DANH MỤC 03
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của tỉnh Kiên Giang trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 |
A. DANH MỤC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN GIAI ĐOẠN 2014 - 2018 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Nghị quyết |
12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Tiết b1, b2 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí; |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012; |
22/07/2012 |
- Tiết b3 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí; |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012; |
17/12/2012 |
- Khoản 5 của Biểu mức thu các khoản phí; |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
- Khoản 7 của Biểu mức thu các khoản phí; |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
2 |
Nghị quyết |
111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Mục II; Điểm a, Điểm b (trừ chức danh Phó Trưởng Công an xã), Điểm c, Khoản 1 và Khoản 3, Mục III Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND |
Thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017; Công văn đính chính số 40/HĐND-VP ngày 07/3/2018 |
30/07/2017 |
3 |
Nghị quyết |
146/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 2, Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
4 |
Nghị quyết |
39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
Điểm c, Khoản 2, Điều 1; Điểm c, Khoản 2, Phần V và Khoản 4, Phần VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
30/07/2017 |
5 |
Nghị quyết |
58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
Khoản 2, Điều 1 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
6 |
Nghị quyết |
70/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Mục 4 về chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trong Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
7 |
Nghị quyết |
90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 về việc ban hành Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1; |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 137/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
- Số thứ tự 16, 20 Điểm b Bảng 2; số thứ tự 55, Tiết 2 số thứ tự 57, số thứ tự 58, 61, 66, 67, Khoản 1 Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự 1, Tiết 1 số thứ tự 2, số thứ tự 4, Khoản 2 Bảng 3 - Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên; |
- Mục * Bảng 3 - Phụ lục số 03: Giá các loại đất huyện An Biên; |
- Số thứ tự 1, Nhóm III Bảng 1; số thứ tự 5, Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 2, 4, 5, 6, 8, 9, Phần I Bảng 3 và số thứ tự 1, 2, Phần II Bảng 3; |
- Phụ lục số 05: Giá các loại đất huyện Châu Thành; |
- Mục * số thứ tự 15, Điểm b Bảng 2 - Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng; |
- Mục 2.2 số thứ tự 2, Tiết 13, Mục 4.4; Tiết 7, 8, Mục 4.5 số thứ tự 4, Điểm b Bảng 2 và số thứ tự 5 Bảng 3 - Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao; |
- Số thứ tự 4, 5, Phần II Bảng 2 - Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải; |
- Số thứ tự 7, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 9 đến 27 và số thứ tự 36 đến 41 Bảng 3 - Phụ lục số 11: Giá các loại đất huyện Kiên Lương; |
- Số thứ tự 1 Bảng 1; Điểm a, số thứ tự 22, 28, 29, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc. |
- Số thứ tự 2, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận |
8 |
Nghị quyết |
104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 ban hành Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
Tiết 4, Khoản 3, Mục V và biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 119/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
9 |
Nghị quyết |
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Một số danh mục dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 và Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
03/08/2018
24/12/2018 |
10 |
Nghị quyết |
156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Một số danh mục dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
24/12/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Nội dung thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất tại Điều 1; Khoản 5, Khoản 7 Phần 1 Biểu mức thu kèm theo |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015; |
27/09/2015 |
- Khoản 1, Mục I, Biểu mức thu các khoản phí - lệ phí ban hành kèm theo Quyết định |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
2 |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Tiết b1, b2 Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND; |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
27/09/2012 |
- Tiết b3, Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND; |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
09/02/2013 |
- Khoản 7 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND; |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/09/2014 |
- Khoản 5 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/09/2014 |
3 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Mục 4, chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở tại Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác Phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
26/01/2015 |
4 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 ban hành Quy định bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Điểm b và Điểm c, Khoản 2, Điều 5; |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
27/07/2018 |
- Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 và Khoản 10, Điều 7; |
- Khoản 1, Điều 8; |
- Số thứ tự thứ 16, 20, Điểm b, Bảng 2; số thứ tự thứ 55, Tiết 2 số thứ tự thứ 57, số thứ tự thứ 58, 61, 66, 67 Khoản 1, Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự thứ 1, Tiết 1 số thứ tự thứ 2, số thứ tự thứ 4 Khoản 2, Bảng 3 - Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên; |
- Mục * Bảng 3 - Phụ lục số 03: Giá các loại đất huyện An Biên; |
- Số thứ tự thứ 1 Nhóm III, Bảng 1; số thứ tự thứ 5 Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự thứ 2, 4, 5, 6, 8, 9 Phần I, Bảng 3 và số thứ tự thứ 1, 2 Phần II, Bảng 3 - Phụ lục số 05: Giá các loại đất huyện Châu Thành; |
- Mục * số thứ tự thứ 15, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng; |
- Mục 2.2 số thứ tự thứ 2; Tiết 13 Mục 4.4, Tiết 7, 8 Mục 4.5 số thứ tự thứ 4 Điểm b, Bảng 2 và số thứ tự thứ 5 Bảng 3 - Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao; |
- Số thứ tự thứ 4, 5 Phần II, Bảng 2 - Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải; |
- Số thứ tự thứ 7, 13, 14 Điểm b, Bảng 2; số thứ tự thứ 9 đến 27 và số thứ tự thứ 36 đến 41 Bảng 3 - Phụ lục số 11: Giá các loại đất huyện Kiên Lương; |
- Số thứ tự thứ 1 Bảng 1; Điểm a, số thứ tự thứ 22, 28, 29 Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc |
- Số thứ tự thứ 2 Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận |
5 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 1, Điều 8 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
01/05/2018 |
6 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 1, Điều 9; Điểm đ, Khoản 1, Điều 12; Khoản 1, Điều 14; Khoản 2, Điều 15; Khoản 4, Điều 18; Khoản 3, Khoản 9 và Khoản 10, Điều 19; Điều 21 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
17/07/2018 |
7 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điểm a, Khoản 2, Điều 8; Khoản 3, Điều 9 và Khoản 3, Điều 12 của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
25/04/2017 |
8 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngàvề việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Khoản 1, Điều 1; Khoản 2, Điều 2, tên gọi Điều 4 và Điểm a, Khoản 1, Điều 5 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
26/09/2016 |
9 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 ban hành Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 4 Điều 3, Khoản 5 Điều 4, Khoản 6 Điều 11 và Khoản 1 Điều 20 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 |
12/05/2018 |
10 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 về việc quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
Điểm a, Khoản 3, Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
06/06/2017 |
11 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
28/06/2018 |
Tổng số: 21 văn bản, gồm: 10 nghị quyết, 11 quyết định |
B. DANH MỤC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Quyết định |
Số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005; Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điểm a, Khoản 2, Điều 16 |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007 |
15/10/2007 |
Tổng số: 01 Quyết định |