DANH MỤC 04
Văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Kiên Giang trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Nghị quyết |
26/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc định mức thu phí, lệ phí đo vẽ bản đồ địa chính, đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất ở thực hiện theo Nghị định số 60/CP, 61/CP trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Nghị định số 60/CP, 61/CP hết hiệu lực |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
2 |
Nghị quyết |
27/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc huy động vốn dân đầu tư phát triển lưới điện nông thôn |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
3 |
Nghị quyết |
35/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
4 |
Nghị quyết |
36/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
5 |
Nghị quyết |
44/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, đối tượng thu đối với ngành Thủy sản |
Bãi bỏ |
Đã có các quy định mới về phí, lệ phí, giá liên quan đến ngành thủy sản |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
6 |
Nghị quyết |
45/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị đoan |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp vơi Quyết định số 38/2005/QĐ-TTg; (đang áp dụng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND) |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
7 |
Nghị quyết |
34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao đẳng ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập. |
Bãi bỏ |
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg đến nay không còn phù hợp; không còn phù hợp theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
8 |
Nghị quyết |
53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 |
Về việc điều chỉnh giá điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 16/2014/TT-BCT |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
9 |
Nghị quyết |
118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước |
Thay thế |
Không còn phù hợp với Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 |
Sở Tài chính |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
10 |
Nghị quyết |
150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Căn cứ Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH hết hiệu lực; chồng chéo với Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND; 17/2017/QĐ-UBND |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
11 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Phí và Lệ phí |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
12 |
Nghị quyết |
68/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC được thay thế bằng Thông tư số 02/2017/TT-BYT (HĐND tỉnh đã ban hành NQ số 120/2018/NQ-HĐND) |
Sở Tư pháp |
Kỳ họp giữa năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Quyết định |
1897/1998/QĐ-UB ngày 22/5/1998 |
Về việc chuyển giao nguồn vốn xóa đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về cho Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
2 |
Quyết định |
1945/1998/QĐ-UB ngày 25/5/1998 |
Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Thông tư số 87/2008/TT-BTC ngày 08/10/2008 của Bộ Tài chính |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
3 |
Quyết định |
2669/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
4 |
Quyết định |
2670/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
5 |
Quyết định |
2695/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc bổ sung Quyết định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
6 |
Quyết định |
2696/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa Đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến đường Quốc lộ 80. Tại: xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
7 |
Quyết định |
2735/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh lộ 28 (phân đoạn từ Ao Sen - cổng sau Mũi Nai). Tại: xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
8 |
Quyết định |
2736/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh Lộ 11. Tại: xã Bình An - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
9 |
Quyết định |
3362/1998/QĐ-UB ngày 16/10/1998 |
Về việc quy định giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác để tính thuế tài nguyên |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Thuế tài nguyên và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
10 |
Quyết định |
3892/1998/QĐ-UB ngày 17/12/1998 |
Về việc ban hành bản quy định đơn giá đền bù đất đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu và chính sách trợ cấp di dời, tái định cư để giải phóng mặt bằng triển khai dự án lấn biển mở rộng xây dựng khu đô thị mới Thị xã Rạch Giá |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
11 |
Quyết định |
180/1999/QĐ-UB ngày 25/01/1999 |
Về việc thành lập Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
12 |
Quyết định |
383/1999/
QĐ-UB ngày 13/02/1999 |
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
13 |
Quyết định |
655/1999/
QĐ-UB ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/05/2014 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
14 |
Quyết định |
862/1999/
QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc thành lập Ban Thanh lý, giải thể Xưởng Chế biến bột dinh dưỡng trẻ em |
Bãi bỏ |
Tự giải thể |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
15 |
Quyết định |
1236/1999/QĐ-UB ngày 29/6/1999 |
Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven bờ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Chồng chéo với Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND và Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
16 |
Quyết định |
1434/1999/QĐ-UB ngày 26/7/1999 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời quản lý nhà nước về giống cây trồng và giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Thông tư số 02/NN-KNKL-TT ngày 01/3/1999 hết hiệu lực |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
17 |
Quyết định |
1454/1999/QĐ-UB ngày 27/7/1999 |
Về việc quy định thực hiện bộ đơn giá XDCB khu vực tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
18 |
Quyết định |
1637/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999 |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo Phát triển du lịch tỉnh |
Bãi bỏ |
Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 11/9/2002 về thành lập Ban chỉ đạo Phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
19 |
Quyết định |
1902/1999/QĐ-UB ngày 24/9/1999 |
Về việc ban hành bản quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ hòa giải và Hội đồng hòa giải, giải quyết lần đầu khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
20 |
Quyết định |
1912/1999/QĐ-UB ngày 25/9/1999 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
21 |
Quyết định |
1821/2000/QĐ-UB ngày 31/8/2000 |
Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Phí và Lệ phí |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
22 |
Quyết định |
2054/2000/QĐ-UB ngày 10/10/2000 |
Về việc ban hành bản quy định về quản lý xuất nhập cảnh bằng đường biển tại khu vực thị trấn dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định tại Quyết định số 229/2005/QĐ-TTg ngày 16/9/2005 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
23 |
Quyết định |
2058/2000/QĐ-UB ngày 12/10/2000 |
Về việc ban hành bản Quy định thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định tại Luật Du lịch |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
24 |
Quyết định |
1301/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 thay thế Nghị định số 34/2000/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
25 |
Quyết định |
38/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
Về việc thành lập trung tâm hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Chồng chéo, hiện đang thành lập theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
26 |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UB ngày 05/6/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
27 |
Quyết định |
72/2002/QĐ-UB ngày 11/12/2002 |
Về việc phân bổ chỉ tiêu cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp (hiện đang thực hiện theo QĐ 1675/QĐ-UBND ngày 9/8/2017 cơ cấu tổ chức SYT) |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
28 |
Quyết định |
16/2003/QĐ-UB ngày 14/02/2003 |
Về việc thành lập Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BTC-BNV |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
29 |
Quyết định |
96/2003/QĐ-UB ngày 27/10/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng đền bù thiệt hại GPMB và tái định cư xây dựng dự án cảng sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
30 |
Quyết định |
102/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 |
Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch thực thuộc Sở Thương mại - Du lịch |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
31 |
Quyết định |
117/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Công nghiệp Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BCT-BNV |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
32 |
Quyết định |
123/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo quy định của Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
33 |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UBND ngày 26/4/2004 |
Về việc chuyển Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật từ đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp có thu |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
34 |
Quyết định |
37/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Phòng Phát triển du lịch sinh thái và giáo dục môi trường trực thuộc Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp (hiện đang thực hiện theo QĐ 1534/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 kiện toàn VQGUMT) |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
35 |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
36 |
Quyết định |
83/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Thông tư số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV (hiện đang thực hiện theo QĐ 1407/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 cơ cấu tổ chức BDT) |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
37 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-UB ngày 08/4/2005 |
Về việc kiện toàn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp (hiện đang thực hiện theo QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 9/7/2015 cơ cấu tổ chức SNNPTNT) |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
38 |
Quyết định |
32/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài phát thanh - Truyền hình Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp (hiện đang thực hiện theo QĐ số 1585/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 tổ chức lại Đài phát thanh và Truyền hình KG) |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
39 |
Quyết định |
33/2005/QĐ-UB ngày 30/6/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Quyết định số 340/QĐ-TTg ngày 24/5/1996 và Quyết định số 64/2001/QĐ-TTg hết hiệu lực |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
40 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành quy định về xác định các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Thay thế |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II/2019 |
41 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Thay thế |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II/2019 |
42 |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Thay thế |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II/2019 |
43 |
Quyết định |
45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Phí và Lệ phí |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
44 |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Quyết định số 340/QĐ-TTg ngày 24/5/1996 và Quyết định số 64/2001/QĐ-TTg hết hiệu lực |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
45 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Phí và Lệ phí |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
46 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 |
Về việc ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Đất đai |
Sở Tài chính |
Quý II/2019 |
47 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
TTLL số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 hết hiệu lực bởi TTLT số 15/2016/TT-LT-BTTTT-BXD |
Sở Tư pháp |
Quý IV/2019 |
48 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
Thay thế |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II/2019 |
49 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước |
Bãi bỏ |
Xử lý theo Nghị quyết số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Sở Tài chính |
Sau khi ban hành Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
50 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
51 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 117/2014/TT-BTC ngày 21/8/2014 quy định miễn thuế khai thác hải sản tự nhiên |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
52 |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 được thay thế bằng Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
53 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Phí và Lệ phí |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
54 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ một phần |
Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Hộ tịch; Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Quý I/2019 |
55 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 được thay thế bằng Nghị quyết số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
56 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 |
Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Thay thế |
Không phù hợp với quy định Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 15/4/2016 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
57 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
Về việc hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 đã được bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
58 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
59 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
60 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
61 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Ban hành Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
62 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế |
Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT ngày 14/12/2013 hết hiệu lực bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018;
Điểm c, K2, Đ1;
K35, Đ1 NĐ số 27/2018/NĐ-CP giao thẩm quyền cho UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý III/2019 |
63 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế |
Ban hành văn bản thay thế để phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; Nghị định số 71/2018/NĐ-CP; Thông tư số 13/2018/TT-BCT |
Sở Công Thương |
Quý II/2019 |
64 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo quy định của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
65 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Sửa đổi, bổ sung |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung do thay đổi mức chi theo Thông tư số 28/2018/TT-BTC |
Sở Công Thương |
Quý II/2019 |
66 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 |
Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế |
Ban hành văn bản thay thế để phù hợp với Nghị định số 149/2016/NĐ-CP và Thông tư số 233/2016/TT-BTC |
Sở Tài chính |
Quý I/2019 |
67 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 118/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
68 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
69 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
70 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Về việc quy định phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
71 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Ban hành quy định về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
72 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
73 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
74 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
75 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 |
Về việc ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Do căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC được thay thế bằng Thông tư số 02/2017/TT-BYT (HĐND tỉnh đã ban hành NQ số 120/2018/NQ-HĐND) |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Chỉ thị |
16/1998/CT-UB ngày 08/8/1998 |
Về thực hiện cải cách thủ tục thành lập và đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
2 |
Chỉ thị |
19/1998/CT-UB ngày 14/8/1998 |
Về việc tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực hiện khảo sát, xây dựng tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Phổ biến và Giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
3 |
Chỉ thị |
11/1999/CT-UB ngày 18/5/1999 |
Về những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
4 |
Chỉ thị |
12/1999/CT-UB ngày 25/5/1999 |
Về việc quản lý nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức thuộc biên chế nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
5 |
Chỉ thị |
14/1999/CT-UB ngày 31/5/1999 |
Về việc Cấm nhập khẩu lậu hai mặt hàng đường cát và gạo Thái Lan trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
6 |
Chỉ thị |
16/1999/CT-UB ngày 17/6/1999 |
Về việc chấn chỉnh các sai phạm đã phát hiện qua thanh tra tài chính và tăng cường công tác kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
7 |
Chỉ thị |
19/1999/CT-UB ngày 06/9/1999 |
Về việc quản lý người cư trú chưa đăng ký hộ khẩu |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Cư trú |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
8 |
Chỉ thị |
20/1999/CT-UB ngày 28/9/1999 |
Về việc thực hiện chế độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Bộ luật Lao động |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
9 |
Chỉ thị |
22/1999/CT-UB ngày 11/10/1999 |
Về việc đổi mới công tác TĐKT trong giai đoạn mới |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
10 |
Chỉ thị |
23/1999/CT-UB ngày 15/11/1999 |
Về việc tổ chức diễn tập động viên, huy động lực lượng Ngành Y tế Kiên Giang theo Quyết định số 315/TTg |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
11 |
Chỉ thị |
02/2000/CT-UB ngày 21/01/2000 |
Về việc chấn chỉnh kinh doanh thuốc lá điếu sản xuất trong nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Thương mại |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
12 |
Chỉ thị |
08/2000/CT-UB ngày 01/8/2000 |
Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Trẻ em |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
13 |
Chỉ thị |
10/2000/CT-UB ngày 08/7/2000 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ rừng và ngăn chận phá hoại rừng |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Lâm nghiệp |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
14 |
Chỉ thị |
12/2000/CT-UB ngày 15/8/2000 |
Về việc chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
15 |
Chỉ thị |
15/2000/CT-UB ngày 26/9/2000 |
Về việc cấm đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản, đảm bảo điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật An toàn thực phẩm |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
16 |
Chỉ thị |
21/2000/CT-UB ngày 21/11/2000 |
Về việc thực hiện xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại các vùng bị lũ lụt |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
17 |
Chỉ thị |
22/2000/CT-UB ngày 30/11/2000 |
Về việc tăng cường diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
18 |
Chỉ thị |
03/2001/CT-UB ngày 03/5/2001 |
Về việc cấm thả diều gây nguy hiểm, an toàn đường hàng không và an toàn lưới điện. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Hàng không dân dụng |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
19 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UB ngày 19/3/2001 |
Về việc chấn chỉnh công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật An toàn thực phẩm |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
20 |
Chỉ thị |
08/2001/CT-UB ngày 05/4/2001 |
Về việc xử lý tình hình tranh chấp đất đai ở vùng Tứ giác Long xuyên. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
21 |
Chỉ thị |
12/2001/CT-UB ngày 06/8/2001 |
Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Hòa giải cơ sở |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
22 |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của Nông dân |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
23 |
Chỉ thị |
13/2002/CT-UB ngày 27/6/2002 |
Về việc phòng trừ bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
24 |
Chỉ thị |
20/2002/CT-UB ngày 13/11/2002 |
Về việc quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại, đánh bắt, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối) trái phép trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
25 |
Chỉ thị |
21/2002/CT-UB ngày 27/11/2002 |
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
26 |
Chỉ thị |
10/2003/CT-UB ngày 21/5/2003 |
Về việc bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Thủy lợi |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
27 |
Chỉ thị |
11/2003/CT-UB ngày 29/5/2003 |
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Giao thông đường bộ và tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
28 |
Chỉ thị |
20/2003/CT-UB 22/12/2003 |
Về việc triển khai Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. |
Bãi bỏ |
Nghị định số 58/2001/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
29 |
Chỉ thị |
21/2003/CT-UB ngày 24/12/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ. |
Bãi bỏ |
Nghị định số 19/2003/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 56/2012/NĐ-CP ngày 16/7/2012 |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
30 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UB ngày 03/01/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND các cấp, Giám đốc sở, ngành |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
31 |
Chỉ thị |
17/2004/CT-UB ngày 13/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Giao thông đường bộ |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
32 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UBND ngày 05/10/2004 |
Về việc tăng cường công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão số 5 |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
33 |
Chỉ thị |
22/2004/CT-UB ngày 13/10/2004 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý tài sản công |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
34 |
Chỉ thị |
24/2004/CT-UB ngày 12/11/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nguồn lợi san hô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Thủy sản |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
35 |
Chỉ thị |
02/2005/CT-UBND ngày 03/03/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
36 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-UBND ngày 25/3/2005 |
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch bệnh tôm nuôi |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
37 |
Chỉ thị |
09/2005/CT-UBND ngày 09/11/2005 |
Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người, bảo vệ sức khỏe nhân dân |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
38 |
Chỉ thị |
23/2006/CT-UB ngày 11/10/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Tài nguyên nước |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
39 |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UBND ngày 24/3/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Luật Đo lường |
Sở Tư pháp |
Quý III/2019 |
Tổng số: 126 văn bản, gồm 12 nghị quyết, 75 quyết định và 39 chỉ thị |