I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
18/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về tình hình kinh tế - xã hội 5 năm (2011 - 2015) và mục tiêu, nhiệm vụ chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020)
|
13/12/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Về việc thông qua tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và ủy quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý
|
10/11/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
18/12/2016
|
|
6
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
23/7/2017
|
|
7
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
18/12/2017
|
|
8
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
18/12/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang
|
16/7/2018
|
|
10
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Vị Thanh để đầu tư xây dựng 02 dự án: 06 trục đường nội ô thành phố và đường Lê Quý Đôn nối dài
|
16/7/2018
|
|
11
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019
|
17/12/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
17/12/2018
|
|
13
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2019
|
17/12/2018
|
|
14
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành
|
17/12/2018
|
|
15
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm 2008
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
|
26/01/2008
|
|
16
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2015
|
Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2016
|
Về việc sửa đổi Điều 4 và sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5 Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
18/6/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2016
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
19
|
Nghị quyết
|
09/2006/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2006
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
04/7/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Nghị quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2007
|
Về việc sửa đổi, bổ dung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 6 năm 2008
|
Về việc ban hành mức thu học phí; bổ sung chế độ chi hành chính sự nghiệp và chính sách miễn thu Quỹ An ninh quốc phòng, Quỹ phòng chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/7/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Nghị quyết
|
20/2008/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp và mức phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 12 năm 2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp
|
27/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về việc thông qua chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo
|
23/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Quy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2011
|
|
27
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
29
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc thông qua một số khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/7/2014
|
|
31
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2015
|
Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/7/2015
|
|
33
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/10/2015
|
|
34
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2014
|
13/12/2015
|
|
35
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/12/2015
|
|
36
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch và mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
|
38
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
|
39
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
18/12/2016
|
|
40
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Quy định về nội dung chi, mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
|
42
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
|
43
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn, sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo, chế độ hỗ trợ đào tạo bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 4 năm 2017
|
Quy định đối tượng cho vay vốn hỗ trợ sản xuất từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
15/4/2017
|
|
45
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
46
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí đảm bảo cho hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
47
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
48
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 và Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của HĐND tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
49
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
50
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
51
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
18/12/2017
|
|
52
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2017
|
|
53
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 4 năm 2018
|
Quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/4/2018
|
|
54
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 4 năm 2018
|
Quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/4/2018
|
|
55
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/7/2018
|
|
56
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Quy định mức chi kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/7/2018
|
|
57
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Quy định mức chi và phân định nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/7/2018
|
|
58
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/7/2018
|
|
59
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2018
|
|
60
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi chế độ hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2018
|
|
61
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/01/2007
|
|
62
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2007
|
Về việc bãi bỏ Mục 1 Điều 1 Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2006 về việc điều chỉnh Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 ban hành chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
28/5/2007
|
|
63
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 8 năm 2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/8/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
64
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp và miễn thu Quỹ an ninh quốc phòng, quỹ phòng chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
65
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 02 năm 2009
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/02/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
66
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/3/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
67
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
68
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 8 năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/9/2011
|
|
69
|
Quyết định
|
46/2011/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/01/2012
|
|
70
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 4 năm 2013
|
Ban hành, sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/4/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
71
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 8 năm 2013
|
Quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi tỉnh Hậu Giang
|
17/8/2013
|
|
72
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2013
|
Về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/9/2013
|
|
73
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/10/2013
|
|
74
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2014
|
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/3/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
75
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2014
|
Quy định giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/8/2014
|
|
76
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2015
|
Về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
|
77
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2015
|
Về việc quy định đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/5/2015
|
|
78
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu Hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/02/2016
|
|
79
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 7 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch và quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
80
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2016
|
Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2016
|
|
81
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/01/2017
|
|
82
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
03/02/2017
|
|
83
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2017
|
Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2017
|
|
84
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu dân sinh Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
06/5/2017
|
|
85
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm 2017
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/8/2017
|
|
86
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/9/2017
|
|
87
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2017
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng
|
21/10/2017
|
|
88
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2018
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/4/2018
|
|
89
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2018
|
Quy định về lập, giao dự toán chi; lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hậu Giang
|
25/8/2017
|
|
90
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2018
|
Quy định giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
30/9/2018
|
|
91
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
92
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
93
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Quy định giá về dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1
|
08/10/2018
|
|
94
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2019
|
|
95
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2018
|
Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2019
|
|
96
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/01/2019
|
|
97
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2018
|
Quy định về giá dịch vụ hạ tầng trong Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1
|
09/01/2019
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
|
98
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm 2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/01/2015
|
|
99
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 8 năm 2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
03/9/2015
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
100
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về việc ứng vấn đầu tư lưới điện trung thế, hạ thế cho các xã, thị trấn anh hùng và bố trí vốn đầu tư lưới điện hạ thế ở các xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/6/2009
|
|
101
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2012
|
|
102
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 10 năm 2007
|
Sửa đổi Điều 10 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 04/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định ưu đãi đầu tư phát triển chợ, phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/10/2007
|
|
103
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2009
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng lưới điện hạ thế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2009
|
|
104
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2012
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2012
|
|
105
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2016
|
Quy định về thời hạn giải quyết các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
03/12/2016
|
|
106
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
Về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/01/2017
|
|
107
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/3/2017
|
|
108
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 4 năm 2017
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang
|
23/4/2017
|
|
109
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/5/2017
|
|
110
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
111
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/01/2019
|
|
112
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/01/2019
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
113
|
Nghị quyết
|
16/2004/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2004
|
Về việc quy định chính sách thu hút cán bộ khoa học kỹ thuật và hỗ trợ đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/12/2004
|
|
114
|
Nghị quyết
|
12/2005/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2005
|
Về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập và thành lập mới các xã, thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang
|
15/12/2005
|
|
115
|
Nghị quyết
|
13/2005/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2005
|
Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
15/12/2005
|
|
116
|
Nghị quyết
|
20/2005/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 3 năm 2005
|
Về việc đề nghị thành lập thị xã Tân Hiệp trên cơ sở phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
29/3/2005
|
|
117
|
Nghị quyết
|
11/2006/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2006
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với đại biểu HĐND kiêm nhiệm chức danh Chủ tịch HĐND các cấp, Trưởng và Phó các Ban của HĐND tỉnh, huyện, thị xã trong tỉnh Hậu Giang
|
04/7/2006
|
|
118
|
Nghị quyết
|
13/2006/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2006
|
Về việc chia tách Sở Văn hóa Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin và Sở Thể dục Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
04/7/2006
|
|
119
|
Nghị quyết
|
23/2006/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2006
|
Về việc thành lập thị trấn Rạch Gòi trên cở sở phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính xã Thạnh Xuân và thành lập thị trấn Cái Tắc trên cơ sở phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân Phú Thạnh
|
08/12/2006
|
|
120
|
Nghị quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2007
|
Về việc tái lập xã Lương Nghĩa và thành lập mới xã Vĩnh Viễn A trên cơ sở phân vạch và điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Tâm và xã Vĩnh Viễn thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
08/7/2007
|
|
121
|
Nghị quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2007
|
|
122
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 6 năm 2008
|
Về việc chia tách và thành lập mới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang
|
07/7/2008
|
|
123
|
Nghị quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 6 năm 2008
|
Về việc giao đất ở cho cán bộ, công chức được điều động về công tác tại tỉnh lỵ tỉnh Hậu Giang
|
07/7/2008
|
|
124
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về việc nâng cấp xã Phú Hữu A thành thị trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành và nâng cấp xã Tân Phước Hưng thành thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
26/6/2009
|
|
125
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc thành lập các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
|
19/7/2010
|
|
126
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang
|
19/7/2010
|
|
127
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc thông qua chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
128
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2012
|
|
129
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
18/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
130
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2015
|
Về việc thành lập mới một số ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/7/2015
|
|
131
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Về việc thành lập khu vực trực thuộc các phường của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
05/10/2015
|
|
132
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
05/10/2015
|
|
133
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về việc thông qua chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động đến công tác tại Hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
|
134
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 4 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Hậu Giang về việc thông qua chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/4/2017
|
|
135
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 4 năm 2018
|
Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
27/4/2018
|
|
136
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 4 năm 2018
|
Quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và các chức danh đoàn thể ở ấp, khu vực
|
27/4/2018
|
|
137
|
Quyết định
|
22/2004/QĐ-UB
ngày 07 tháng 01 năm 2004
|
Về việc cho phép thành lập Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2004
|
|
138
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-UB
ngày 07 tháng 01 năm 2004
|
Về việc cho phép thành lập Hội Chữ thập đỏ tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2004
|
|
139
|
Quyết định
|
29/2004/QĐ-UB
ngày 14 tháng 01 năm 2004
|
Về việc thành lập Phòng Công chứng tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2004
|
|
140
|
Quyết định
|
57/2005/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2005
|
Về việc chia tách và thành lập mới ấp, khu vực thuộc các xã, phường thị xã Tân Hiệp
|
01/12/2005
|
|
141
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 02 năm 2006
|
Về việc sáp nhập Trung tâm tin học - Ngoại ngữ tỉnh Hậu Giang trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang vào Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang
|
25/02/2006
|
|
142
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 7 năm 2006
|
Về việc phê duyệt Đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập và thành lập mới các xã, thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2006
|
|
143
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2006
|
Về việc phê duyệt Đề án về việc thành lập thị trấn Rạch Gòi và thị trấn Cái Tắc trên cơ sở phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính xã Thạnh Xuân và xã Tân Phú Thạnh thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2007
|
|
144
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm 2007
|
Về việc phê duyệt đề án tái lập xã Lương Nghĩa và thành lập mới xã Vĩnh Viễn A trên cơ sở phân vạch và điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Tâm và xã Vĩnh Viễn thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
11/8/2007
|
|
145
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
146
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
147
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
148
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
149
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
150
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
151
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
152
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
153
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
154
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
|
29/4/2008
|
|
155
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
156
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
157
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
158
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
159
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
160
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Thanh tra tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
161
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
162
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2008
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
28/4/2008
|
|
163
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 7 năm 2008
|
Về việc phê duyệt Đề án chia tách và thành lập mới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang
|
07/8/2009
|
|
164
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2008
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định thành lập và đổi tên Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Ngã Bảy
|
06/10/2008
|
|
165
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2009
|
Về việc phê duyệt Đề án thành lập thị trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành và thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
23/8/2009
|
|
166
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
04/9/2009
|
|
167
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 9 năm 2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Hậu Giang
|
25/9/2009
|
|
168
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang
|
12/10/2009
|
|
169
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2009
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ba, ngành tỉnh và ủy ban nhân dân huyện, xã
|
30/11/2009
|
|
170
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Hậu Giang
|
17/4/2010
|
|
171
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2010
|
Về việc sửa đổi Điều 1, Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế Trạm y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang
|
18/4/2010
|
|
172
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2010
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
|
29/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
173
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 01 năm 2011
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang
|
06/02/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
174
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2011
|
Về việc thành lập Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
03/3/2011
|
|
175
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
03/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
176
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường
|
30/4/2011
|
|
177
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2011
|
Về việc thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang
|
30/6/2011
|
|
178
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
1ngày 02 tháng 11 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
179
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 7 năm 2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh
|
04/8/2012
|
|
180
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2012
|
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
181
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
182
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 02 năm 2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/02/2014
|
|
183
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 02 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/02/2014
|
|
184
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
Ban hành Quy định số lượng, chức danh đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ, chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/02/2014
|
|
185
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2014
|
Ban hành Quy định về việc cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/3/2014
|
|
186
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm 2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/9/2014
|
|
187
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang
|
26/9/2014
|
|
188
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 10 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
01/11/2014
|
|
189
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 01 năm 2014
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hậu Giang
|
05/12/2014
|
|
190
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/01/2015
|
|
191
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
04/01/2015
|
|
192
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 02 năm 2015
|
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động đến công tác tại Hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/02/2015
|
|
193
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 4 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
26/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
194
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2015
|
Về việc thành lập mới một số ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
31/7/2015
|
|
195
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
|
196
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ và thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2015
|
|
197
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2015
|
|
198
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2015
|
|
199
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
|
14/8/2015
|
|
200
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 10 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
11/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
201
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 10 năm 2015
|
Về việc thành lập khu vực trực thuộc các phường của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
22/10/2015
|
|
202
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2015
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
08/11/2015
|
|
203
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
|
08/11/2015
|
|
204
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
|
04/01/2016
|
|
205
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2016
|
|
206
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 3 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
13/3/2016
|
|
207
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
31/3/2016
|
|
208
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2016
|
|
209
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2016
|
|
210
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
22/4/2016
|
|
211
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 6 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
|
19/6/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 6 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
16/6/2016
|
|
213
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 7 năm 2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 12 Điều 2 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
14/7/2016
|
|
214
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2016
|
|
215
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 6, Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy định về phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2016
|
|
216
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2016
|
|
217
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 6 năm 2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
06/7/2017
|
|
218
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2017
|
|
219
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
20/10/2017
|
|
220
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/11/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
221
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/6/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
222
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Thông qua chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
|
223
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/3/2016
|
|
224
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
|
225
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Quy định một số mức hỗ trợ thực hiện chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019 - 2025
|
17/12/2018
|
|
226
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2009
|
Phê duyệt Chương trình công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/22/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
227
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2015
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
24/4/2015
|
|
228
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2015
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/5/2015
|
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
229
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2012
|
|
230
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước dưới đất tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
21/12/2013
|
|
231
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
21/12/2014
|
|
232
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về việc thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
|
233
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Về việc thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy
|
09/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
234
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở ha tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy
|
15/7/2016
|
|
235
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017
|
18/12/2016
|
|
236
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
|
237
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2017
|
|
238
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
|
16/7/2018
|
|
239
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
|
17/12/2018
|
|
240
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 8 năm 2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành
|
17/8/2009
|
|
241
|
Quyết định
|
38/2009/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 11 năm 2009
|
Ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/11/2009
|
|
242
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2011
|
Ban hành Quy định về khai thác, sử dụng nước dưới đất quy mô nhỏ trong phạm vi gia đình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
04/7/2011
|
|
243
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2013
|
|
244
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
|
245
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
Quy định hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
|
246
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
Quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
|
247
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
Ban hành quy định hạn mức tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
|
248
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2014
|
ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
249
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2016
|
Bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
08/9/2016
|
|
250
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 02 năm 2017
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/02/2017
|
|
251
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/3/2017
|
|
252
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2017
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/3/2017
|
|
253
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2017
|
Ban hành Quy định về việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
24/6/2017
|
|
254
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
29/6/2017
|
|
255
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 01 năm 2018
|
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
21/01/2018
|
|
256
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 3 năm 2018
|
Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện các thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/4/2018
|
|
257
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/4/2018
|
|
258
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Ban hành bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do Nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
259
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
260
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2019
|
|
261
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2019
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
262
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2012
|
Quy định vệc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/01/2012
|
|
263
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/3/2014
|
|
264
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2014
|
Về việc quy định biểu mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/9/2014
|
|
265
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2014
|
Về việc quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
28/12/2014
|
|
266
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/3/2015
|
|
267
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
Ban hành biểu mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
04/6/2015
|
|
268
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 8 năm 2015
|
Quy định một số mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/8/2015
|
|
269
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 5 năm 2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/5/2016
|
|
270
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/8/2016
|
|
271
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2016
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2016
|
|
272
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 02 năm 2017
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
18/02/2017
|
|
273
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
06/3/2017
|
|
274
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 11 năm 2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/12/2017
|
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
275
|
Nghị quyết
|
08/2004/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 5 năm 2004
|
Về việc thông qua nội dung đồ án quy hoạch chung xây dựng thị xã Vị Thanh của UBND tỉnh Hậu Giang
|
20/5/2004
|
|
276
|
Nghị quyết
|
04/2005/NQ-HĐND
ngày 01 tháng 7 năm 2005
|
Về việc phân cấp quản lý đầu tư - xây dựng, quản lý vốn đầu tư thuộc ngân sách địa phương, phê duyệt phương án bồi thường thiệt hại - giải phóng mặt bằng cho UBND thị xã Vị Thanh và các huyện thuộc tỉnh Hậu Giang
|
01/7/2005
|
|
277
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về việc thông qua Đề án công nhận thị xã Vị Thanh đạt tiêu chuẩn đô thị loại III
|
26/6/2009
|
|
278
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 12 năm 2009
|
Về việc điều chỉnh vị trí xây dựng trụ sở hành chính xã Long Phú, huyện Long Mỹ
|
27/12/2009
|
|
279
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc công nhận thị trấn Long Mỹ đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
19/7/2010
|
|
280
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020
|
15/7/2012
|
|
281
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc thông qua Đề án “Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu hành chính mới thị xã Ngã Bảy” tỉnh Hậu Giang
|
22/7/2013
|
|
282
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hậu Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
22/7/2013
|
|
283
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc thông qua Đề án công nhận trung tâm xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ là đô thị loại V
|
22/7/2013
|
|
284
|
Nghị quyết
|
29/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận trung tâm xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp là đô thị loại V
|
21/12/2013
|
|
285
|
Quyết định
|
139/2004/QĐ-UB
ngày 17 tháng 8 năm 2004
|
Về việc ban hành Quy định việc xử lý tài chính đối với các nhà thầu tư vấn trong lĩnh vực xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/8/2004
|
|
286
|
Quyết định
|
165/2004/QĐ-UB
ngày 12 tháng 11 năm 2004
|
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế “một cửa” trong việc thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và công tác đấu thầu trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2004
|
|
287
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 3 năm 2008
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
10/4/2008
|
|
288
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2009
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/3/2009
|
|
289
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 5 năm 2009
|
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
|
21/5/2009
|
|
290
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/01/2011
|
|
291
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm 2011
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/01/2011
|
|
292
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 02 năm 2011
|
Ban hành Quy định về quản lý vỉa hè, đường phố và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/02/2011
|
|
293
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2013
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/6/2013
|
|
294
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2014
|
Về việc quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/01/2015
|
|
295
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm 2017
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/3/2017
|
|
296
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 3 năm 2017
|
Ban hành Quy định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/4/2017
|
|
297
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm 2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
11/8/2017
|
|
298
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 11 năm 2017
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/11/2017
|
|
299
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2018
|
|
300
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
301
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý đầu tư xây dựng, bảo vệ môi trường và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/01/2019
|
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
302
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2010
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/10/2010
|
|
303
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 3 năm 2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho các đối tượng học nghề lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/3/2011
|
|
304
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/5/2016
|
|
305
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 10 năm 2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/10/2016
|
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
306
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc thông qua Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
18/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
307
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2015
|
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
13/7/2015
|
|
308
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc thông qua Đề án phát triển trạm bơm điện tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
15/7/2016
|
|
309
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc thông qua Đề án phát triển giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản chất lượng cao tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
15/7/2016
|
|
310
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
23/7/2017
|
|
311
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bố trí ổn định dân cư giai đoạn 2017 - 2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2017
|
|
312
|
Quyết định
|
119/2004/QĐ-UB
ngày 02 tháng 6 năm 2004
|
Ban hành Quy định về vận chuyển, lưu thông gia cầm sống, sản phẩm gia cầm và giết mổ gia cầm sau khi công bố hết dịch cúm gia cầm
|
17/6/2004
|
|
313
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về ban hành quy định điều kiện ấp trứng
|
03/3/2008
|
|
314
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 02 năm 2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành
|
20/02/2009
|
|
315
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2013
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/9/2013
|
|
316
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2015
|
Về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/02/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
317
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 7 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
01/8/2016
|
|
318
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2016
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
16/7/2016
|
|
319
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016
|
Về việc quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý cơ sở sản xuất nông lâm thủy sản ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/8/2016
|
|
320
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/01/2017
|
|
321
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2017
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
04/01/2018
|
|
322
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 3 năm 2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/3/2018
|
|
323
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm 2018
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/9/2018
|
|
324
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
325
|
Nghị quyết
|
12/2006/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2006
|
Về việc đổi tên xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
04/7/2006
|
|
326
|
Nghị quyết
|
25/2006/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2006
|
Về việc thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị xã Vị Thanh; đặt tên đường, tên cầu trên địa bàn thị xã Ngã Bảy
|
18/12/2006
|
|
327
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về việc thông qua phương án đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thị xã Vị Thanh
|
26/6/2009
|
|
328
|
Nghị quyết
|
27/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về việc thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Vị Thanh và thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2010
|
|
329
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc công nhận và đặt tên mới các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2012
|
|
330
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Vị Thanh và huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2012
|
|
331
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc đổi tên Đại lộ Hậu Giang thành Đại lộ Võ Nguyên Giáp
|
21/12/2013
|
|
332
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc thông qua phương án đặt tên các tuyến đường mới trên địa bàn thị xã Ngã Bảy
|
18/7/2014
|
|
333
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 10 năm 2014
|
Về việc thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp
|
24/10/2014
|
|
334
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Về việc thông qua phương án đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
05/10/2015
|
|
335
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn các phường thuộc thành phố Vị Thanh và thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A
|
09/3/2016
|
|
336
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn thị xã Ngã Bảy và huyện Châu Thành A
|
17/12/2018
|
|
337
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và chính sách tài chính đối với Thư viện xã, Phòng đọc sách xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/11/2005
|
|
338
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2008
|
Về việc bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
26/9/2008
|
|
339
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2008
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
12/10/2008
|
|
340
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 5 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Hậu Giang
|
03/6/2011
|
|
341
|
Quyết định
|
30/2012QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2012
|
Về việc công nhận và đặt tên mới các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/9/2012
|
|
342
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2013
|
Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa của cuộc vận động Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/01/2014
|
|
343
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 9 năm 2016
|
Ban hành Quy định về quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/9/2016
|
|
344
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 8 năm 2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/8/2017
|
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
345
|
Quyết định
|
56/2005/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 tháng 2005
|
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/12/2005
|
|
346
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 01 năm 2006
|
Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/01/2006
|
|
347
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2010
|
Về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành
|
24/4/2010
|
|
348
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2016
|
Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/12/2016
|
|
349
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2017
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
25/12/2017
|
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
350
|
Nghị quyết
|
16/2005/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2005
|
Đào tạo nguồn nhân lực sau đại học trong và ngoài nước cho tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2006 - 2010 và những năm tiếp theo
|
15/12/2005
|
|
351
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về miễn học phí, quỹ xây dựng cho học sinh Mầm non; Phổ thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/6/2009
|
|
352
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc xác định danh mục các xã có điều kiện khó khăn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để học sinh được hưởng chế độ ưu tiên trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
|
21/12/2013
|
|
353
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Về cơ chế tài chính thực hiện Đề án Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
09/3/2016
|
|
354
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
|
355
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Vị Thủy tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Vị Thủy tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
356
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Tầm Vu 3 tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Tầm Vu 3 tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
357
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Tầm Vu 2 tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Tầm Vu 2 tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
358
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Tầm Vu 1 tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Tầm Vu 1 tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
359
|
Quyết định
|
41/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Long Mỹ tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Long Mỹ tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
360
|
Quyết định
|
42/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Cây Dương tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Cây Dương tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
361
|
Quyết định
|
46/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Ngã Sáu tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Ngã Sáu tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
362
|
Quyết định
|
47/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Vị Thanh tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Vị Thanh tỉnh Hậu Giang
|
15/01/2004
|
|
363
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2006
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2004/QĐ-UB ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Ủy ban nhân dân lâm thời tỉnh Hậu Giang
|
30/7/2006
|
|
364
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2007
|
Về việc điều chỉnh tên gọi Phòng Giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, tỉnh Hậu Giang thành Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
23/6/2007
|
|
365
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2011
|
Quy định tạm thời mức chi kinh phí cho công tác chống mù chữ - phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/12/2011
|
|
366
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 3 năm 2013
|
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/4/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
367
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 6 năm 2014
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
14/6/2014
|
|
368
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 8 năm 2016
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/8/2016
|
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
369
|
Quyết định
|
118/2004/QĐ-UB
ngày 01 tháng 6 năm 2004
|
Về việc ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/6/2004
|
|
370
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ- UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang đến năm 2020
|
27/4/2005
|
|
371
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/7/2009
|
|
372
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2011
|
Quy định giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2011
|
|
373
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2012
|
Quy định về hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/3/2012
|
|
374
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2013
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/6/2013
|
|
375
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2013
|
Ban hành Quy định về hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch; hành lang bảo vệ luồng giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/6/2013
|
|
376
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 7 năm 2016
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/8/2016
|
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
|
377
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Về việc phê duyệt Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và đảm bảo chế độ, chính sách lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
10/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
378
|
Quyết định
|
163/2004/QĐ-UB
ngày 02 tháng 11 năm 2004
|
Về việc quy định trình tự, thủ tục phê duyệt phương án kỹ thuật thi công và dự toán công tác dò tìm, xử lý bom, mìn, vật nổ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/11/2004
|
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
379
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-UB
ngày 28 tháng 01 năm 2005
|
Ban hành Quy chế về tổ chức quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Hậu Giang
|
13/02/2005
|
|
380
|
Quyết định
|
58/2005/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2005
|
Ban hành Quy chế về việc quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thư điện tử, Internet trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2005
|
|
381
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 01 năm 2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động Trang thông tin điện tử tỉnh Hậu Giang
|
14/01/2007
|
|
382
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/3/2010
|
|
383
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2010
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/5/2010
|
|
384
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 01 năm 2012
|
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
|
13/01/2012
|
|
385
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2012
|
Ban hành Quy chế xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/5/2012
|
|
386
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 5 năm 2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/5/2013
|
|
387
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 10 năm 2013
|
Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
03/11/2013
|
|
388
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/12/2015
|
|
389
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2016
|
Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/02/2016
|
|
390
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hậu Giang
|
15/12/2016
|
|
391
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 7 năm 2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
20/7/2018
|
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
|
392
|
Quyết định
|
75/2004/QĐ-UB
ngày 04 tháng 02 năm 2004
|
Về việc thành lập Ban quản lý Trung tâm công nghiệp - tiểu thủ Công nghiệp thị xã Vị Thanh
|
01/01/2004
|
|
393
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-UB
ngày 25 tháng 01 năm 2005
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng phát triển công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2005
|
|
394
|
Quyết định
|
19/2005/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2005
|
Về việc ban hành Quy định về cơ chế giao đất, cho thuê đất và đầu tư hạ tầng vào các Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/6/2005
|
|
395
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm 2006
|
Về việc thành lập Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hậu Giang
|
15/01/2006
|
|
396
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2013
|
|
397
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 4 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
21/4/2016
|
|
398
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/01/2017
|
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
399
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/3/2011
|
|
400
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
Ban hành Quy định về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/12/2012
|
|
401
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2014
|
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang
|
08/6/2014
|
|
402
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 02 năm 2014
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
02/3/2014
|
|
403
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2015
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
11/4/2015
|
|
404
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm 2015
|
Quy định một số mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/11/2015
|
|
405
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/11/2016
|
|
406
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/01/2017
|
|
407
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 01 năm 2017
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
20/01/2017
|
|
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
|
408
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-UB
ngày 21 tháng 5 năm 2004
|
Ban hành “Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an và lực lượng Quân sự tỉnh Hậu Giang thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội trong tình hình mới”
|
06/6/2004
|
|
409
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2006
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Tổ nhân dân tự quản tỉnh Hậu Giang.
|
18/6/2006
|
|
410
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
31/7/2014
|
|
411
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2016
|
Ban hành Quy định về việc công nhận ấp, khu vực, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/11/2016
|
|
412
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2017
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/7/2017
|
|
413
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2017
|
|
414
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh đến cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
30/11/2017
|
|
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ
|
415
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2017
|
|
416
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2017
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
|
XXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
|
417
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
13/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
418
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/11/2016
|
|
419
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
06/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
420
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2016
|
Bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Khoản 3 Điều 7 của Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2016
|
|
XXIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
421
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 8 năm 2014
|
Về việc ban hành cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/9/2014
|
|
Tổng số: 421 văn bản (Bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần)
|