A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
Tiểu tiết (+) thứ nhất và Tiểu tiết (+) thứ tư, Tiết (-) thứ ba Điểm b Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
23/7/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và ủy quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành
|
17/12/2018
|
3
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Điều 4 và Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 4 và sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5 Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
18/6/2016
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
4
|
Nghị quyết
|
09/2006/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2010
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
5
|
Nghị quyết
|
07/2007/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu học phí đối với Đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp thuộc tỉnh Hậu Giang quản lý kể từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
23/7/2011
|
Tiết (-) thứ nhất và Tiết (-) thứ hai, Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đối, bố sung và bãi bỏ một số chính sách, chê độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo
|
23/7/2011
|
Tiết thứ 4, Khoản 2, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/7/2013
|
Khoản 3, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ chi tiêu chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2010
|
6
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu học phí; bổ sung chế độ chi hành chính sự nghiệp và chính sách miễn thu Quỹ An ninh quốc phòng, Quỹ phòng chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1, Điều 1
|
Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu học phí đối với Đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp thuộc tỉnh Hậu Giang quản lý kể từ năm học 2011 -2012 đến năm học 2014 - 2015
|
23/7/2011
|
Điểm 2.4 Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của HĐND tỉnh Quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/4/2018
|
Điểm 2.5, Khoản 2, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ chi tiêu chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/12/2010
|
Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2012
|
7
|
Nghị quyết
|
20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp và mức phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Định mức phân bổ của Trường trung cấp nghề
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/12/2014
|
8
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/12/2015
|
Khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 về việc ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập kể từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
19/7/2010
|
Phần B, Phụ lục II
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2012
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/12/2014
|
9
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 5 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
Chế độ chi tiêu ngành thể dục - thể thao và mức hỗ trợ chi tiền ăn cho lực lượng công an quy định tại Phần B phụ lục II Khoản 2, Điều 1 và Khoản 3, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số nội dung, mức chi chế độ hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/12/2018
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/4/2018
|
12
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/10/2015
|
13
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
|
- Khoản 1, Mục I của Phụ lục;
- Khoản 2, Khoản 3 Mục II của Phụ lục;
- Khoản 1, Mục III của Phụ lục;
- Khoản 4, Mục VIII của Phụ lục;
- Khoản 7 Mục VIII của Phụ lục
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2016
|
15
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch và mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
Điều 1 (Tiểu tiết (+) thứ hai mươi lăm, Tiết (-) thứ nhất, Điểm a Khoản 1; Tiểu tiết (+) thứ mười ba, Tiết (-) thứ nhất, Điểm a Khoản 2; Tiết (-) thứ mười bốn, Điểm a Khoản 3)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
18/12/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Tiết (-) thứ tư, Điểm c Khoản 5 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
19
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với Đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp thuộc tỉnh Hậu Giang quản lý kể từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/9/2011
|
Tiết (-) thứ nhất và Tiết (-) thứ hai, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đối, bố sung và bãi bỏ một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo
|
05/9/2011
|
Tiết (-) thứ Tư, Khoản 2, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành, sửa đối, bố sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/9/2013
|
Khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/3/2011
|
20
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp và miễn thu Quỹ an ninh quốc phòng, quỹ phòng chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với Đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp thuộc tỉnh Hậu Giang quản lý kể từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/9/2011
|
- Khoản 3 Điều 1
- Tiết (-) thứ nhất, Khoản 5 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, sửa đổi, một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/4/2013
|
Khoản 6 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/3/2011
|
Khoản 5 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
27/4/2018
|
21
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
22
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/02/2016
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập kể từ năm học 2010 - 2011 và sửa đổi mức thu học phí hệ trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/8/2010
|
Mục I phần A và phần B phụ lục II quy định chế độ chi của ngành thể dục thể thao và phụ lục III quy định mức khen thưởng đối với vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/4/2013
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
23
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
23/7/2017
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
Điểm a, Khoản 5 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/4/2013
|
24
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho các đối tượng học nghề lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Điểm a Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh
|
12/5/2016
|
25
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
28/12/2016
|
26
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành, sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Mục B, Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
31/01/2016
|
Khoản 7 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
23/7/2017
|
Khoản 6 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
27/4/2018
|
Khoản 4, 5 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
17/12/2018
|
27
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
01/11/2014
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/11/2015
|
28
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
- Khoản 1, Mục I của Phụ lục;
- Khoản 2, Khoản 3 Mục II của Phụ lục;
- Khoản 1, Mục III của Phụ lục;
- Khoản 4, Mục VIII của Phụ lục;
- Khoản 7 Mục VIII của Phụ lục
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
29
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch và quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1, Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NỒNG THÔN
|
30
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
Điều 1 (Điểm b, Khoản 3; Tiết (-) thứ nhất Điểm d, Khoản 5)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
|
23/7/2017
|
31
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
- Tiết (-) thứ hai Điểm a Khoản 1 Điều 3;
- Điểm a Khoản 1 Điều 4;
- Điểm c Khoản 1 Điều 4;
- Số thứ tự 10,11,12 của Bảng đơn giá cây ăn trái tại Điểm a Khoản 1 Điều 5;
- Số thứ tự thứ 5 của Bảng đơn giá cây kiểng (cây cảnh) tại Khoản 4 Điều 5;
- Khoản 5 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/3/2018
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
32
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Mức trợ cấp đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ấp, khu vực tại Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/12/2014
|
33
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Điểm b, Khoản 7 Mục III Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
34
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/2016/NQ HĐND ngày 29/02/2016 về việc đề nghị thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy
|
15/7/2016
|
35
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 1 Điều 1; Đoạn đầu Khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điều 6; Khoản 1, Khoản 4, Khoản 7 Điều 7 của Quy định; Các Phụ lục I, II, IV, V, VI, VII, VIII, IX ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
29/6/2017
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
|
36
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và đảm bảo chế độ chính sách lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
Tiết (-) thứ hai điểm b khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
27/4/2018
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
37
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Điều 1 (Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm a Khoản 3; Khoản 5)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/4/2017
|
38
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
04/9/2009
|
39
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thuộc tỉnh Hậu Giang
|
Việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Long Mỹ tại Khoản 1 Điều 1
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ và thị xã Long Mỹ
|
06/8/2015
|
40
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang
|
Những quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/02/2014
|
41
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2012 về việc quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Điều 1 (Điểm a, Điểm b, Khoản 2; Điểm a, Khoản 3; Khoản 5)
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
15/04/2017
|
42
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 4 Điều 6, Điểm a Khoản 2 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 6, Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy định về phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2016
|
43
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 12 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 12 Điều 2 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
14/7/2016
|
Tiết (-) thứ ba Điểm d Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2017
|
44
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 10 Điều 2; Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
20/10/2017
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
45
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
14/6/2014
|
IX. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
|
46
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
Tiết (-) thứ nhất, Điểm a, Khoản 3, Điều 3; Điểm c, Khoản 3, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
10/11/2016
|
47
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Khoản 3 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Khoản 3 Điều 7 của Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/9/2016
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (KHÔNG CÓ)
|