-
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2013
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2015
|
5
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2015
|
6
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2015
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
8
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
9
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2018
|
12
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2018
|
13
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2019
|
14
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2018
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2019
|
15
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm 2009
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế liên thông trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
08/12/2015
|
16
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng, quản lý vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/12/2015
|
17
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 5 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2016
|
18
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2011
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
19
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2016
|
20
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
ngày 04 tháng 5 năm 2005
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
21
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND
ngày 13 tháng 10 năm 2009
|
Về tăng cường củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
22
|
Chỉ thị
|
14/2011/CT-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2011
|
Về tăng cường công tác tham mưu, đề xuất xử lý công việc trong công tác quản lý, chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh, xây dựng hệ thống chính quyền trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
23
|
Chỉ thị
|
09/2012/CT-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2012
|
Về tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thu hút vốn đầu tư của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
24
|
Chỉ thị
|
15/2012/CT-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2012
|
Về tăng cường thực hiện các biện pháp nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
25
|
Chỉ thị
|
09/2013/CT-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
Về việc chấn chỉnh quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
26
|
Nghị quyết
|
10/2006/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2006
|
Về bổ sung danh mục phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/12/2006
|
27
|
Nghị quyết
|
11/2006/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2006
|
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với đại biểu HĐND kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
21/2006/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2006
|
Về danh mục phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
29
|
Nghị quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục phí và mức thu phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
30
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
31
|
Nghị quyết
|
22/2008/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2008
|
Về tỉ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỉ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị được ủy quyền thu
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
32
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung và mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
33
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập kể từ năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
34
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
13/7/2015
|
35
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
18/12/2016
|
36
|
Nghị quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về việc thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
18/12/2016
|
37
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/7/2018
|
38
|
Nghị quyết
|
25/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về việc thông qua mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
39
|
Nghị quyết
|
26/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
Về việc thông qua chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về việc thông qua chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/3/2016
|
40
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2011
|
Về mức thu học phí đối với đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung học thuộc tỉnh Hậu Giang quản lý kể từ năm học 2011- 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
41
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về quy định phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách thực hiện Luật Dân quân tự vệ và một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và đảm bảo chế độ, chính sách lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
10/11/2016
|
42
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về việc điều chỉnh chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
18/7/2014
|
43
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
44
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
45
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
46
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc ban hành mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
47
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2014
|
48
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2014
|
49
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc thông qua phương án thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
50
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2015
|
51
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/12/2014
|
52
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 và Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
53
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2015
|
54
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 8 năm 2014
|
Về việc thông qua tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/7/2016
|
55
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
56
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
57
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2015
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
58
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
59
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 và Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
23/7/2017
|
60
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Về việc thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
17/12/2018
|
61
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2006
|
Về việc ban hành chế độ phụ cấp đối với đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
62
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 8 năm 2008
|
Ban hành quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
63
|
Quyết định
|
54/2008/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2008
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị được ủy quyền thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
64
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 9 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2016
|
65
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 10 năm 2009
|
Về việc điều chỉnh nội dung thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
66
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2010
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập kể từ năm học 2010 - 2011 và sửa đổi mức thu học phí hệ Trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/8/2016
|
67
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2010
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
68
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 2 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
69
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2011
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
70
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2011
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
16/7/2018
|
71
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 4 năm 2011
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2016
|
72
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/8/2014
|
73
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 8 năm 2011
|
Quy định mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đế năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/8/2016
|
74
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2011
|
Ban hành Quy chế vận động thu phí, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
14/3/2014
|
75
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2011
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại các loại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành và Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/8/2017
|
76
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 11 năm 2011
|
Về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/02/2015
|
77
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định giá và mật độ cây trồng để định giá trị bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/02/2015
|
78
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 01 năm 2012
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/02/2015
|
79
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
80
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm 2012
|
Về việc quy định phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách thực hiện Luật Dân quân tự vệ và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 145 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
10/11/2016
|
81
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2012
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/3/2014
|
82
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2012
|
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
83
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2012
|
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
23/7/2017
|
84
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2016
|
85
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 10 năm 2012
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
|
16/9/2016
|
86
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2013
|
Ban hành Quy định mức giá nhà ở, vật kiến trúc để thu lệ phí trước bạ và thu thuế xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
27/8/2017
|
87
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 02 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
88
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01 năm 2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2016
|
89
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01 năm 2015
|
Ban hành Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2019
|
90
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
91
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 9 năm 2016
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
07/01/2017
|
92
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2017
|
93
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2016
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
|
01/01/2017
|
94
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 10 năm 2017
|
Bãi bỏ Tiết (-) thứ ba Điều 1 Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, ban hành Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2019
|
95
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2018
|
96
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
06/01/2019
|
97
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2019
|
98
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-UBND
ngày 19 tháng 5 năm 2005
|
Về nâng cao hiệu quả, thực hành tiết kiệm trong tổ chức hội, họp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
99
|
Chỉ thị
|
25/2007/CT-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2007
|
Tăng cường thực hiện Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
|
100
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 7 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Thanh tra tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hậu Giang
|
05/12/2014
|
101
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm 2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tố chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/01/2015
|
102
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm 2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
03/9/2015
|
103
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2007
|
Về việc tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
104
|
Chỉ thị
|
20/2007/CT-UBND
ngày 04 tháng 7 năm 2007
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
105
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
|
08/11/2015
|
106
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
20/6/2016
|
107
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 4 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1, Điều 3 Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 của UBND tỉnh
|
08/3/2014
|
108
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
|
08/11/2015
|
109
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
20/6/2016
|
110
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm 2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/01/2019
|
111
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
ngày 31 tháng 7 năm 2008
|
Về việc bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
112
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2011
|
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
113
|
Chỉ thị
|
07/2012/CT-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2012
|
Về tăng cường hoạt động khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
114
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
27/4/2018
|
115
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên, Phó Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ ở xã, phường, thị trấn và các chức danh đoàn thể ở ấp, khu vực
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và các chức danh đoàn thể ở ấp, khu vực
|
27/4/2018
|
116
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 4 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
27/4/2018
|
117
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thị xã Tân Hiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/6/2014
|
118
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2008
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/11/2016
|
119
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
05/4/2016
|
120
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
121
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
122
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
123
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
124
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
125
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 9 năm 2011
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
30/7/2015
|
126
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 01 năm 2012
|
Quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên, Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ ở xã, phường, thị trấn và các chức danh đoàn thể ở ấp, khu vực
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
27/4/2018
|
127
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 01 năm 2012
|
Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
27/4/2018
|
128
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 02 năm 2012
|
Quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
02/11/2014
|
129
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
02/8/2015
|
130
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang
|
26/9/2014
|
131
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
28/6/2014
|
132
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 02 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
05/4/2016
|
133
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2015
|
134
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 8 năm 2014
|
Ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
06/7/2017
|
135
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/10/2017
|
136
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
Về việc sửa đổi Điều 10 của Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
06/7/2017
|
137
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/10/2017
|
138
|
Chỉ thị
|
19/2006/CT-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2006
|
Về việc thực hiện Nghị định số 124/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
139
|
Chỉ thị
|
07/2007/CT-UBND
ngày 14 tháng 3 năm 2007
|
Thực hiện Nghị định số 34/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Thạnh Xuân, Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch Gòi và thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
140
|
Chỉ thị
|
10/2007/CT-UBND
ngày 29 tháng 3 năm 2007
|
Về việc tăng cường công tác tổ chức, quản lý Nhà nước đối với các Hội và tổ chức phi Chính phủ Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
141
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2008
|
Triển khai thi hành Pháp lệnh Cựu chiến binh và các văn bản hướng dẫn thi hành của Bộ, ngành Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
142
|
Chỉ thị
|
05/2008/CT-UBND
ngày 02 tháng 05 năm 2008
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
143
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2008
|
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
144
|
Chỉ thị
|
09/2009/CT-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009
|
Về việc nâng cao hiệu quả sử dụng thời giờ làm việc của cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
145
|
Chỉ thị
|
05/2010/CT-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2010
|
Tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
146
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
ngày 06 tháng 5 năm 2013
|
Về việc đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
|
147
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2016
|
148
|
Chỉ thị
|
06/2007/CT-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2007
|
Về việc củng cố tổ chức và hoạt động của bộ phận làm công tác chuyên môn về Tôn giáo, Dân tộc ở các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
149
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 8 năm 2012
|
Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015
|
21/12/2014
|
150
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015
|
21/12/2014
|
151
|
Quyết định
|
114/2004/QĐ-UB
ngày 18 tháng 5 năm 2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 18 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13/6/2016
|
152
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 02 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
13/3/2016
|
153
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2012
|
Về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/02/2015
|
154
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
13/3/2016
|
155
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
15/02/2015
|
156
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 02 năm 2015
|
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
23/7/2017
|
157
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UB
ngày 12 tháng 11 năm 2004
|
Về việc tăng cường các nguồn lực ủng hộ gây quỹ khám, chữa bệnh cho bệnh nhân nghèo, người tàn tật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
158
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2005
|
Về việc tổ chức và vận động nhân dân ăn muối iốt thay muối thường
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
159
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2005
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống các dịch bệnh đường tiêu hóa, sốt xuất huyết và viêm phổi do vi-rút cúm type A (H5N1)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
160
|
Chỉ thị
|
17/2005/CT-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2005
|
Về thi hành Điều lệ Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
161
|
Chỉ thị
|
06/2012/CT-UBND
ngày 04 tháng 5 năm 2012
|
Về việc tăng cường công tác an toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
162
|
Chỉ thị
|
10/2012/CT-UBND
ngày 21 tháng 8 năm 2012
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm ở người trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
163
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2013
|
Về việc tăng cường công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
164
|
Chỉ thị
|
04/2014/CT-UBND
ngày 07 tháng 8 năm 2014
|
Về tăng cường công tác khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
165
|
Nghị quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2014
|
166
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
20/12/2014
|
167
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Về việc thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của thành phố Vị Thanh để đầu tư 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu Trung tâm hành chính và Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Vị Thanh để đầu tư xây dựng 02 dự án: 06 trục đường nội ô thành phố và đường Lê Quý Đôn nối dài
|
16/7/2018
|
168
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 5 năm 2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/3/2017
|
169
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 6 năm 2010
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/12/2014
|
170
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2010
|
Về việc ban hành hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
171
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2010
|
Về việc ban hành hạn mức giao đất ở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
172
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2010
|
Về việc ban hành hạn mức giao đất, cho thuê đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
173
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/12/2014
|
174
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
|
14/8/2015
|
175
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 4 năm 2012
|
Quy định về trình tự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất, tài sản gắn liền với đất và quy trình ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/4/2018
|
176
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2012
|
Sửa đổi Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về trình tự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất, tài sản gắn liền với đất và quy trình ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/4/2018
|
177
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
|
14/8/2015
|
178
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
08/9/2016
|
179
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 9 năm 2013
|
Về việc ban hành hạn mức tối thiểu tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định hạn mức tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/11/2014
|
180
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 12 năm 2013
|
Về việc ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2015
|
181
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2014
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
08/9/2016
|
182
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2019
|
183
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/4/2018
|
184
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2019
|
185
|
Chỉ thị
|
16/2004/CT-UB
ngày 14 tháng 9 năm 2004
|
Về việc tăng cường quản lý việc chuyển mục đích sử dụng đất, mua bán, chuyển nhượng nhà, đất và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
186
|
Chỉ thị
|
18/2004/CT-UB
ngày 01 tháng 11 năm 2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng và tái định cư
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
187
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2007
|
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
188
|
Quyết định
|
30/2004/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/11/2014
|
189
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 9 năm 2009
|
Ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
18/02/2017
|
190
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/3/2014
|
191
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 9 năm 2010
|
Quy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/8/2015
|
192
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/8/2014
|
193
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2011
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 ủa Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
26/11/2016
|
194
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
|
26/4/2015
|
195
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2011
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
18/02/2017
|
196
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2012
|
Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014
|
22/01/2014
|
197
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
18/02/2017
|
198
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2016
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/12/2017
|
199
|
Chỉ thị
|
14/2006/CT-UBND
ngày 12 tháng 10 năm 2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo hoạt động Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
200
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2007
|
Về việc tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
201
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
ngày 05 tháng 10 năm 2010
|
Về việc tăng cường công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tăng cường thực hiện công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
24/11/2014
|
202
|
Chỉ thị
|
07/2011/CT-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2011
|
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
203
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2011
|
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện công tác bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
204
|
Chỉ thị
|
11/2011/CT-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2011
|
Về tăng cường công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
205
|
Chỉ thị
|
16/2011/CT-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
Về việc nâng cao hiệu quả công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
206
|
Chỉ thị
|
12/2012/CT-UBND
ngày 24 tháng 8 năm 2012
|
Về việc triển khai thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
207
|
Chỉ thị
|
14/2012/CT-UBND
ngày 14 tháng 12 năm 2012
|
Về việc xây dựng, củng cố, kiện toàn tổ chức pháp chế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
208
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2013
|
Về việc tăng cường công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
209
|
Chỉ thị
|
08/2013/CT-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2013
|
Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
210
|
Chỉ thị
|
10/2013/CT-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
211
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2014
|
Về việc tăng cường công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
212
|
Chỉ thị
|
05/2014/CT-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2014
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
213
|
Chỉ thị
|
06/2014/CT-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2014
|
Về tăng cường thực hiện công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
214
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 8 năm 2007
|
Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2015
|
215
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2016
|
216
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2010
|
Ban hành Quy định đơn giá nhà và các công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
09/01/2015
|
217
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 7 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy định về cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng và việc bán, cho thuê, cho thuê mua, quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/4/2017
|
218
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2016
|
219
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2013
|
Về cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/3/2017
|
220
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
11/8/2017
|
221
|
Chỉ thị
|
17/2011/CT-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị; quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, hành lang an toàn đường bộ, đường thủy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
222
|
Chỉ thị
|
15/2005/CT-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2005
|
Về việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý đất đã quy hoạch và xử lý vi phạm quy hoạch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
223
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2007
|
Về tăng cường kiểm tra, xử lý công trình xây dựng sai nội dung giấy phép, không có giấy phép xây dựng và vi phạm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
224
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2008
|
Về tăng cường công tác quản lý chất lượng lập quy hoạch xây dựng và chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
225
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý kiến trúc đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
226
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2010
|
Về việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
227
|
Chỉ thị
|
08/2012/CT-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2012
|
Về tăng cường năng lực quản lý, thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
228
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2004
|
Về việc thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2014
|
229
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 02 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
22/4/2016
|
230
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 10 năm 2009
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý lao động trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014
|
13/11/2014
|
231
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 3 của Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
28/8/2014
|
232
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
22/4/2016
|
233
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2012
|
Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
234
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc hỗ trợ lãi suất thực hiện Đề án cơ giới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2012 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng của văn bản
|
01/01/2016
|
235
|
Quyết định
|
25/2005/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2005
|
Quy định về việc khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/10/2014
|
236
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2016
|
237
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
238
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
239
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thủy sản tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
240
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
241
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
242
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
243
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 6 năm 2010
|
Về việc Quy định giá và mật độ cây trồng để định giá trị bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/02/2015
|
244
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định giá và mật độ cây trồng để định giá trị bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
22/02/2015
|
245
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2011
|
Quy định chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
246
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
26/9/2014
|
247
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
248
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
249
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
250
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
10/5/2016
|
251
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
14/4/2016
|
252
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2014
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
253
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về việc quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/10/2018
|
254
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
255
|
Chỉ thị
|
15/2006/CT-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
256
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2009
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
257
|
Chỉ thị
|
08/2011/CT-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2011
|
Về việc chủ động ứng phó với tình hình biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
258
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2011
|
Về việc tăng cường chỉ đạo tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
259
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2012
|
Về tăng cường công tác phòng, chống bệnh dại ở động vật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 03/2015/CT-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống bệnh dại ở động vật trên địa bàn tỉnh hậu Giang
|
30/5/2015
|
260
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
261
|
Chỉ thị
|
03/2015/CT-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2015
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh ở động vật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
262
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 9 năm 2006
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/8/2017
|
263
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
31/3/2016
|
264
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
16/6/2014
|
265
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
31/3/2016
|
266
|
Chỉ thị
|
28/2005/CT-UBND
ngày 07 tháng 11 năm 2005
|
Về việc tăng cường xây dựng Thư viện cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
267
|
Chỉ thị
|
29/2005/CT-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2005
|
Về việc tăng cường phòng, chống các tệ nạn xã hội trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ văn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
268
|
Chỉ thị
|
27/2007/CT-UBND
ngày 24 tháng 10 năm 2007
|
Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng và thực hiện quy ước ấp, khu vực
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
269
|
Chỉ thị
|
07/2013/CT-UBND
ngày 14 tháng 10 năm 2013
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao chất lượng hoạt động Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
270
|
Quyết định
|
124/2004/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2004
|
Về việc thành lập Trung tâm thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014
|
29/12/2014
|
271
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2007
|
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
02/12/2016
|
272
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2015
|
273
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 về việc bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
20/6/2016
|
274
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
06/8/2015
|
275
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 về việc bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
20/6/2016
|
276
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2015
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
25/12/2017
|
277
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBND
ngày 27 tháng 3 năm 2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng hàng hóa trước yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
278
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-HĐND
ngày 01 tháng 7 năm 2005
|
Về việc phê duyệt đề án phổ cập giáo dục bậc trung học tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2005 - 2015
|
Hết thời hiệu áp dụng của văn bản
|
01/01/2016
|
279
|
Quyết định
|
126/2004/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
13/6/2016
|
280
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
11/10/2015
|
281
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2012
|
Về việc bổ sung Khoản 22 vào Điều 2 Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
11/10/2015
|
282
|
Chỉ thị
|
11/2005/CT-UBND
ngày 28 tháng 4 năm 2005
|
Về việc tổ chức triển khai phát hành Công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
283
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2006
|
Về việc chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
284
|
Chỉ thị
|
18/2006/CT-UBND
ngày 13 tháng 11 năm 2006
|
Về việc kiểm tra, thanh tra việc quản lý, cấp phát, sử dụng các loại văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
285
|
Chỉ thị
|
06/2013/CT-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2013
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
286
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2007
|
Ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường sông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2014
|
25/3/2014
|
287
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 3 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
|
04/01/2016
|
288
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 11 năm 2011
|
Ban hành Quy định về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
15/02/2015
|
289
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
|
04/01/2016
|
290
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 9 năm 2013
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/8/2016
|
291
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/8/2016
|
292
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
ngày 28 tháng 8 năm 2007
|
Về việc tăng cường các biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông, kiềm chế tai nạn giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
|
293
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 về việc phê duyệt Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và đảm bảo chế độ, chính sách lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
10/11/2016
|
294
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
23/7/2017
|
295
|
Chỉ thị
|
26/2005/CT-UBND
ngày 15 tháng 9 năm 2005
|
Về việc củng cố, xây dựng lực lượng tự vệ cơ quan và thành lập Ban Chỉ huy Quân sự trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
296
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2006
|
Về việc thực hiện Chỉ thị số 36/2005/CT-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
297
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2008
|
Về việc tăng cường công tác lập kế hoạch xây dựng, huy động lực lượng dự bị động viên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
298
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
ngày 05 tháng 02 năm 2013
|
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2013
|
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 01/2014/CT-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 Về công tác quốc phòng địa phương năm 2014
|
06/3/2014
|
299
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2014
|
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2014
|
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 02/2015/CT-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 về công tác quốc phòng địa phương năm 2015
|
22/3/2015
|
300
|
Chỉ thị
|
02/2015/CT-UBND
ngày 12 tháng 3 năm 2015
|
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2016
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
301
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 9 năm 2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
|
19/6/2016
|
302
|
Quyết định
|
37/2009/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2009
|
Về việc quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/02/2016
|
303
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
|
19/6/2016
|
304
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
20/7/2018
|
305
|
Chỉ thị
|
15/2007/CT-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2007
|
Thực hiện Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
306
|
Chỉ thị
|
07/2009/CT-UBND
ngày 17 tháng 7 năm 2009
|
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
307
|
Chỉ thị
|
13/2009/CT-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2009
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và gửi nhận văn bản qua mạng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
308
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2006
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu - Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp địa phương tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
17/3/2017
|
309
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm 2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
21/4/2016
|
310
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 1 Điều 3 Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
21/4/2016
|
311
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 ban hành quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
08/01/2017
|
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
312
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 5 năm 2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
20/6/2016
|
313
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
09/01/2017
|
314
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
20/6/2016
|
315
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2008
|
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
316
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
ngày 16 tháng 02 năm 2011
|
về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo
|
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 01/2015/CT-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
18/01/2015
|
317
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2011
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp tục tăng cường việc thực hiện Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
318
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2014
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
319
|
Chỉ thị
|
01/2015/CT-UBND
ngày 08 tháng 01 năm 2015
|
Về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
|
320
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2017
|
321
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 11 năm 2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 4 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
12/11/2017
|
322
|
Chỉ thị
|
24/2005/CT-UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2005
|
Về việc tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
323
|
Chỉ thị
|
11/2006/CT-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2006
|
Về Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
324
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
ngày 03 tháng 8 năm 2007
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
325
|
Chỉ thị
|
24/2007/CT-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2007
|
Tăng cường triển khai quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
326
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND
ngày 18 tháng 9 năm 2009
|
Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn cháy lan, cháy lớn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
327
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2011
|
Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp an toàn Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
328
|
Chỉ thị
|
09/2011/CT-UBND
ngày 12 tháng 8 năm 2011
|
Về việc tăng cường phối hợp quản lý các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
329
|
Chỉ thị
|
13/2011/CT-UBND
ngày 14 tháng 10 năm 2011
|
Về việc huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
330
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND
ngày 04 tháng 01 năm 2012
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 80/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định các biện pháp đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ
|
331
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm 2010
|
Ban hành quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
332
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2012
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
333
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2013
|
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
334
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 01 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2015
|
335
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 3 năm 2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
336
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2015
|
Quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
337
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2015
|
Về việc bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
338
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
339
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2017
|
340
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
31/3/2017
|
341
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và chống thất thu thuế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
|
02/3/2017
|
XXIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
342
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc phê chuẩn chương trình giám sát của HĐND tỉnh Hậu Giang năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian áp dụng văn bản
|
01/01/2015
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (KHÔNG CÓ)
|