I- LĨNH VỰC NỘI VỤ; NGOẠI VỤ; THI HÀNH PHÁP LUẬT; DÂN TỘC; AN NINH-QUỐC PHÒNG
|
1
|
Nghị quyết
|
05/2000/NQ-HĐND ngày 21/01/2000
|
Về việc đề nghị tách xã Lộc Thanh (thuộc huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn) thành 02 xã Thanh Loà và Lộc Yên
|
31/01/2000
|
|
2
|
Nghị quyết
|
17/2001/NQ-HĐNDK13
ngày 20/7/2001
|
Về việc đề nghị thành lập thành phố Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn
|
30/7/2001
|
|
3
|
Nghị quyết
|
44/2003/NQ-HĐNDKXIII
ngày 28/7/2003
|
Phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về chế độ phụ cấp đối với các chức danh của HĐND các cấp hoạt động kiêm nhiệm
|
07/8/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
4
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ- HĐNDKXIV
ngày 26/7/2004
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
|
31/7/2004
|
|
5
|
Nghị quyết
|
33/2004/NQ/ HĐNDKXIV
ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn số lượng, cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện và thành phố
|
26/12/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
6
|
Nghị quyết
|
40/2005/NQ-HĐND
ngày 05/8/2005
|
Về việc thông qua Tờ trình của UBND tỉnh Lạng Sơn đề nghị công nhận thị trấn Đồng Đăng huyện Cao Lộc là đô thị loại IV
|
15/8/2005
|
|
7
|
Nghị quyết
|
61/2006/NQ-HĐND
ngày 22/7/2006
|
Về việc thành lập Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Lạng Sơn
|
01/8/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
8
|
Nghị quyết
|
98/2007/NQ-HĐND
ngày 15/11/2007
|
Về chính sách đối với cán bộ luân chuyển
|
25/11/2007
|
Đề nghị thay thế
|
9
|
Nghị quyết
|
108/2007/NQ-HĐND
ngày 15/12/2007
|
Về việc thông qua hồ sơ và kết quả phân loại hành chính tỉnh Lạng Sơn theo Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ
|
25/12/2007
|
|
10
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008
|
Về việc quy định tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại thành phố Lạng Sơn
|
31/7/2008
|
|
11
|
Nghị quyết
|
76/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về trích lập, quản lý Quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/7/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
ngày 31/7/2013
|
Về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2013
|
|
13
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2016
|
|
14
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2016
|
|
15
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Ban hành Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020
|
19/12/2016
|
|
16
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
|
19/12/2016
|
|
17
|
Chỉ thị
|
03/1999/CT-UB
ngày 14/4/1999
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết 09/CP và chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
|
24/4/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
18
|
Chỉ thị
|
12/2000/CT-UB
ngày 12/9/2000
|
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý
|
22/9/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
19
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UB
ngày 03/10/2000
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình 135
|
03/10/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
20
|
Chỉ thị
|
18/2000/CT-UB
ngày 30/10/2000
|
Về việc tổ chức thi hành Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000
|
09/11/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
21
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND
ngày 17/8/2007
|
Về tăng cường công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
27/8/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
22
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
ngày 03/7/2008
|
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
13/7/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
23
|
Chỉ thị
|
17/2009/CT-UBND
ngày 15/9/2009
|
Về việc tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/9/2009
|
Đề nghị Bãi bỏ
|
24
|
Quyết định
|
191/QĐ-UB
ngày 04/5/1994
|
Về việc tách chuyển một số khu vực dân cư thuộc các xã và thị trấn của huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
|
04/5/1994
|
|
25
|
Quyết định
|
71/2000/QĐ-UB
ngày 05/12/2000
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của cán bộ - công chức tăng cường các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới
|
05/12/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
26
|
Quyết định
|
19/2004/QĐ-UB
ngày 17/02/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật
|
03/3/2004
|
|
27
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ- UBND
ngày 21/12/2007
|
Ban hành chính sách cán bộ luân chuyển
|
31/12/2007
|
Đề nghị thay thế
|
28
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 15/4/2008
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân
|
25/4/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
29
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 15/8/2008
|
Về việc quy định tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tại thành phố Lạng Sơn
|
25/8/2008
|
|
30
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-UBND
ngày 27/11/2008
|
Về việc giao thêm cho Phòng Tư pháp các huyện, thành phố chứng thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn
|
07/12/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
31
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn
|
04/10/2010
|
Đề nghị thay thế
|
32
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 30/8/2012
|
Về trích lập, quản lý Quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
09/9/2012
|
|
33
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn
|
28/4/2013
|
Đề nghị thay thế
|
34
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 25/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
05/7/2013
|
|
35
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 11/9/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/9/2013
|
Đề nghị thay thế
|
36
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn
|
20/10/2013
|
|
37
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 06/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
16/11/2013
|
|
38
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
28/11/2013
|
|
39
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài tại Dự án khách sạn sân golf Hoàng Đồng- Lạng Sơn
|
17/7/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
40
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 17/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
27/7/2014
|
|
41
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014
|
Ban hành tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014-2020
|
22/9/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
42
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định Tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/1/2015
|
|
43
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 22/8/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 53/2017/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định sô 278/QĐ-UBND ngày 01/02/2018; Quyết định 07/2018/QĐ-UBND
|
44
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 02/11/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
12/11/2015
|
|
45
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
|
08/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 22/2018/QĐ-UBND)
|
46
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 16/01/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
26/1/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 53/2017/QĐ-UBND) đã được đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2017 và Quyết định sô 278/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
Đề nghị bổ sung
|
47
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 16/01/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
|
26/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 18/2017/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
48
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
|
30/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 39/2018/QĐ-UBND)
|
49
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 03/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
13/02/2016
|
Đề nghị sửa đổi
|
50
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 06/2018/QĐ-UBND)
|
51
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 17/2018/QĐ-UBND)
|
52
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 17/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
27/02/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 09/2018/QĐ-UBND) - sửa đổi, bổ sung
|
53
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 17/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn
|
27/2/2016
|
|
54
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
|
10/3/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 01/2019/QĐ-UBND)
|
55
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
|
17/3/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 21/2018/QĐ-UBND)
|
56
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 16/3/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
|
26/3/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 08/2018/QĐ-UBND)
|
57
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
|
02/4/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 05/2018/QĐ-UBND)
|
58
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 20/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
30/4/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 24/2018/QĐ-UBND)
|
59
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
|
16/5/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 16/2018/QĐ-UBND)
|
60
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 13/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
23/5/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 64/2018/QĐ-UBND)
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
61
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
10/6/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
62
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
01/06/2016
|
|
63
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
|
10/6/2016
|
|
64
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 13/9/2016
|
Ban hành Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2016
|
|
65
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2016 – 2021
|
01/10/2016
|
|
66
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
29/9/2016
|
Đề nghị bãi bỏ
|
67
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 12/01/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/01/2017
|
|
68
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 23/02/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
04/3/2017
|
|
69
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 24/02/2017
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
|
06/3/2017
|
|
70
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/3/2017
|
|
71
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu, Khu công nghiệp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn với các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện và thành phố Lạng Sơn
|
01/5/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
72
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
|
06/6/2017
|
|
73
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
|
10/6/2017
|
|
74
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/7/2017
|
|
75
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 39/2018/QĐ-UBND)
|
76
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017
|
Ban hành quy định về hoạt động lưu trữ, quản lý công tác lưu trữ và hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Lạng Sơn
|
22/10/2017
|
|
77
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2018
|
|
78
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
|
10/2/2018
|
|
79
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2018
|
|
80
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2018
|
|
81
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2018
|
|
82
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018
|
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
|
10/02/2018
|
|
83
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018
|
Về sửa đổi điểm b, Khoản 2, Điều 3 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2018
|
|
84
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018
|
Về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2018
|
|
85
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 05/02/2018
|
Sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND, ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
|
20/02/2018
|
|
86
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 05/02/2018
|
Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
|
20/02/2018
|
|
87
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018
|
Sửa đổi Điểm a, Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
25/02/2018
|
|
88
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 23/02/2018
|
Ban hành Quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Lạng Sơn
|
05/3/2018
|
|
89
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 05/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/3/2018
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
90
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 13/4/2018
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
25/4/2018
|
|
91
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 13/4/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, phó TP và tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố Lạng Sơn
|
25/4/2018
|
|
92
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Bãi bỏ Điểm đ, Khoản 11, Điều 2, Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
10/6/2018
|
|
93
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 12/6/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính
|
22/6/2018
|
|
94
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
ngày 06/8/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
20/8/2018
|
|
95
|
Quyết định
|
57/2018/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
02/11/2018
|
|
96
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 19/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
|
97
|
Quyết định
|
61/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2019
|
|
98
|
Quyết định
|
62/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
99
|
Quyết định
|
63/2018/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
100
|
Quyết định
|
64/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
24/12/2018
|
|
101
|
Quyết định
|
65/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2019
|
|
II-LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH; TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
102
|
Nghị quyết
|
08/2000/NQ-HĐND
ngày 27/7/2000
|
Về giữ gìn vệ sinh môi trường
|
06/8/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
103
|
Nghị quyết
|
49/2003/NQ-HĐNDKXIII
ngày 22/12/2003
|
Phê chuẩn phương án thành lập và huy động Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Lạng Sơn
|
30/12/2003
|
|
104
|
Nghị quyết
|
20/2004/NQ- HĐNDKXIV
ngày 26/7/2004
|
Về tiếp tục thực hiện một số chủ trương, biện pháp quản lý và sử dụng đất đai của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
05/8/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
105
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008
|
Về việc miễn và không thu một số khoản phí, lệ phí; sửa đổi một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc huy động đóng góp của cán bộ, công chức viên chức, lực lượng vũ trang và nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
31/7/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi tiết 1 Điểm d khoản 1 Điều 1 NQ 158/2014)
|
106
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008
|
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010, xét đến năm 2020
|
31/7/2008
|
Đề nghị thay thế
|
107
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
ngày 15/7/2009
|
Về việc quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/7/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi NQ 75/2012/NQ-HĐND; 93/2012/NQ-HĐND; 47/2017/NQ-HĐND; 49/2017/NQ-HĐND) đã được công bố tại Quyết định sô 278/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
Đề nghị bãi bỏ điểm d Khoản 1 Điều 1; mục 2 Phụ lục II của Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND
|
108
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
24/07/2010
|
|
109
|
Nghị quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
ngày 15/12/2010
|
Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2010
|
NQ 80/2012/NQ-HĐND bổ sung
|
110
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
20/12/2010
|
|
111
|
Nghị quyết
|
58/2011/NQ-HĐND
ngày 26/7/2011
|
Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020
|
30/7/2011
|
|
112
|
Nghị quyết
|
68/2011/NQ-HĐND
ngày 15/12/2011
|
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ hống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2011
|
|
113
|
Nghị quyết
|
80/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/7/2012
|
|
114
|
Nghị quyết
|
82/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lạng Sơn
|
21/7/2012
|
|
115
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
ngày 31/07/2013
|
Về việc quy định mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2013
|
|
116
|
Nghị quyết
|
122/2013/NQ-HĐND
ngày 31/07/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/08/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
117
|
Nghị quyết
|
132/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
22/12/2013
|
|
118
|
Nghị quyết
|
153/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2015
|
|
119
|
Nghị quyết
|
163/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2014
|
|
120
|
Nghị quyết
|
170/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/07/2015
|
|
121
|
Nghị quyết
|
171/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/07/2015
|
|
122
|
Nghị quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
|
26/07/2015
|
|
123
|
Nghị quyết
|
175/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/7/2015
|
|
124
|
Nghị quyết
|
179/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/7/2015
|
|
125
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/7/2015
|
|
126
|
Nghị quyết
|
196/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2015
|
|
127
|
Nghị quyết
|
197/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2015
|
|
128
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020
|
10/8/2016
|
|
129
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 160/2014/NQ-HĐND ngày 12/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
10/8/2016
|
|
130
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2016
|
|
131
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2016
|
|
132
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2016
|
|
133
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2016
|
|
134
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2016
|
|
135
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020
|
19/12/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018)
|
136
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về định mức chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
|
19/12/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)
|
137
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017 - 2020
|
19/12/2016
|
Đề nghị thay thế
|
138
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần (bởi NQ 54/2017/NQ-HĐND)
|
139
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về mức thu, cơ quan tổ chức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2016
|
|
140
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
141
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
142
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
143
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
144
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
145
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
146
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
147
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
148
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
149
|
Nghị quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
150
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018)
|
151
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
152
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi Nghị quyết số 08/2018/NĐ-HĐND ngày 20/7/2018)
|
153
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
154
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
155
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
156
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018)
|
157
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
158
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
159
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
160
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về việc bãi bỏ mức thu một số khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí; lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
161
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
|
24/7/2017
|
|
162
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
163
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần (bởi NQ 11/2018/NQ-HĐND)
|
164
|
Nghị quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Về việc bãi bỏ các Nghị quyết về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
165
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ- HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 – 2020
|
21/12/2017
|
|
166
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện gửi báo cáo quyết toán ngân sách áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
167
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
168
|
Nghị quyết
|
59/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
169
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
170
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
171
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
172
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2017
|
|
173
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2020
|
23/7/2018
|
|
174
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
175
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
176
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 129/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
177
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
178
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
179
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
180
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về việc sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
181
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổchức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
182
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
23/7/2018
|
|
183
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
|
20/12/2018
|
|
184
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
185
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
186
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
187
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
188
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
189
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định mức phân bổ, một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
190
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
17/12/2018
|
|
191
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định định mức hoạt động và một số mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
192
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
193
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
194
|
Chỉ thị
|
08/2000/CT-UB
ngày 08/8/2000
|
Về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra công tác quản lý, sử dụng đất đai
|
18/8/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
195
|
Chỉ thị
|
09/2002/CT-UB
ngày 13/6/2002
|
Về một số biện pháp cấp bách nhằm tăng cường trật tự kỷ cương quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/6/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
196
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-UB
ngày 04/9/2002
|
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quản lý ngoại hối trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
14/9/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
197
|
Chỉ thị
|
06/2004- CT-UB
ngày 26/3/2004
|
Về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa IX) về kinh tế tập thể
|
5/4/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
198
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT-UB
ngày 04/6/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
14/6/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
199
|
Quyết định
|
376 UB-QĐ
ngày 07/7/1994
|
Về việc qui định khung điểm tối đa và tối thiểu của 5 yếu tố phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
17/7/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
200
|
Quyết định
|
36/2000/QĐ-UB
ngày 21/6/2000
|
Về việc thực hiện chế độ chi trả đền bù thiệt hại đất đai khi Nhà nước thu hồi
|
01/7/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
201
|
Quyết định
|
55/2000/QĐ-UB
ngày 12/9/2000
|
Về việc thực hiện một số chính sách trong công tác đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/9/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
202
|
Quyết định
|
19/2001/QĐ-UB
ngày 17/5/2001
|
Về việc phân cấp thẩm định phê duyệt phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/6/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
203
|
Quyết định
|
24/2002/QĐ-UB
ngày 31/5/2002
|
Ban hành “Quy chế công tác kiểm tra các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”
|
31/5/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
204
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UB
ngày 03/6/2003
|
Ban hành bản Quy chế quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
18/6/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
205
|
Quyết định
|
22/2003/QĐ-UB
ngày 08/9/2003
|
Về việc quy định tạm thời mức hỗ trợ đầu tư cho công tác khai hoang lấy đất làm ruộng và phát triển sản xuất ở các xã thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
18/9/2003
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
206
|
Quyết định
|
22/2004QĐ-UB
ngày 02/3/2004
|
Bãi bỏ mức phụ cấp thêm cho giáo viên trực tiếp giảng dạy ở những vùng đặc biệt khó khăn do UBND tỉnh quy định
|
01/01/2004
|
|
207
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UB
ngày 23/6/2004
|
Về việc quy định tạm thời mức thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở Giáo dục - Đào tạo, các cơ sở dạy nghề công lập và bán công áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/6/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
208
|
Quyết định
|
44/2004/QĐ-UB
ngày 06/8/2004
|
Về việc quy định mức thu phí đấu thầu tuyển chọn tư vấn, đấu thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
21/8/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
209
|
Quyết định
|
54/2004/QĐ-UB
ngày 05/11/2004
|
Ban hành quy chế tạm thời về xử lý các khoản nợ phải trả không có khả năng trả của các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, khi thực hiện cổ phần hóa
|
20/11/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
210
|
Quyết định
|
63/2004/QĐ-UB
ngày 27/12/2004
|
Về việc Ủy nhiệm thu ngân sách cho UBND xã, phường, thị trấn
|
27/12/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
211
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UBND
ngày 14/11/2005
|
Về việc quy định tỷ lệ diện tích được xây dựng nhà ở trên thửa đất ở có vườn, ao phù hợp với cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/11/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
212
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND
ngày 31/8/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020
|
10/9/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
213
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 15/3/2007
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/3/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
214
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND
ngày 15/3/2007
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/3/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
215
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 12/6/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
22/6/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
216
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
ngày 15/6/2007
|
Ban hành quy định Bảo vệ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/6/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
217
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 02/7/2007
|
Ban hành quy định hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
12/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
218
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 07/11/2007
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
17/11/2007
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
219
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 07/3/2008
|
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức phải thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Sở Tài nguyên- Môi trường
|
17/3/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
220
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 23/4/2008
|
Về việc miễn các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
03/5/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 06/2015/QĐ_UBND; 08/2015/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
Đề nghị bãi bỏ
|
221
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 29/5/2008
|
Không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
08/6/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
222
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 09/12/2008
|
Ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2008
|
Đề nghị thay thế
|
223
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
ngày 11/5/2009
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
21/5/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 10/2011/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 15/7/2011
Đề nghị bãi bỏ
|
224
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 07/9/2009
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
17/9/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
225
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 27/12/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đất, nhà và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
06/01/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
226
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 02/3/2011
|
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
12/3/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
227
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 11/5/2011
|
Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 18/2011/QĐ-UBND; 22/2012/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
228
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 14/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều trong Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 11/5/2009
|
24/6/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
229
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 17/6/2011
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
27/6/2011
|
|
230
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 29/9/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày11/5/2011 của UBND tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn,ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
9/10/2011
|
Đề nghị thay thế
|
231
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 20/01/2012
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
30/01/2012
|
Đề nghị thay thế
|
232
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 28/4/2012
|
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
08/5/2012
|
|
233
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Ban hành Quy chế thẩm tra cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
31/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
234
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký con dấu
|
31/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
235
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 05/7/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
236
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 21/8/2012
|
Về việc bổ sung Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
31/8/2012
|
|
237
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 31/8/2013
|
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
238
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 31/8/2013
|
Về việc quy định mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2013
|
|
239
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 03/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
13/12/2014
|
|
240
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần (bởi QĐ 37/2018/QĐ-UBND)
|
241
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần (bởi QĐ 37/2018/QĐ-UBND)
|
242
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2014
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
243
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014
|
Ban hành Quy định thời gian thực hiện thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
22/12/2014
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
244
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/12/2014
|
Đề nghị thay thế
|
245
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/12/2014
|
|
246
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/12/2014
|
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 50/2016/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2017; QĐ 35/2015/QĐ-UBND; QĐ 02/2018/QĐ-UBND
|
247
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 31/01/2015
|
Quy định về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/02/2015
|
|
248
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 14/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần (bởi QĐ 37/2018/QĐ-UBND)
|
249
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/8/2015
|
|
250
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/8/2015
|
|
251
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/8/2015
|
|
252
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2015
|
|
253
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2015
|
|
254
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2015
|
|
255
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ- UBND
ngày 13/10/2015
|
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
23/10/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 28/2016/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2017
|
256
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thuỷ lợi, thuỷ điện
|
21/11/2015
|
|
257
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 05/12/2015
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/12/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 50/2016/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2017; QĐ 02/2018/QĐ-UBND
|
258
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 27/12/2015
|
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, Bản tin, Đài Truyền thanh truyền hình các huyện, thành phố, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
06/01/2016
|
Đề nghị thay thế
|
259
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 22/01/2016
|
Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2016
|
|
260
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 26/01/2016
|
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
05/02/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
261
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 05/5/2016
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/5/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
262
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 04/6/2016
|
Về việc sửa đổi một số điều tại Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh
|
14/6/2016
|
|
263
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 11/8/2016
|
Ban hành Quy định định mức đất và chế độ quản lý việc xây phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/8/2016
|
|
264
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/9/2016
|
|
265
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Về việc Quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
|
20/9/2016
|
|
266
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016
|
Thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Lạng Sơn
|
17/9/2016
|
|
267
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 22/2017/QĐ-UBND) đã được công bố tại Quyết định sô 278/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
268
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/11/2016
|
|
269
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 02/2018/QĐ-UBND)
|
270
|
Quyết định
|
50a/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020
|
01/01/2017
|
|
271
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
Ban hành Quy định định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 23/2018/QĐ-UBND)
|
272
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016
|
Về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/01/2017
|
|
273
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 09/02/2017
|
Về Chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017 - 2020
|
25/02/2017
|
Đề nghị thay thế
|
274
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 19/8/2017
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2017
|
|
275
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2017
|
|
276
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh về tỷ lệ thu, chế độ thu, nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2017
|
|
277
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
|
10/9/2017
|
|
278
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017
|
Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
22/9/2017
|
|
279
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
280
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
281
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần (bởi QĐ số 50/2018/QĐ-UBND)
|
282
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
283
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 04/2019/QĐ-UBND)
|
284
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
285
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
286
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
287
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
288
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
289
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
290
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
291
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
292
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
293
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/102017
|
|
294
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
295
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
296
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
297
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
298
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 04/2019/QĐ-UBND)
|
299
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017
|
Về việc bãi bỏ mức thu một số khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2017
|
|
300
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017
|
Về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2018
|
|
301
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND
ngày 06/10/2017
|
Ban hành chính sách “Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại các ngân hàng thương mại để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016 - 2020”
|
20/10/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 02/2019/QĐ-UBND)
|
302
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
ngày 10/10/2017
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/10/2017
|
|
303
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND
ngày 23/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
05/11/2017
|
|
304
|
Quyết định
|
59/2017/QĐ-UBND
ngày 04/11/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/11/2017
|
|
305
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2018
|
|
306
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/2/2018
|
|
307
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3)
|
01/02/2018
|
|
308
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 20/01/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện gửi báo cáo quyết toán ngân sách áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2018
|
|
309
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2018
|
|
310
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2018
|
|
311
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2018
|
|
312
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2018
|
|
313
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2018
|
|
314
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 05/02/2018
|
Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 - 2020
|
15/02/2018
|
|
315
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 05/02/2018
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/02/2018
|
|
316
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 05/02/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/2/2018
|
|
317
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Ban hành Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/3/2018
|
|
318
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/3/2018
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 48/2018/QĐ-UBND)
|
319
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/3/2018
|
|
320
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 05/3/2018
|
Ban hành Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/3/2018
|
|
321
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 28/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
10/5/2018
|
Ngưng hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 45/2018/QĐ-UBND)
|
322
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
18/6/2018
|
|
323
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 29/6/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/7/2018
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 49/2018/QĐ-UBND)
|
324
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 04/7/2018
|
Ban hành Quy chế huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực để đầu tư kết cấu hạ tầng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/7/2018
|
|
325
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về ngưng hiệu lực thi hành khoản 4 Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013
|
17/7/2018
|
|
326
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2018
|
|
327
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 22/8/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2018
|
|
328
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/9/2018
|
|
329
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/9/2018
|
|
330
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND
ngày 18/9/2018
|
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/10/2018
|
|
331
|
Quyết định
|
66/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
15/01/2019
|
|
III-LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH;THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
332
|
Nghị quyết
|
27/2002/NQ-HĐNDKXIII
ngày 28/01/2002
|
Về việc đặt tên bổ sung đường phố trên địa bàn thị xã Lạng Sơn
|
08/02/2002
|
|
333
|
Nghị quyết
|
111/2007/NQ-HĐND
ngày 15/12/2007
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường phố thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
|
25/12/2007
|
|
334
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008
|
Về Quy hoạch phát triển mạng lưới giáo dục Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
31/7/2008
|
|
335
|
Nghị quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường, phố tại thành phố Lạng Sơn; thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan; thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập; thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2009
|
|
336
|
Nghị quyết
|
9/2010/NQ-HĐND
ngày 20/07/2010
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
24/07/2010
|
|
337
|
Nghị quyết
|
25/2010/NQ-HĐND
ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020
|
20/12/2010
|
|
338
|
Nghị quyết
|
81/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về việc đặt tên đường, phố tại thành phố Lạng Sơn; thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn; thị trấn Bình gia, huyện Bình Gia; thị trấn Đồng Đăng, thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
21/7/2012
|
|
339
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
ngày 31/07/2013
|
Về Định hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2013
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
|
340
|
Nghị quyết
|
154/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
|
21/12/2014
|
|
341
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020
|
10/8/2016
|
|
342
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2016
|
|
343
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn
|
19/12/2016
|
|
344
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trênđịa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
345
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2025
|
21/12/2017
|
|
346
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
347
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc; thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập; thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan và thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2018
|
|
348
|
Quyết định
|
75/2000/QĐ-UB
ngày 21/12/2000
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý Khu du lịch Mẫu Sơn
|
01/01/2001
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
349
|
Quyết định
|
21/2002/QĐ-UB
ngày 08/5/2002
|
Về việc ban hành quy định về quản lý phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
23/5/2002
|
Hết hiệu lực 1 phần đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2017
Đề nghị thay thế
|
350
|
Quyết định
|
23/2002/QĐ-UB
ngày 20/5/2002
|
Về việc thực hiện đặt tên bổ sung đường phố trên địa bàn thị xã Lạng Sơn
|
30/5/2002
|
|
351
|
Quyết định
|
37/2002/QĐ-UB
ngày 25/9/2002
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn gia đình văn hóa, tiêu chuẩn làng, bản văn hóa, khối phố văn hóa
|
02/10/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
352
|
Quyết định
|
10/2003/QĐ-UB-KT
ngày 19/5/2003
|
Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích công tác nghiên cứu và chuyển giao công nghệ các loại giống gốc, giống đầu dòng và sản xuất các loại giống cây ăn quả, cây nông lâm nghiệp
|
03/6/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
353
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UBND
ngày 08/11/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động đền chùa và các hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
18/11/2005
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
354
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 22/8/2008
|
về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới giáo dục Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
22/8/2008
|
|
355
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Về việc Ban hành tiêu chí và địa bàn xét duyệt học sinh bán trú tỉnh Lạng Sơn
|
28/4/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
356
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
28/4/2013
|
|
357
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn
|
10/7/2014
|
|
358
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 08/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
18/01/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2017
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
359
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 26/01/2015
|
Bổ sung địa bàn xét duyệt học sinh bán trú theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
05/02/2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
360
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất, đời sống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
21/9/2016
|
|
361
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 15/4/2004 và Chỉ thị số 08/2006/CT-UBND ngày 18/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
31/10/2016
|
|
362
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 -2020.
|
10/01/2017
|
|
363
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 15/4/2017
|
Ban hành Quy định đối tượng và điểm cộng ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
30/4/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 41/2018/QĐ-UBND)
|
364
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 17/4/2017
|
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn.
|
27/4/2017
|
|
365
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017
|
Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
22/9/2017
|
|
366
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
ngày 10/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/11/2017
|
|
367
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2018
|
|
368
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 21/01/2018
|
Phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2018
|
|
369
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 13/3/2018
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2025
|
23/3/2018
|
|
370
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
29/4/2018
|
|
371
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đối tượng và điểm cộng ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/6/2018
|
|
372
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 22/8/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
03/9/2018
|
|
373
|
Quyết định
|
55/2018/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/11/2018
|
|
IV-LĨNH VỰC Y TẾ; LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
374
|
Nghị quyết
|
110/2007/NQ-HĐND
ngày 15/12/2007
|
Về Chương trình phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
25/12/2007
|
|
375
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008
|
Về một số chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
31/7/2008
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
376
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
ngày 15/7/2009
|
Về Qui hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ nhân dân tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
25/7/2009
|
|
377
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
378
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/7/2017
|
|
379
|
Chỉ thị
|
06 UB/CT
ngày 07/4/1995
|
Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội
|
17/4/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
380
|
Chỉ thị
|
05/2006/CT-UBND
ngày 31/3/2006
|
Về việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và nhà nước
|
10/4/2006
|
|
381
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-UB
ngày 17/01/2005
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lạng Sơn
|
17/01/2005
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
382
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ/UB
ngày 28/3/2005
|
Về việc thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
12/4/2005
|
|
383
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ/UB
ngày 28/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
12/4/2005
|
|
384
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 11/01/2008
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
21/01/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
385
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 29/8/2008
|
Ban hành quy định về một số chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
08/9/2008
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
386
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 30/11/2010
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt dự án vay vốn Quỹ quốc gia về việc làm và Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh
|
10/12/2010
|
Đề nghị thay thế
|
387
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 29/11/2014
|
Ban hành Quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn; tiêu chí thôn còn có khó khăn về công tác chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
08/12/2014
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
388
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Về việc Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
31/8/2017
|
|
389
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2017
|
|
V-LĨNH VỰC XÂY DỰNG; GIAO THÔNG VẬN TẢI; CÔNG THƯƠNG; NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
390
|
Nghị quyết
|
91/2007/NQ-HĐND
ngày 19/7/2007
|
Về việc phê chuẩn nhiệm vụ Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Lạng Sơn đến năm 2025
|
29/7/2007
|
|
391
|
Nghị quyết
|
101/2007/NQ-HĐND
ngày 15/11/2007
|
Về việc phê chuẩn nội dung Đề án xây dựng mạng lưới Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/11/2007
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
392
|
Nghị quyết
|
109/2007/NQ-HĐND
ngày 15/12/2007
|
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
25/12/2007
|
|
393
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010
|
Về Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020
|
24/7/2010
|
|
394
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010
|
Về Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Lạng Sơn đến năm 2025
|
24/7/2010
|
|
395
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011–2020, xét đến năm 2025
|
20/12/2010
|
|
396
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ-HĐND
ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020
|
20/12/2010
|
|
397
|
Nghị quyết
|
52/2011/NQ-HĐND
ngày 26/7/2011
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
30/7/2011
|
|
398
|
Nghị quyết
|
200/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025
|
21/12/2015
|
|
399
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020
|
19/12/2016
|
|
400
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
10/8/2016
|
|
401
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025
|
19/12/2016
|
|
402
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018-2020
|
21/12/2017
|
|
403
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030
|
21/12/2017
|
|
404
|
Chỉ thị
|
07 CT/UB-KT
ngày 11/4/1998
|
Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng
|
21/4/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
405
|
Chỉ thị
|
08 CT/UB-KT
ngày 11/4/1998
|
Về việc tăng cường tiêm phòng, chống dịch gia súc
|
21/4/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
406
|
Chỉ thị
|
15/2000/CT-UB
ngày 03/10/2000
|
Về đẩy mạnh thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
13/10/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
407
|
Chỉ thị
|
06/2002/CT-UB
ngày 08/4/2002
|
Về việc tăng cường phòng chống dịch bệnh gia súc
|
18/4/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
408
|
Quyết định
|
269 QĐ/UB-XD
ngày 27/3/1996
|
Quy định một số điểm trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
06/4/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
409
|
Quyết định
|
57/1999/QĐ/UB
ngày 13/10/1999
|
Về chính sách phát triển cây thuốc lá sợi vàng Lạng Sơn
|
23/10/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
410
|
Quyết định
|
22/2000/QĐ-UB
ngày 17/4/2000
|
Về việc thực hiện mua Bảo hiểm công trình xây dựng
|
27/4/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
411
|
Quyết định
|
26/2000/QĐ-UB
ngày 27/4/2000
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng kiên cố hóa kênh mương
|
07/5/2000
|
Đề nghị thay thế
|
412
|
Quyết định
|
29/2001/QĐ-UB
ngày 27/6/2001
|
Về việc phân công quản lý đất đô thị
|
12/07/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
413
|
Quyết định
|
73/2001/QĐ-UBND
ngày 28/12/2001
|
Về việc giao các công trình thủy lợi cho UBND các huyện, thị xã và các xí nghiệp thủy nông quản lý, khai thác và bảo vệ
|
07/01/2002
|
Đề nghị thay thế
|
414
|
Quyết định
|
52/2002/UB-QĐ
ngày 13/11/2002
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Bản quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng kiên cố hóa kên mương (ban hành theo Quyết định số 26/2000/QĐ-UBND ngày 27/4/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
|
01/01/2003
|
Đề nghị thay thế
|
415
|
Quyết định
|
09/2003/QĐ-UB
ngày 14/5/2003
|
Về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các đoạn, tuyến đường nội, ngoại thành thành phố Lạng Sơn
|
29/5/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
416
|
Quyết định
|
14/2003/QĐ-UB
ngày 26/6/2003
|
Về việc ban hành quy chế ưu đãi đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu đô thị mới, khu nhà ở, khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
11/7/2003
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
417
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ-UB
ngày 29/3/2005
|
Về việc ban hành quy chế bảo đảm an toàn các công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
13/4/2005
|
|
418
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 02/4/2007
|
Về việc cấp giấy phép xây dựng trong đô thị đối với khu vực chưa có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt
|
12/4/2007
|
Đề nghị thay thế
|
419
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 27/8/2007
|
Về việc ban hành Quy chế khoán quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
06/9/2007
|
|
420
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND
ngày 25/1/2008
|
Ban hành đề án xây dựng mạng lưới thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
04/2/2008
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
421
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 31/8/2009
|
Quy định định mức hỗ trợ Dự án phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn 2009-2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/9/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
(NQ 01/2018/NQ –HĐND)
|
422
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 27/5/2010
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng
|
06/6/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
423
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
12/12/2010
|
Đề nghị thay thế hoặc bãi bỏ
|
424
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011
|
Về việc Quy định thẩm quyền quản lý cây xanh đô thị và quản lý công viên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
29/12/2011
|
Đề nghị thay thế
|
425
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/5/2014
|
|
426
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/5/2014
|
|
427
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn
|
07/6/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 30/2016/QĐ-UBND)
|
428
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 20/12/2014
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
30/12/2014
|
|
429
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 21/4/2015
|
Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/5/2015
|
|
430
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
08/7/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018)
|
431
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn
|
28/11/2015
|
|
432
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
28/11/2015
|
|
433
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
24/01/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
434
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016
|
Phân cấp chủ trì thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
28/3/2016
|
|
435
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016
|
Về việc quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
28/5/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
436
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
06/6/2016
|
|
437
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016
|
Về việc kéo dài thực hiện Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả
|
24/6/2016
|
Đề nghị bãi bỏ
|
438
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 29/6/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn
|
09/7/2016
|
|
439
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
22/8/2016
|
|
440
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/8/2016
|
|
441
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
09/9/2016
|
|
442
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 23/02/2017
|
Quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
04/3/2017
|
|
443
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; buôn bán hàng rong; kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
26/3/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
444
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/4/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
445
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017
|
Quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
13/4/2017
|
|
446
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/4/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ số 38/2018/QĐ-UBND)
|
447
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/11/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần (bởi QĐ 03/2019/QĐ-UBND)
|
448
|
Quyết định
|
61/2017/QĐ-UBND
ngày 06/12/2017
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe có mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2017
|
|
449
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
26/12/2017
|
|
450
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2020
|
14/02/2018
|
|
451
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 22/02/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030
|
15/3/2018
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
452
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018
|
Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản suất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/3/2018
|
|
453
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 24/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh
|
05/06/2018
|
|
454
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/9/2018
|
|
455
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND
ngày 07/9/2018
|
Ban hành Quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với một số công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/9/2018
|
|
456
|
Quyết định
|
56/2018/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/11/2018
|
|
457
|
Quyết định
|
60/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND, ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
15/12/2018
|
|
|
|
|
Danh mục này ấn định 457 văn bản.
|
|
|