STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
Về việc thông qua đề án chuẩn hoá và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND Ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/7/2010
|
Về quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 thay thế
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
17/03/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng gian đoạn ổn định 2011-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
21/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về thông qua báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2006-2010.
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2011-2015 tỉnh Sóc Trăng.
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
19/07/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
17/03/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
21/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2012
|
Về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thay thế
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
Ngày 06 /7/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
17/03/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
21/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về việc thông qua Báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường nước mặt lục địa năm 2012, tỉnh Sóc Trăng
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Ngày 10/7/2013
|
Về việc quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thay thế
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2013
|
Về việc quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 bãi bỏ
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND Ngày15/7/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
17/03/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND Ngày15/7/2014
|
Về việc hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã đầu tư xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
Hết hiệu lực theo năm ngân sách
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về Kế hoạch dạy nghề năm 2015 tỉnh Sóc Trăng
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
Ngày 09/7/ 2015
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
Hết hiệu lực theo năm ngân sách
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2015
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
Hết hiệu lực theo năm ngân sách
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/8/2016
|
Về việc hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo còn lại chưa có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
75/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Về tình hình kinh tế - xã hội năm 2016 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
87/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
V/v quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
91/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
V/v phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
Hết hiệu lực theo năm ngân sách
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/7/2017
|
Về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND Ngày 07/7/2017
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2017 – 2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND thay thế
|
20/07/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng BHYT cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi Điều 6 Mục II Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
|
Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ.UBNDT
02/02/2004
|
V/v triển khai thực hiện báo cáo thống kê định kỳ về lao động, thu nhập áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, tổ chức xã hội thuộc nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2006/QÐ-UBND
Ngày 22/12/2006
|
V/v ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 25/2006/NQ-CP của Chính phủ và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XI
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND
Ngày 21/8/2007
|
Về Quy định mức thu, sử dụng học phí, phí dự thi, dự tuyển tại các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
20/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
Ngày 14/4/2008
|
Về việc ban hành Quy định về đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất trong phạm vi gia đình trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
Ngày 02/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế, tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
15/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2009
|
Về việc ban hành Đề án chuẩn hoá và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 bãi bỏ
|
10/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2010
|
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
17/07/2017
|
-
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
Ngày 13/10/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 bãi bỏ
|
10/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2010
|
Sửa đổi Điều 4, Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 bãi bỏ
|
10/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
Ngày 22/6/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 thay thế
|
25/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/7/2011
|
Về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các trạm xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 thay thế
|
14/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND Ngày 07/12/2011
|
V/v quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 thay thế
|
09/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 bãi bỏ
|
26/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2012
|
Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 thay thế
|
09/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND Ngày 20/02/2012
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
10/7/2013
|
-
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
Ngày 24/02/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 bãi bỏ
|
31/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND Ngày 02/3/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND thay thế
|
21/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND Ngày 24/4/2012
|
V/v ban hành mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
20/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 bãi bỏ
|
29/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND 16/01/2019 bãi bỏ
|
30/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 thay thế
|
09/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
Ngày /01/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế công chức số lượng người làm việc, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND và
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
31/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 thay thế
|
14/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/02/2015
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 thay thế
|
30/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/3/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 thay thế
|
03/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 23/04/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 bãi bỏ
|
18/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
Ngày 23/11/2015
|
Về việc quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 thay thế
|
01/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2015
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 thay thế
|
12/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2015
|
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 thay thế
|
31/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/6/2016
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 thay thế
|
01/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
17/07/2017
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 14/02/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 thay thế
|
01/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/02/2017
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 bãi bỏ
|
29/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2017
|
Về việc phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 thay thế
|
29/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2018
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 thay thế
|
17/10/2018
|
|
Tổng số (I): 65 văn bản
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ
|