STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội dung hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 Về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khu Dân cư thương mại Trà Quýt tại số thứ tự 01 mục V Phụ lục 1.
Khu Dân cư thương mại Trà Quýt tại số thứ tự 01 mục V Phụ lục 2.
Khoản 2, 3 Điều 1.
|
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 14 mục VIII phụ lục 1.
Khoản 2 Điều 1.
|
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 Về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 4 mục XI phụ lục 1.
Số thứ tự 11, 12 mục IV phụ lục 1.
Số thứ tự 3 mục IX phụ lục 2.
Khoản 2, 3 Điều 1.
|
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sóc Trăng
|
- Điểm 2.1 khoản 2 Mục I Phần 1 Phụ lục 1
- Điểm 2.1 khoản 2 Mục I Phần 1 Phụ lục 2
|
Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
|
17/7/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 v/v ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 2, 4 Phụ lục 12
|
Nghị quyết số
19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND 06/3/2017 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
|
Tiết y điểm 1.1 khoản 1 Điều 1, Điều 6 của Quy định
|
Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 sửa đổi, bổ sung
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 1, 21 Phụ lục 1;
Số thứ tự 1, 29 Phụ lục 2;
Khoản 2, 3 Điều 1.
|
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 2, khoản 3, Điều 1
|
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 sửa đổi
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/8/2017 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 6 Phụ lục 2; khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2005/QĐ.UBNDT ngày 09/5/2005 v/v ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp An nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
Bảng 2, Khoản 2, Điều 3 Điều lệ; Điểm 2, Điều 4 Điều lệ
|
Quyết định số 110/2005/QĐ-UBT
08/11/2005 điều chỉnh, sửa đổi
|
08/11/2005
|
-
|
Quyết định
|
Số 66/2005/QĐ.UBNDT ngày 15/6/2005 v/v điều chỉnh mức chi Quỹ bảo trợ an ninh, quốc phòng ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản c Điều 1
|
Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND
ngày 18/7/2007 sửa đổi
|
18/07/2007
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 v/v ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An nghiệp tỉnh Sóc Trăng
|
Mục I Bảng giá cho thuê đất trong Khu công nghiệp An nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 V/v miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm b, Điều 2; khoản 2 Điều 1
|
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 sửa đổi và Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 bãi bỏ
|
04/02/2010,
09/02/2011
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 V/v ban hành Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích các giải thi đấu thể thao
|
Điều 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 của Chương II Quy định
|
Quyết định 47/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 bãi bỏ
|
15/11/2012
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 V/v ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 4.
Điểm c khoản 2 Điều 4.
|
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 sửa đổi, bãi bỏ
|
10/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Về việc ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm b Khoản 1 Điều 6
|
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 sửa đổi, bổ sung
|
12/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Tiêu đề Điều 13 và khoản 4 Điều 13; Điều 15;
Hẻm số 121 tại dòng 01 tại số thứ tự 19 đường Hùng Vương (trang 02/102).
Điểm b, c khoản 3 phụ lục 5.
Điểm 5, 7, 8 phụ lục 6.
|
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 sửa đổi, bổ sung
|
18/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1, 3 Điều 7;
Điểm c khoản 2 Điều 8;
Khoản 1 Điều 9;
Khoản 1 Điều 10;
Điểm c khoản 3 Điều 15;
Điều 16;
Khoản 1 Điều 17;
Điều 21; Điều 22.
Cụm từ “cơ quan tiếp công dân của UBND cấp huyện” tại điểm a khoản 2 Điều 8;
cụm từ “vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn” tại khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 19;
cụm từ “vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn” tại khoản 2 Điều 14;
cụm từ “cơ quan tiếp công dân cấp tỉnh” tại điểm a khoản 3 Điều 15;
cụm từ “thời hạn” tại khoản 1, 2 Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19.
|
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung
|
29/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/ 2015 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 4.
|
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 sửa đổi
|
15/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý một số trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm b khoản 1 Điều 5,
Khoản 1 Điều 6,
Khoản 2 Điều 8.
|
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung
|
29/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 07/07/2015 ban hành quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma tuý đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
Điều 3; điểm a, b khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 4
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm b khoản 3 Điều 4 Quy định
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
05/10/2016 sửa đổi
|
20/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 2;
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND
Và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung
|
12/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 quy định giá dịch vụ đo đạc thửa đất trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ và cho phép việc chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Tên gọi Quyết định.
Khoản 1 Điều 1.
|
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung
|
29/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 2 Điều 1
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 bãi bỏ
|
12/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm d khoản 1 Điều 10.
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 bãi bỏ
|
20/4/2018
|
|
Tổng số (I): 26 văn bản
|
II
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|