STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
-
|
Nghị quyết
|
11/1999/NQ-HĐNDT.5 Ngày 10/9/1999
|
V/v ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang, lễ hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực Không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2004/NQ.HĐNDT.7
Ngày 10/12/2004
|
V/v quy hoạch tổng thể phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Đã được thay thế thành quy hoạch vùng tỉnh Sóc Trăng và được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 và Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
V/v thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp theo quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch khu hành chính - đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
V/v thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp theo quy định của Luật quy hoạch số 21/2017/QH14 và Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp theo quy định của Luật quy hoạch số 21/2017/QH14 và Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2014
|
Về thông qua Đề án thí điểm thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ công chức tại các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014-2018
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. Đồng thời giai đoạn thực hiện 2014 -2018
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Thông qua Đề án phát triển nhà ở xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2030 và Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Sóc Trăng năm 2015.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn ban hết hiệu lực
Việc bãi bỏ văn bản không ảnh hưởng đến phát triển nhà ở xã hội của tỉnh. Vì hiện nay đang thực hiện theo Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng về phát triển nhà ở 05 năm, năm 2018-2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trong đó bao gồm nội dung phát triển nhà ở xã hội của tỉnh dã được cập nhật lại cho phù hợp)
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 2 Điều 4, Điểm b khoản 3 Điều 8 Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
135/1999/QĐ.UBNDT Ngày 27/9/1999
|
V/v ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và Không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2000/QĐ.UBNDT
Ngày 21/01/2000
|
V/v ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật cơ sở
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-UBT
Ngày 15/7/2005
|
V/v ban hành mẫu Quy trình tiếp nhận và xử lý văn bản
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý con dấu đã bị thay thế bởi Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản lý con dấu.
Đề án 112 đã ngưng triển khai
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
104/2005/QĐ-UBT
Ngày 10/10/2005
|
V/v ban hành Quy chế quản lý khu, cụm, điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Do căn cứ pháp lý hết hiệu lực và nội dung của Quyết định số 104/2005/QĐ-UBND không phù hợp với văn bản trung ương và hiện nay UBND tỉnh ban hành Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND
Ngày 09/01/2009
|
Quy định khu vực xin giấy phép khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Quyết định đã hết hiệu lực
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quí II/2019
|
-
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Quyết định đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2010
|
V/v Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp theo quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quí II/2019
|
-
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2013
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
-
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2011
|
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp, do đã có chính sách mới ban hành theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
Ngày 09/5/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/6/2012
|
Ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Luật thủy sản năm 2017 và các văn bản hướng dẫn hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2012
|
Ban hành quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2012
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Căn cứ ban hành: Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012.
Hiện nay đã kiến nghị ban hành Nghị quyết mới thay thế Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND, trường hợp Nghị quyết mới quy định đầy đủ nội dung để áp dụng thì đề nghị kiến nghị bãi bỏ Quyết định 46/2012/QĐ-UBND
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định trách nhiệm bảo trì các công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2019
|
-
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ quy định Điều 27 NĐ 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 06 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm và quyền hạn sau đây:1. Xây dựng, ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Quy chế khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường cấp tỉnh phù hợp với tình hình kinh tế, xã hội”.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý III/2019
|
-
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2013
|
Về việc quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Quyết định đã được sửa đổi bổ sung và hết hiệu lực dẫn đến một số nội dung của Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND không còn phù hợp
|
Thanh tra tỉnh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy định về điều kiện, quy trình tuyển chọn, chính sách hỗ trợ, đào tạo bồi dưỡng sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ như công chức tại các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014 - 2018
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. Đồng thời giai đoạn thực hiện 2014-2018
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND cho phù hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2015
|
Ban hành quy định về điều kiện, hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 4 Điều 43, khoản 1 Điều 44 của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Quí III/2019
|
-
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy định Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một ccửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 2, 3 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quí IV/2019
|
-
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực
Khoản 4 Điều 18 Thông tư 27/2017/TT-BTTTT quy định trách nhiệm của Sở Thông tin, Truyền thông: Tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng TSLCD cấp II tại địa phương.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quí IV/2019
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT.UBNDT
Ngày 08/01/2003
|
V/v phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp tình hình thực tiễn địa phương.
Thực hiện theo Quyết định số 164/QĐHC-UBND ngày 07/3/2014 phê duyệt Đề án “Xây dựng, nâng cấp cải tạo cơ sở vật chất trường mầm non tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014-2015, định hướng đến năm 2020
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2008/CT-UBND
Ngày 16/12/2008
|
V/v tăng cường công tác hỗ trợ, khuyến khích phát triển lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp tình hình thực tiễn địa phương
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Năm 2019
|
Tổng số: 33 văn bản (09 nghị quyết, 22 quyết định, 02 chỉ thị)
|