STT
|
Tên, loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Mục 3.8 và 5.4 Phụ lục I và Phụ lục II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh
|
17/9/2018
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 ban hành quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2; Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 7; gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 1, gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 2, Khoản 3, Điểm c Khoản 5 Điều 16
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
Khoản 1, Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2; đoạn thứ nhất Điều 5; Điểm đ Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Điểm a Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 1, Điểm đ Khoản 2 Điều 15; Điểm a Khoản 1, Điểm c, d Khoản 2, Điểm d Khoản 4 Điều 16; Khoản 3 Điều 17; Điểm c Khoản 2 Điều 19; Khoản 1, Điểm b, h Khoản 2 Điều 21; Điểm a, d Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 26; Mẫu số 9a; Mẫu số 9b
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
02/5/2018
|
3
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9, Điều 10; Khoản 1, Khoản 3 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
|
21/5/2018
|
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 11
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
|
20/11/2018
|
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày12/3/2018 của UBND tỉnh
|
23/3/2018
|
2
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 4; Điều 12; Khoản 3 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh
|
25/12/2018
|
3
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 3; Điều 6; Khoản 1 Điều 8; Khoản 5 Điều 9; Điếu 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 1 Điều 14; Khoản 4 Điều 13; Bảng điểm đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
4
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 4 Điều 4; Khoản 5, Khoản 10 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Khoản 5 Điều 11
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh
|
30/3/2018
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 ban hành quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2; Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 6 Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh
|
29/8/2018
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 22; Điều 23; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điều 26; Điểm b Khoản 3, điểm c Khoản 2 Điều 29
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh
|
15/4/2018
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Dấu cộng thứ 02 Tiết 1 Điểm a, Tiết 5 Điểm b Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 17 Mục A và số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
16/7/2018
|
Tiết 1 Điểm a, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 2, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 3 Điểm a Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 03, số thứ tự 07 Mục B, số thứ tự 20 Mục A Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
17/12/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
17/12/2018
|
IX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm g Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều 4;
Điểm c Khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
2
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
15/01/2018
|
X. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm b Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh
|
02/4/2018
|
Tổng số: 17 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 03 nghị quyết và 14 quyết định
|