STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
LĨNH VỰC THUẾ |
1 |
Luật |
45/2005/QH11 |
6/27/2005 |
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội |
Bị thay thế bởi Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của Quốc hội, số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016 |
9/1/2016 |
|
2 |
Pháp lệnh |
38/2001/PL-UBTVQH11 |
8/28/2001 |
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 về phí và lệ phí |
Bị thay thế bởi Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 |
1/1/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
1269/2011/NQ-UBTVQH12 |
7/14/2011 |
Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14/7/2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về biểu thuế bảo vệ môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26/9/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường |
1/1/2019 |
|
4 |
Nghị quyết |
712/2013/UBTVQH13 |
12/16/2013 |
Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên |
7/1/2016 |
|
5 |
Nghị định |
75/2002/NĐ-CP |
8/30/2002 |
Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức thuế môn bài |
Bị thay thế bởi Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài |
1/1/2017 |
|
6 |
Nghị định |
80/2007/NĐ-CP |
5/19/2007 |
Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
3/20/2019 |
|
7 |
Nghị định |
174/2007/NĐ-CP |
11/29/2007 |
Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu |
6/15/2015 |
|
8 |
Nghị định |
26/2009/NĐ-CP |
3/16/2009 |
Nghị định số 26/2009/NĐ-C ngày 16/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Bị thay thế bởi Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1/1/2016 |
|
9 |
Nghị định |
87/2010/NĐ-CP |
8/13/2010 |
Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
9/1/2016 |
|
10 |
Nghị định |
115/2011/NĐ-CP |
2/14/2011 |
Nghị định số 115/2011/NĐ-CP ngày 14/2/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2, mục IV phần B Danh mục chi tiết phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
11 |
Nghị định |
74/2011/NĐ-CP |
8/25/2011 |
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Bị thay thế bởi Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/2/2016 của Chính phủ về việc phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
5/1/2016 |
|
12 |
Nghị định |
113/2011/NĐ-CP |
12/8/2011 |
Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 08/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
Bị thay thế bởi Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
1/1/2016 |
|
13 |
Nghị định |
23/2013/NĐ-CP |
3/25/2013 |
Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 về lệ phí trước bạ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ |
1/1/2017 |
|
14 |
Nghị định |
25/2013/NĐ-CP |
3/29/2013 |
Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Bị thay thế bởi Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1/1/2017 |
|
15 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-TTg |
6/29/2011 |
Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
16 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-TTg |
5/3/2013 |
Quyết định số 24/2013/QĐ-TTg ngày 03/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
17 |
Thông tư |
118-TC/TCT |
12/26/1994 |
Thông tư số 118 TC/TCT ngày 26/12/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với các chi nhánh công ty thuốc lá nước ngoài tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2001/TT-BTC ngày 18/1/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với các chi nhánh của tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam quy định tại Thông tư số 99/1998/TT-BTC ngày 14/07/1998 của Bộ Tài chính |
2/2/2001 |
|
18 |
Thông tư |
36/2002/TT-BTC |
4/22/2002 |
Thông tư số 36/2002/TT-BTC ngày 22/4/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy chế quản lý tài chính đối với quỹ hỗ trợ nông dân của Hội nông dân Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư 69/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các Quỹ hỗ trợ nông dân thuộc hệ thống Hội Nông dân Việt Nam |
7/15/2013 |
|
19 |
Thông tư |
96/2002/TT-BTC |
10/24/2002 |
Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức thuế môn bài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài |
1/1/2017 |
|
20 |
Thông tư |
113/2002/TT-BTC |
12/16/2002 |
Thông tư số 113/2002/TT-BTC ngày 16/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế môn bài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài |
1/1/2017 |
|
21 |
Thông tư |
42/2003/TT-BTC |
5/7/2003 |
Thông tư số 42/2003/TT-BTC ngày 07/5/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài |
1/1/2017 |
|
22 |
Thông tư |
97/2006/TT-BTC |
10/16/2006 |
Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2/17/2014 |
|
23 |
Thông tư |
57/2007/TT-BTC |
3/24/2007 |
Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 24/3/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 97/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hồ sơ, thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam |
8/15/2016 |
|
24 |
Thông tư |
55/2007/TT-BTC |
5/29/2007 |
Thông tư số 55/2007/TT-BTC ngày 29/5/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hồ sơ, thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
8/15/2016 |
|
25 |
Thông tư |
07/2008/TT-BTC |
1/15/2008 |
Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2/17/2014 |
|
26 |
Thông tư |
39/2008/TT-BTC |
5/19/2008 |
Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 28/5/2015 của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
6/15/2015 |
|
27 |
Thông tư |
59/2008/TT-BTC |
7/4/2008 |
Thông tư 59/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả |
Bị thay thế bởi Thông tư 153/2013/TT-BTC quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ NSNN bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính |
12/6/2013 |
|
28 |
Thông tư |
131/2008/TT-BTC |
12/26/2008 |
Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
8/10/2014 |
|
29 |
Thông tư |
20/2009/TT-BTC |
2/4/2009 |
Thông tư số 20/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
7/15/2014 |
|
30 |
Thông tư |
25/2009/TT-BTC |
2/5/2009 |
Thông tư số 25/2009/TT-BTC ngày 05/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than trong Biểu thuế xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
31 |
Thông tư |
28/2009/TT-BTC |
2/10/2009 |
Thông tư số 28/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
32 |
Thông tư |
31/2009/TT-BTC |
2/16/2009 |
Thông tư số 31/2009/TT-BTC ngày 16/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Rạch Miễu, quốc lộ 60 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2014/TT-BTC ngày 08/02/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Rạch Miễu, quốc lộ 60 |
4/1/2014 |
|
33 |
Thông tư |
32/2009/TT-BTC |
2/19/2009 |
Thông tư số 32/2009/TT-BTC ngày 19/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí theo quy định của Luật Dầu khí |
Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 29/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí theo quy định của Luật dầu khí |
4/12/2016 |
|
34 |
Thông tư |
38/2009/TT-BTC |
2/27/2009 |
Thông tư số 38/2009/TT-BTC ngày 27/2/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ôtô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
35 |
Thông tư |
39/2009/TT-BTC |
3/3/2009 |
Thông tư số 39/2009/TT-BTC ngày 03/3/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
36 |
Thông tư |
51/2009/TT-BTC |
3/17/2009 |
Thông tư số 51/2009/TT-BTC ngày 17/3/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế xuất khẩu đối với nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
37 |
Thông tư |
52/2009/TT-BTC |
3/17/2009 |
Thông tư số 52/2009/TT-BTC ngày 17/3/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
38 |
Thông tư |
58/2009/TT-BTC |
3/25/2009 |
Thông tư số 58/2009/TT-BTC ngày 25/3/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
39 |
Thông tư |
67/2009/TT-BTC |
4/3/2009 |
Thông tư số 67/2009/TT-BTC ngày 03/4/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 74.11 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
40 |
Thông tư |
68/2009/TT-BTC |
4/3/2009 |
Thông tư số 68/2009/TT-BTC ngày 03/4/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
41 |
Thông tư |
72/2009/TT-BTC |
4/9/2009 |
Thông tư số 72/2009/TT-BTC ngày 09/4/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với nhóm 25.22 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
42 |
Thông tư |
74/2009/TT-BTC |
4/13/2009 |
Thông tư số 74/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
8/10/2014 |
|
43 |
Thông tư |
74/2009/TT-BTC |
4/13/2009 |
Thông tư số 74/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
8/10/2014 |
|
44 |
Thông tư |
75/2009/TT-BTC |
4/13/2009 |
Thông tư số 75/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính về việc bổ sung Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thuế suất thuế nhập khẩu thép xây dựng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
45 |
Thông tư |
76/2009/TT-BTC |
4/14/2009 |
Thông tư số 76/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
46 |
Thông tư |
77/2009/TT-BTC |
4/14/2009 |
Thông tư số 77/2009/TT-BTC ngày 14/4/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/13/2010 |
|
47 |
Thông tư |
81/2009/TT-BTC |
4/22/2009 |
Thông tư số 81/2009/TT-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng gỗ thuộc nhóm 44.07 trong Biểu thuế xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
48 |
Thông tư |
82/2009/TT-BTC |
4/27/2009 |
Thông tư số 82/2009/TT-BTC ngày 27/4/2009 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bán đấu giá cổ phần |
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2014/TT-BTC ngày 16/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bán đấu giá cổ phần và các loại chứng khoán theo quy định của Luật Chứng khoán |
4/1/2014 |
|
49 |
Thông tư |
84/2009/TT-BTC |
4/28/2009 |
Thông tư số 84/2009/TT-BTC ngày 28/4/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
8/10/2014 |
|
50 |
Thông tư |
84/2009/TT-BTC |
4/28/2009 |
Thông tư số 84/2009/TT-BTC ngày 28/4/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
8/10/2014 |
|
51 |
Thông tư |
93/2009/TT-BTC |
5/15/2009 |
Thông tư số 93/2009/TT-BTC ngày 15/5/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu sắt và thép quy định tại Thông tư 75/2009/TT-BTC ngày 13/04/2009 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
52 |
Thông tư |
121/2009/TT-BTC |
6/17/2009 |
Thông tư số 121/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng Apatit thuộc nhóm 2510 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
53 |
Thông tư |
134/2009/TT-BTC |
7/1/2009 |
Thông tư 134/2009/TT-BTC ngày 01/7/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
7/10/2014 |
|
54 |
Thông tư |
137/2009/TT-BTC |
7/3/2009 |
Thông tư số 137/2009/TT-BTC ngày 03/7/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 109/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế, chính sách tài chính đốỉ với khu kinh tế cửa khẩu |
10/1/2014 |
|
55 |
Thông tư |
138/2009/TT-BTC |
7/3/2009 |
Thông tư số 138/2009/TT-BTC ngày 03/7/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thiết bị điện trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
56 |
Thông tư |
140/2009/TT-BTC |
7/8/2009 |
Thông tư số 140/2009/TT-BTC ngày 08/7/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với tấm LCD quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu mẫu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
57 |
Thông tư |
152/2009/TT-BTC |
7/27/2009 |
Thông tư số 152/2009/TT-BTC ngày 27/7/2009 của Bộ Tài chính về việc chi tiết mã số và điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
58 |
Thông tư |
154/2009/TT-BTC |
7/30/2009 |
Thông tư số 154/2009/TT-BTC ngày 30/7/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng cáo |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 74/2014/TT-BTC ngày 11/6/2014 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 154/2009/TT-BTC ngày 30/7/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp phép thực hiện quảng cáo |
8/1/2014 |
|
59 |
Thông tư |
162/2009/TT-BTC |
8/12/2009 |
Thông tư số 162/2009/TT-BTC ngày 12/8/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng sữa trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
60 |
Thông tư |
179/2009/TT-BTC |
9/14/2009 |
Thông tư số 179/2009/TT-BTC ngày 14/9/2009 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
61 |
Thông tư |
180/2009/TT-BTC |
9/14/2009 |
Thông tư số 180/2009/TT-BTC ngày 14/9/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế ưu đãi nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
62 |
Thông tư |
189/2009/TT-BTC |
9/30/2009 |
Thông tư số 189/2009/TT-BTC ngày 30/9/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
63 |
Thông tư |
190/2009/TT-BTC |
9/30/2009 |
Thông tư số 190/2009/TT-BTC ngày 30/9/2009 của Bộ Tài chính về việc chi tiết thêm mã số HS mặt hàng kính thuộc nhóm 7005 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
64 |
Thông tư |
215/2009/TT-BTC |
11/2/2009 |
Thông tư số 215/2009/TT-BTC ngày 02/11/2009 của Bộ Tài chính về việc chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/QĐ-BTC ngày 13/1/2010 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
1/14/2010 |
|
65 |
Thông tư |
225/2009/TT-BTC |
11/26/2009 |
Thông tư số 225/2009/TT-BTC ngày 26/11/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
2/15/2018 |
|
66 |
Thông tư |
230/2009/TT-BTC |
12/8/2009 |
Thông tư số 230/2009/TT-BTC ngày 08/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn ưu đãi về thuế đối với hoạt động bảo vệ môi trường quy định tại Nghị định số 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 của Chính phủ về ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số số 212/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động bảo vệ môi trường quy định tại Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường |
2/14/2016 |
|
67 |
Thông tư |
232/2009/TT-BTC |
12/9/2009 |
Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế |
3/1/2014 |
|
68 |
Thông tư |
245/2009/TT-BTC |
12/31/2009 |
Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2016/TT-BTC ngày 16/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập |
4/1/2016 |
|
69 |
Thông tư |
08/2010/TT-BTC |
1/14/2010 |
Thông tư số 08/2010/TT-BTC ngày 14/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 93/2009/QĐ-TTg ngày 10/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 21 Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 109/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế, chính sách tài chính đốỉ với khu kinh tế cửa khẩu |
10/1/2014 |
|
70 |
Thông tư |
13/2010/TT-BTC |
1/26/2010 |
Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/1/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 13/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
71 |
Thông tư |
23/2010/TT-BTC |
2/12/2010 |
Thông tư số 23/2010/TT-BTC ngày 12/2/2010 của Bộ Tài chính việc sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 23/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
72 |
Thông tư |
31/2010/TT-BTC |
3/9/2010 |
Thông tư số 31/2010/TT-BTC ngày 09/3/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 |
Điều 1 Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
73 |
Thông tư |
35/2010/TT-BTC |
3/12/2010 |
Thông tư số 35/2010/TT-BTC ngày 12/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế xuất khẩu đối với gỗ và than cốc được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 95/2018/TT-BTC ngày 17/10/2018 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
12/1/2018 |
|
74 |
Thông tư |
63/2010/TT-BTC |
4/22/2010 |
Thông tư số 63/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 63/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
75 |
Thông tư |
65/2010/TT-BTC |
4/22/2010 |
Thông tư số 65/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại xe tự đổ |
Điều 1 Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
76 |
Thông tư |
80/2010/TT-BTC |
5/28/2010 |
Thông tư số 80/2010/TT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ tài chính chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 1104 tại Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 |
Điều 1 Thông tư 80/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
77 |
Thông tư |
94/2010/TT-BTC |
6/30/2010 |
Thông tư số 94/2010/TT-BTC ngày 30/6/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá xuất khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 99/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
8/13/2016 |
|
78 |
Thông tư |
104/2010/TT-BTC |
7/22/2010 |
Thông tư số 104/2010/TT-BTC ngày 22/7/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất thiết bị nâng hạ thuộc Danh mục các sản phẩm cơ khí trọng điểm ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-TTg |
Bị thay thế bởi Thông tư số 214/2010/TT-BTC ngày 28/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chính sách thuế nhập khẩu ưu đãi đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm |
2/11/2010 |
|
79 |
Thông tư |
105/2010/TT-BTC |
7/23/2010 |
Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên |
Bị thay thế bởi Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên |
11/20/2015 |
|
80 |
Thông tư |
106/2010/TT-BTC |
7/26/2010 |
Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2/17/2014 |
|
81 |
Thông tư |
110/2010/TT-BTC |
7/30/2010 |
Thông tư số 110/2010/TT-BTC ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác nhận và thông quan xe thiết kế chở tiền thuộc phân nhóm 8705.10 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC do nội dung hướng dẫn việc xác nhận và thông quan xe thiết kế chở tiền thuộc phân nhóm 8705.10 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư số 110/2010/TT-BTC đã được đưa vào quy định tại khoản điểm 1.4, mục II Phụ lục III Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010. |
1/1/2011 |
|
82 |
Thông tư |
111/2010/TT-BTC |
7/30/2010 |
Thông tư số 111/2010/TT-BTC ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 9503 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 111/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
83 |
Thông tư |
116/2010/TT-BTC |
8/4/2010 |
Thông tư số 116/2010/TT-BTC ngày 04/8/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 137/2009/TT-BTC ngày 03/7/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 109/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế, chính sách tài chính đốỉ với khu kinh tế cửa khẩu |
10/1/2014 |
|
84 |
Thông tư |
115/2010/TT-BTC |
8/4/2010 |
Thông tư số 115/2010/TT-BTC ngày 04/8/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 |
Điều 1 Thông tư 115/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
85 |
Thông tư |
120/2010/TT-BTC |
8/11/2010 |
Thông tư số 120/2010/TT-BTC ngày 11/8/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 120/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
86 |
Thông tư |
130/2010/TT-BTC |
9/1/2010 |
Thông tư số 130/2010/TT-BTC ngày 01/9/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Định Quán và trạm thu phí Bảo Lộc, Quốc lộ 20 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2016/TT-BTC ngày 18/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tân Phú tại Quốc lộ 20 |
7/1/2016 |
|
87 |
Thông tư |
133/2010/TT-BTC |
9/9/2010 |
Thông tư số 133/2010/TT-BTC ngày 09/9/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 133/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
88 |
Thông tư |
147/2010/TT-BTC |
9/24/2010 |
Thông tư số 147/2010/TT-BTC ngày 24/9/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2601 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Thông tư 147/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
89 |
Thông tư |
156/2010/TT-BTC |
10/11/2010 |
Thông tư số 156/2010/TT-BTC ngày 11/10/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng Apatit thuộc nhóm 2510 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Thông tư 156/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
90 |
Thông tư |
167/2010/TT-BTC |
10/27/2010 |
Thông tư số 167/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Thông tư 167/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
91 |
Thông tư |
170/2010/TT-BTC |
11/1/2010 |
Thông tư số 170/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử Dinh Độc Lập |
Bị thay thế bởi Thông tư số 141/2014/TT-BTC ngày 25/9/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lỷ sử dụng phí tham quan di tích lịch sử Dinh Độc Lập |
11/10/2014 |
|
92 |
Thông tư |
180/2010/TT-BTC |
11/10/2010 |
Thông tư số 180/2010/TT-BTC ngày 10/11/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
Bị thay thế bởi Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
9/10/2015 |
|
93 |
Thông tư |
182/2010/TT-BTC |
11/12/2010 |
Thông tư số 182/2010/TT-BTC ngày 12/11/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Thông tư 182/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 216/2009/TT-BTC. Thông tư 184/2010/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 216/2009/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2011 |
|
94 |
Thông tư |
15/2011/TT-BTC |
2/9/2011 |
Thông tư số 15/2011/TT-BTC ngày 09/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức, hoạt động, quản lý và sử dụng quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
9/1/2016 |
|
95 |
Thông tư |
21/2011/TT-BTC |
2/18/2011 |
Thông tư số 21/2011/TT-BTC ngày 18/12/2011 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú, chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi |
1/1/2019 |
|
96 |
Thông tư |
66/2011/TT-BTC |
5/18/2011 |
Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2/17/2014 |
|
97 |
Thông tư |
114/2011/TT-BTC |
8/12/2011 |
Thông tư số 114/2011/TT-BTC ngày 12/8/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y |
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2014/TT-BTC ngày 21/3/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y |
5/8/2014 |
|
98 |
Thông tư |
118/2011/TT-BTC |
8/16/2011 |
Thông tư số 118/2011/TT-BTC ngày 16/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu của các dự án điện |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 95/2018/TT-BTC ngày 17/10/2018 của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
12/1/2018 |
|
99 |
Thông tư |
124/2011/TT-BTC |
8/31/2011 |
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
1/1/2017 |
|
100 |
Thông tư |
155/2011/TT-BTC |
11/11/2011 |
Thông tư số 155/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo quy định tại Hiệp định 2010 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 17/11/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" từ lô 09-1 theo Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 |
1/1/2015 |
|
101 |
Thông tư |
158/2011/TT-BTC |
11/16/2011 |
Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 28/5/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
6/13/2016 |
|
102 |
Thông tư |
182/2011/TT-BTC |
12/15/2011 |
Thông tư số 182/2011/TT-BTC ngày 15/12/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y tâm thần |
Bị thay thế bởi Thông tư số 35/2014/TT-BTC ngày 21/3/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y tâm thần |
5/8/2014 |
|
103 |
Thông tư |
05/2012/TT-BTC |
1/5/2012 |
Thông tư số 05/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/03/2009 và Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 08/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/03/2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Bị thay thế bởi Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thi hành Nghị định 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1/1/2016 |
|
104 |
Thông tư |
60/2012/TT-BTC |
4/12/2012 |
Thông tư số 60/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam |
10/1/2014 |
|
105 |
Thông tư |
105/2012/TT-BTC |
6/25/2012 |
Thông tư số 105/2012/TT-BTC ngày 25/6/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2011/TT-BTC ngày 09/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức, hoạt động, quản lý và sử dụng quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
9/1/2016 |
|
106 |
Thông tư |
111/2012/TT-BTC |
7/4/2012 |
Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
107 |
Thông tư |
123/2012/TT-BTC |
7/27/2012 |
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/07/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8/2/2014 |
|
108 |
Thông tư |
134/2012/TT-BTC |
8/13/2012 |
Thông tư số 134/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ các trạm thu phí đường Quốc lộ 51 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 87/2014/TT-BTC ngày 4/7/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ các trạm thu phí đường Quốc lộ 51 |
8/20/2014 |
|
109 |
Thông tư |
153/2012/TT-BTC |
9/17/2012 |
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quảnlý, sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước |
1/1/2017 |
|
110 |
Thông tư |
177/2012/TT-BTC |
10/23/2012 |
Thông tư số 177/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 59/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa |
5/16/2016 |
|
111 |
Thông tư |
191/2012/TT-BTC |
11/12/2012 |
Thông tư số 191/2012/TT-BTC ngày 12/11/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư 155/2011/TT-BTC hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo quy định tại Hiệp định 2010 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 17/11/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" từ lô 09-1 theo Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 |
1/1/2015 |
|
112 |
Thông tư |
197/2012/TT-BTC |
11/15/2012 |
Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản Iý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện |
11/1/2014 |
|
113 |
Thông tư |
04/2013/TT-BTC |
1/9/2013 |
Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí qua phà |
Bị thay thế bởi Thông tư số 110/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà |
10/1/2014 |
|
114 |
Thông tư |
24/2013/TT-BTC |
3/1/2013 |
Thông tư số 24/2013/TT-BTC ngày 01/3/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu điều tiết đối với sản phẩm lọc dầu và hóa dầu tiêu thụ trong nước của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lọc hoá dầu Bình Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 316/2016/TT-BTC ngày 02/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số cơ chế tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn theo Quyết định số 1752/QĐ-TTg ngày 03/09/2016 |
9/3/2016 |
|
115 |
Thông tư |
34/2013/TT-BTC |
3/28/2013 |
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/03/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
1/1/2017 |
|
116 |
Thông tư |
35/2013/TT-BTC |
4/1/2013 |
Thông tư số 35/2013/TT-BTC ngày 01/4/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 180/2010/TT-BTC ngày 10/11/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
Bị thay thế bởi Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
9/10/2015 |
|
117 |
Thông tư |
36/2013/TT-BTC |
4/4/2013 |
Thông tư số 36/2013/TT-BTC ngày 04/4/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2016/TT-BTC ngày 25/2/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm Mỹ Lộc, QL21B, tỉnh Nam Định |
6/1/2016 |
|
118 |
Thông tư |
47/2013/TT-BTC |
4/26/2013 |
Thông tư số 47/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
5/8/2013 |
|
119 |
Thông tư |
58/2013/TT-BTC |
5/8/2013 |
Thông tư số 58/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Thông tư số 70/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
5/23/2013 |
|
120 |
Thông tư |
61/2013/TT-BTC |
5/9/2013 |
Thông tư số 61/2013/TT-BTC ngày 09/5/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà |
Bị thay thế bởi Thông tư 110/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà |
10/1/2014 |
|
121 |
Thông tư |
64/2013/TT-BTC |
5/15/2013 |
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
6/1/2014 |
|
122 |
Thông tư |
140/2013/TT-BTC |
10/14/2013 |
Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
1/1/2017 |
|
123 |
Thông tư |
150/2013/TT-BTC |
10/29/2013 |
Thông tư số 150/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lập, quản lý và thực hiện hoàn thuế từ Quỹ hoàn thuế giá trị gia tăng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 99/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
8/13/2016 |
|
124 |
Thông tư |
156/2013/TT-BTC |
11/6/2013 |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn về khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác, bán dầu thô, khí thiên nhiên |
Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 29/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí theo quy định của Luật dầu khí |
4/12/2016 |
|
125 |
Thông tư |
164/2013/TT-BTC |
11/15/2013 |
Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
126 |
Thông tư |
177/2013/TT-BTC |
11/29/2013 |
Thông tư số 177/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 24/2013/TT-BTC ngày 01/03/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu điều tiết đối với sản phẩm lọc dầu và hóa dầu tiêu thụ trong nước của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 316/2016/TT-BTC ngày 02/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số cơ chế tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn theo Quyết định số 1752/QĐ-TTg ngày 03/09/2016 |
9/3/2016 |
|
127 |
Thông tư |
197/2013/TT-BTC |
12/19/2013 |
Thông tư số 197/2013/TT-BTC ngày 19/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ 02 trạm thu phí Ninh An và Bàn Thạch, quốc lộ 1 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 131/2016/TT-BTC ngày 15/8/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Bàn Thạch (tại Km 1298 +150), QL1 |
10/1/2016 |
|
128 |
Thông tư |
17/2014/TT-BTC |
2/14/2014 |
Thông tư số 17/2014/TT-BTC ngày 14/2/2014 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
129 |
Thông tư |
30/2014/TT-BTC |
3/7/2014 |
Thông tư số 30/2014/TT-BTC ngày 07/3/2014 về việc sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
130 |
Thông tư |
40/2014/TT-BTC |
4/1/2014 |
Thông tư số 40/2014/TT-BTC ngày 01/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia |
Khoản 1 Điều 4 Thông tư quy định văn bản có hiệu lực từ 01/1/2014 đến hết ngày 31/12/2015 |
12/31/2015 |
|
131 |
Thông tư |
80/2014/TT-BTC |
6/23/2014 |
Thông tư số 80/2014/TT-BTC ngày 23/6/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
132 |
Thông tư |
109/2014/TT-BTC |
8/15/2014 |
Thông tư số 109/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu |
Hết hiệu lực do Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-TTg |
3/1/2018 |
|
133 |
Thông tư |
111/2014/TT-BTC |
8/18/2014 |
Thông tư số 111/2014/TT-BTC ngày 18/8/2014 sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
134 |
Thông tư |
122/2014/TT-BTC |
8/27/2014 |
Thông tư số 122/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái, có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
135 |
Thông tư |
131/2014/TT-BTC |
9/10/2014 |
Thông tư số 131/2014/TT-BTC ngày 10/9/2014 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng phân bón thuộc nhóm 31.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
136 |
Thông tư |
139/2014/TT-BTC |
9/23/2014 |
Thông tư số 139/2014/TT-BTC ngày 23/9/2014 sửa đổi mức thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
137 |
Thông tư |
173/2014/TT-BTC |
11/14/2014 |
Thông tư số 173/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
138 |
Thông tư |
165/2014/TT-BTC |
11/14/2014 |
Thông tư số 165/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018 |
Bị thay thế bởi Nghị định số 129/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2016-2018 |
9/1/2016 |
|
139 |
Thông tư |
166/2014/TT-BTC |
11/14/2014 |
Thông tư số 166/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2015 - 2018 |
Bị thay thế bởi Nghị định số 128/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2016 - 2018 |
9/1/2016 |
|
140 |
Thông tư |
168/2014/TT-BTC |
11/14/2014 |
Thông tư số 168/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam thực hiện Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do hàng hóa ASEAN-Úc-Niu Dilân giai đoạn 2015-2018 |
Bị thay thế bởi Nghị định số 127/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN- Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2016 - 2018 |
9/1/2016 |
|
141 |
Thông tư |
185/2014/TT-BTC |
12/5/2014 |
Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 6/1/2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
1/7/2015 |
|
142 |
Thông tư |
186/2014/TT-BTC |
12/8/2014 |
Thông tư số 186/2014/TT-BTC ngày 08/12/2014 sửa đổi, bổ sung Chương 98 quy định mã hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
143 |
Thông tư |
213/2014/TT-BTC |
12/31/2014 |
Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 6/1/2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
1/7/2015 |
|
144 |
Thông tư |
03/2015/TT-BTC |
1/6/2015 |
Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 48/2015/TT-BTC ngày 13/04/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
4/14/2015 |
|
145 |
Thông tư |
06/2015/TT-BTC |
1/20/2015 |
Thông tư 06/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 07/2015/TT-BTC ngày 21/01/2015 của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ Thông tư 06/2015/TT-BTC ngày 20/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
1/21/2015 |
|
146 |
Thông tư |
10/2015/TT-BTC |
1/29/2015 |
Thông tư số 10/2015/TT-BTC ngày 29/1/2015 của Bộ Tài chính quy định chi tiết thi hành Quyết định số 54/2014/QĐ-TTg ngày 19/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với các linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 95/2018/TT-BTC ngày 17/10/2018 của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
12/1/2018 |
|
147 |
Thông tư |
24/2015/TT-BTC |
2/14/2015 |
Thông tư số 24/2015/TT-BTC ngày 14/2/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 |
Bị thay thế bởi Nghị định số 133/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2016 - 2019 |
9/1/2016 |
|
148 |
Thông tư |
25/2015/TT-BTC |
2/14/2015 |
Thông tư số 25/2015/TT-BTC ngày 14/02/2015 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 |
Bị thay thế bởi Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 |
9/1/2016 |
|
149 |
Thông tư |
36/2015/TT-BTC |
3/23/2015 |
Thông tư 36/2015/TT-BTC ngày 23/3/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng vàng trang sức, kỹ nghệ và các sản phẩm khác bằng vàng thuộc các nhóm 71.13, 71.14, 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
150 |
Thông tư |
48/2015/TT-BTC |
4/13/2015 |
Thông tư 48/2015/TT-BTC ngày 13/4/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
5/4/2015 |
|
151 |
Thông tư |
61/2015/TT-BTC |
4/27/2015 |
Thông tư 61/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 78/2015/TT-BTC ngày 20/5/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
5/21/2015 |
|
152 |
Thông tư |
60/2015/TT-BTC |
4/27/2015 |
Thông tư số 60/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 106 /2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường |
1/1/2019 |
|
153 |
Thông tư |
63/2015/TT-BTC |
5/6/2015 |
Thông tư 63/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
154 |
Thông tư |
78/2015/TT-BTC |
5/20/2015 |
Thông tư 78/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
155 |
Thông tư |
101/2015/TT-BTC |
6/29/2015 |
Thông tư 101/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin (CNTT) trọng điểm thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
156 |
Thông tư |
131/2015/TT-BTC |
8/27/2015 |
Thông tư 131/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xơ staple tổng hợp từ các polyeste thuộc mã hàng 5503.20.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
157 |
Thông tư |
140/2015/TT-BTC |
9/3/2015 |
Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03/09/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
1/1/2017 |
|
158 |
Thông tư |
141/2015/TT-BTC |
9/4/2015 |
Thông tư 141/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc dừng thực hiện Thông tư 63/2015/TT-BTC ngày 06/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
159 |
Thông tư |
164/2015/TT-BTC |
11/5/2015 |
Thông tư 164/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin (CNTT) trọng điểm thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
160 |
Thông tư |
163/2015/TT-BTC |
11/5/2015 |
Thông tư 163/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục hàng chịu thuế |
1/1/2016 |
|
161 |
Thông tư |
182/2015/TT-BTC |
11/16/2015 |
Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
162 |
Thông tư |
80/2012/TT-BTC |
12/22/2015 |
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật quản lý thuế về việc đăng ký thuế |
Bị thay thế bởi Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế |
8/12/2016 |
|
163 |
Thông tư |
216/2015/TT-BTC |
12/31/2015 |
Thông tư số 216/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện Hiệp định thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
Bị thay thế bởi Nghị định số 124/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào |
9/1/2016 |
|
164 |
Thông tư |
05/2016/TT-BTC |
1/13/2016 |
Thông tư số 05/2016/TT-BTC ngày 13/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số hàng hóa môi trường trong APEC thuộc nhóm 84.19 và 84.21 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
165 |
Thông tư |
16/2016/TT-BTC |
1/21/2016 |
Thông tư số 16/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
166 |
Thông tư |
25/2016/TT-BTC |
2/16/2016 |
Thông tư số 25/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) thuộc mã hàng 3105.30.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
167 |
Thông tư |
31/2016/TT-BTC |
2/23/2016 |
Thông tư số 31/2016/TT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ Tài chính bổ sung mặt hàng Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám vào Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
168 |
Thông tư |
48/2016/TT-BTC |
3/17/2016 |
Thông tư số 48/2016/TT-BTC ngày 17/3/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
169 |
Thông tư |
51/2016/TT-BTC |
3/18/2016 |
Thông tư số 51/2016/TT-BTC ngày 18/3/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
170 |
Thông tư |
73/2016/TT-BTC |
5/20/2016 |
Thông tư số 73/2016/TT-BTC ngày 20/5/2015 của Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế nhập xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2016 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
171 |
Thông tư |
75/2016/TT-BTC |
5/24/2016 |
Thông tư số 75/2016/TT-BTC ngày 24/05/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
1/1/2017 |
|
172 |
Thông tư |
98/2016/TT-BTC |
6/29/2016 |
Thông tư số 98/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng trứng Artemia vào Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
9/1/2016 |
|
173 |
Thông tư |
170/2016/TT-BTC |
10/26/2016 |
Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/1/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
3/12/2018 |
|
174 |
Thông tư |
177/2016/TT-BTC |
11/1/2016 |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5/14/2018 |
|
175 |
Thông tư |
178/2016/TT-BTC |
11/1/2016 |
Thông tư số 178/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khác du lịch |
5/14/2018 |
|
176 |
Thông tư |
195/2016/TT-BTC |
11/8/2016 |
Thông tư số 195/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định |
Bị thay thế bởi Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định |
8/10/2018 |
|
177 |
Thông tư |
27/2010/TT-BTC |
26/02/2010 |
Thông tư số 27/2010/TT-BTC ngày 26/2/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí hoạt động chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hoạt động chứng khoán áp dụng tại các Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam |
6/10/2016 |
|
178 |
Thông tư liên tịch |
56-TTLB/TC-NV |
7/17/1995 |
Thông tư liên tịch số 56-TTLB/TC-NV ngày 17/7/1995 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ của hướng dẫn việc thu và sử dụng tiền phạt đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Bị thay thế bởi Thông tư số 153/2013/TT-BTC quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ NSNN bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính |
12/6/2013 |
|
179 |
Thông tư liên tịch |
43/2005/TTLT/BTC-BQP |
6/2/2005 |
Thông tư liên tịch số 43/2005/TTLT/BTC-BQP ngày 02/06/2005 hướng dẫn thực hiện chính sách thuế và thu Ngân sách Nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 206/2014/TTLT/BTC-BQP ngày 24/12/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng về việc hướng dẫn thực hiện khai, nộp thuế và các khoản thu ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng |
1/1/2015 |
|
180 |
Thông tư liên tịch |
95/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
8/7/2007 |
Thông tư số liên tịch số 95/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 07/8/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về phí giới thiệu việc làm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 72/2016/TT-BTC ngày 18/5/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng dịch vụ việc làm |
7/5/2016 |
|
181 |
Thông tư liên tịch |
150/2009/TTLT-BTC-BQP |
7/22/2009 |
Thông tư liên tịch số 150/2009/TTLT/BTC-BQP ngày 22/7/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 43/2005/TTLT/BTC-BQP ngày 02/06/2005 hướng dẫn thực hiện chính sách thuế và thu Ngân sách Nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 206/2014/TTLT/BTC-BQP ngày 24/12/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng về việc hướng dẫn thực hiện khai, nộp thuế và các khoản thu ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng |
1/1/2015 |
|
182 |
Thông tư liên tịch |
186/2009/TTLT-BTC-BTNMT |
9/28/2009 |
Thông tư liên tịch số 186/2009/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 28/9/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/1/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do Nhà nước đã đầu tư |
3/10/2018 |
|
183 |
Thông tư liên tịch |
107/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
7/26/2010 |
Thông tư liên tịch số 107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 và Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 06/9/2007 hướng dẫn về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
7/1/2013 |
|
184 |
Thông tư liên tịch |
64/2012/TTLT-BTC-BTNMT |
4/25/2012 |
Thông tư liên tịch số 64/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 25/4/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 186/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/9/2009 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/1/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do Nhà nước đã đầu tư |
3/10/2018 |
|
185 |
Quyết định |
77/BVGCP-CNTDDV |
8/11/1998 |
Quyết định số 77/BVGCP-CNTDDV ngày 11/8/1998 của Ban Vật giá Chính phủ về ban hành Bảng giá đánh giá Hệ thống quản lý an toàn cho công ty và tàu biển theo Bộ luật quản lý an toàn quốc tế |
Bị thay thế bởi Thông tư 165/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực đăng kiểm tàu biển, công trình biển; phí đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn, an ninh tàu biển, công trình biển và phí phê duyệt, kiểm tra, đánh giá và chứng nhận lao động hàng hải thuộc phạm vi giám sát của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
1/1/2014 |
|
186 |
Quyết định |
16/2001/QĐ-BTC |
3/23/2001 |
Quyết định số 16/2001/QĐ-BTC ngày 23/3/2001 của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí qua cầu Hồ Kiều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 113/2014/TT-BTC ngày 20/8/2014 của Bộ Tài chính bãi bỏ Quyết định số 16/2001/QĐ-BTC ngày 23/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí qua cầu Hồ Kiều 2 |
10/5/2014 |
|
187 |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BTC |
1/18/2005 |
Quyết định 07/2005/QĐ-BTC ngày 18/01/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu, việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 181/2014/TT-BTC ngày 27/11/2014 của Bộ Tài chính quy định phí thư viện áp dụng tại Thư viện quốc gia |
1/15/2015 |
|
188 |
Quyết định |
46/2005/QĐ-BTC |
7/14/2005 |
Quyết định số 46/2005/QĐ-BTC ngày 14/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Bến Thủy, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Bến Thủy và trạm thu phí cầu Bến Thủy II, Quốc lộ 1 |
6/8/2014 |
|
189 |
Quyết định |
68/2007/QĐ-BTC |
8/1/2007 |
Quyết định số 68/2007/QĐ-BTC ngày 01/8/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành “Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn thuế xã, phường, thị trấn” |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 208/2015/TT-BTC ngày 28/12/2015 của Bộ Tài chính quy định về hoạt động của hội đồng tư vấn thuế xã, phường, thị trấn |
2/11/2016 |
|
190 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BTC |
4/17/2008 |
Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17/4/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
191 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BTC |
5/13/2008 |
Quyết định số 25/2008/QĐ-BTC ngày 13/5/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
192 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-BTC |
5/19/2008 |
Quyết định số 28/2008/QĐ-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho ngành hàng không trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 28/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
193 |
Quyết định |
29/2008/QĐ-BTC |
5/19/2008 |
Quyết định số 29/2008/QĐ-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 29/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
194 |
Quyết định |
29/2008/QĐ-BTC |
5/19/2008 |
Quyết định số 29/2008/QĐ-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 29/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
195 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BTC |
6/6/2008 |
Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
196 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BTC |
6/6/2008 |
Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
197 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-BTC |
6/12/2008 |
Quyết định số 37/2008/QĐ-BTC ngày 12/6/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 37/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
198 |
Quyết định |
67/2008/QĐ-BTC |
8/5/2008 |
Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC ngày 05/8/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
199 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-BTC |
9/1/2008 |
Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01/9/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
200 |
Quyết định |
74/2008/QĐ-BTC |
9/8/2008 |
Quyết định số 74/2008/QĐ-BTC ngày 08/9/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Quyết định số 74/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
201 |
Quyết định |
83/2008/QĐ-BTC |
10/3/2008 |
Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC ngày 03/10/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
202 |
Quyết định |
88/2008/QĐ-BTC |
10/22/2008 |
Quyết định số 88/2008/QĐ-BTC ngày 22/10/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 88/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
203 |
Quyết định |
90/2008/QĐ-BTC |
10/24/2008 |
Quyết định số 90/2008/QĐ-BTC ngày 24/10/2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2005/QĐ-BTC ngày 18/01/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu, việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 181/2014/TT-BTC ngày 27/11/2014 của Bộ Tài chính quy định phí thư viện áp dụng tại Thư viện quốc gia |
1/15/2015 |
|
204 |
Quyết định |
92/2008/QĐ-BTC |
10/28/2008 |
Quyết định số 92/2008/QĐ-BTC ngày 28/10/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng sắt, thép không hợp kim của Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Quyết định số 92/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
205 |
Quyết định |
94/2008/QĐ-BTC |
10/29/2008 |
Quyết định số 94/2008/QĐ-BTC ngày 29/10/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu đối với dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô trong Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Quyết định số 94/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
206 |
Quyết định |
95/2008/QĐ-BTC |
10/29/2008 |
Quyết định số 95/2008/QĐ-BTC ngày 29/10/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 94/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
207 |
Quyết định |
98/2008/QĐ-BTC |
11/4/2008 |
Quyết định số 98/2008/QĐ-BTC ngày 4/11/2008 của Bộ Tài chính ban hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải; Thông tư số 41/2012/TT-BTC ngày 09/03/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức thu một số loại phí hàng hải đối với tàu thuỷ có trọng tải lớn cập cảng Cái Mép-Thị Vải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
2/20/2016 |
|
208 |
Quyết định |
99/2008/QĐ-BTC |
11/7/2008 |
Quyết định số 99/2008/QĐ-BTC ngày 07/11/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 99/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
209 |
Quyết định |
100/2008/QĐ-BTC |
11/10/2008 |
Quyết định số 100/2008/QĐ-BTC ngày 10/11/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 100/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/1/2010 |
|
210 |
Quyết định |
105/2008/QĐ-BTC |
11/14/2008 |
Quyết định số 105/2008/QĐ-BTC ngày 14/11/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 105/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/2/2010 |
|
211 |
Quyết định |
107/2008/QĐ-BTC |
11/18/2008 |
Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/2/2010 |
|
212 |
Quyết định |
109/2008/QĐ-BTC |
11/28/2008 |
Quyết định số 109/2008/QĐ-BTC ngày 28/11/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với gỗ và các mặt hàng bằng gỗ trong Biểu thuế xuất khẩu |
Điều 1 Quyết định số 109/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/2/2010 |
|
213 |
Quyết định |
110/2008/QĐ-BTC |
12/1/2008 |
Quyết định số 110/2008/QĐ-BTC ngày 01/12/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 110/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/2/2010 |
|
214 |
Quyết định |
115/2008/QĐ-BTC |
12/9/2008 |
Quyết định số 115/2008/QĐ-BTC ngày 09/12/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 115/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/2/2010 |
|
215 |
Quyết định |
117/2008/QĐ-BTC |
12/10/2008 |
Quyết định số 117/2008/QĐ-BTC ngày 10/12/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Điều 1 Quyết định số 117/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/10/2007. Thông tư 216/2009/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 106/2007/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
1/2/2010 |
|
216 |
Quyết định |
2404/QĐ-BTC |
9/27/2012 |
Quyết định số 2404/QĐ-BTC ngày 27/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kiểm tra hoàn thuế giá trị gia tăng thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau |
Bị thay thế bởi Thông tư số 99/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
8/13/2016 |
|
LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ |
|
217 |
Thông tư |
111/2000/TT-BTC |
11/21/2000 |
Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường có hạn ngạch EU và Canada |
Lệ phí cấp giấy phép hạn ngạch không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
218 |
Thông tư |
17/2001/TT-BTC |
3/21/2001 |
Thông tư số 17/2001/TT-BTC ngày 21/3/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
219 |
Thông tư |
110/2002/TT-BTC |
12/12/2002 |
Thông tư số 110/2002/TT-BTC ngày 12/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải ngân hàng |
1/1/2017 |
|
220 |
Thông tư |
88/2002/TT-BTC |
10/2/2002 |
Thông tư số 88/2002/TT-BTC ngày 2/10/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí cấp mã số mã vạch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch |
1/1/2017 |
|
221 |
Thông tư |
63/2003/TT-BTC |
6/26/2003 |
Thông tư 63/2003/TT-BTC ngày 26/6/2003 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
222 |
Thông tư |
15/2003/TT-BTC |
3/7/2003 |
Thông tư số 15/2003/TT-BTC ngày 07/3/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
Phí, lệ phí trong lĩnh vực chăn nuôi không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá |
1/1/2017 |
|
223 |
Thông tư |
36/2004/TT-BTC |
4/26/2004 |
Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự |
Bị thay thế bởi Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
1/1/2017 |
|
224 |
Thông tư |
30/2004/TT-BTC |
4/7/2004 |
Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
1/1/2017 |
|
225 |
Thông tư |
76/2004/TT-BTC |
7/29/2004 |
Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
1/1/2017 |
|
226 |
Thông tư |
47/2005/TT-BTC |
6/8/2005 |
Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
1/1/2017 |
|
227 |
Thông tư |
132/2013/TT-BTC |
9/19/2005 |
Thông tư số 132/2013/TT-BTC ngày 19/9/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển và cấp lý lịch liên tục của tàu biển |
Bị thay thế bởi Thông tư số 192/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển và cấp lý lịch liên tục của tàu biển |
1/1/2017 |
|
228 |
Thông tư |
11/2006/TT-BTC |
2/21/2006 |
Thông tư số 11/2006/TT-BTC ngày 21/2/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 110/2002/TT-BTC |
Bị thay thế bởi Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải ngân hàng |
1/1/2017 |
|
229 |
Thông tư |
36/2007/TT-BTC |
4/11/2007 |
Thông tư số 36/2007/TT-BTC ngày 11/4/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 88/2002/TT-BTC |
Bị thay thế bởi Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch |
1/1/2017 |
|
230 |
Thông tư |
124/2008/TT-BTC |
12/19/2008 |
Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực |
Bị thay thế bởi Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
1/1/2017 |
|
231 |
Thông tư |
102/2008/TT-BTC |
11/11/2008 |
Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
1/1/2017 |
|
232 |
Thông tư |
23/2009/TT-BTC |
2/5/2009 |
Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/2/2009 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí |
Bị thay thế bởi Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn. |
1/1/2017 |
|
233 |
Thông tư |
29/2009/TT-BTC |
2/10/2009 |
Thông tư số 29/2009/TT-BTC ngày 10/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 211/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến tác giả |
1/1/2017 |
|
234 |
Thông tư |
37/2006/TT-BTC |
5/9/2006 |
Thông tư số 37/2006/TT-BTC ngày 09/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lí và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài áp dụng tại các Ban Quản lý lao động ngoài nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 259/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ tài liệu, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
1/1/2017 |
|
235 |
Thông tư |
146/2009/TT-BTC |
7/20/2009 |
Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20/7/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
1/1/2017 |
|
236 |
Thông tư |
200/2009/TT-BTC |
10/15/2009 |
Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
1/1/2017 |
|
237 |
Thông tư |
231/2009/TT-BTC |
12/9/2009 |
Thông tư số 231/009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực đo lường chất lượng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy |
1/1/2017 |
|
238 |
Thông tư |
22/2009/TT-BTC |
2/4/2009 |
Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/2/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
1/1/2017 |
|
239 |
Thông tư |
236/2009/TT-BTC |
12/15/2009 |
Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
1/1/2017 |
|
240 |
Thông tư |
187/2009/TT-BTC |
9/29/2009 |
Thông tư số 178/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
Bị thay thế bởiThông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ |
1/1/2017 |
|
241 |
Thông tư |
200/2010/TT-BTC |
12/13/2010 |
Thông tư số 200/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan bảo tàng phụ nữ |
1/1/2017 |
|
242 |
Thông tư |
189/2010/TT-BTC |
11/24/2010 |
Thông tư số 189/2010/TT-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 208/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam |
1/1/2017 |
|
243 |
Thông tư |
84/2010/TT-BTC |
6/9/2010 |
Thông tư số 84/2010/TT-BTC ngày 09/6/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ Trạm thu phí cầu Cần Thơ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
244 |
Thông tư |
19/2010/TT-BTC |
2/3/2010 |
Thông tư số 19/2010/TT-BTC ngày 03/02/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp lại và đổi thẻ bảo hiểm y tế |
Phí cấp lại và đổi thẻ bảo hiểm y tế không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
245 |
Thông tư |
168/2010/TT-BTC |
10/28/2010 |
Thông tư số 168/2010/TT-BTC ngày 28/10/2010 của Bộ Tài chính quy định thu lệ phí cấp giấy xác nhận không tiền án cho người lao động đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài. |
Bị thay thế bởi Thông tư 217/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cá nhân. |
1/1/2017 |
|
246 |
Thông tư |
193/2010/TT-BTC |
12/2/2010 |
Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện an ninh, trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
1/1/2017 |
|
247 |
Thông tư |
166/2010/TT-BTC |
10/27/2010 |
Thông tư số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởiThông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ |
1/1/2017 |
|
248 |
Thông tư |
48/2010/TT-BTC |
4/12/2010 |
Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên |
Bị thay thế bởi Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên, lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
1/1/2017 |
|
249 |
Thông tư |
76/2010/TT-BTC |
5/17/2010 |
Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về năng lượng nguyên tử |
Bị thay thế bởi Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
1/1/2017 |
|
250 |
Thông tư |
169/2010/TT-BTC |
11/1/2010 |
Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không |
Bị thay thế bởi Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không |
1/1/2017 |
|
251 |
Thông tư |
172/2010/TT-BTC |
11/2/2010 |
Thông tư số 172/2010/TT-BTC ngày 02/11/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hải quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh |
1/1/2017 |
|
252 |
Thông tư |
218/2010/TT-BTC |
12/29/2010 |
Thông tư số 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 195/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định |
1/1/2017 |
|
253 |
Thông tư |
47/2010/TT-BTC |
4/12/2010 |
Thông tư số 47/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 178/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1/1/2017 |
|
254 |
Thông tư |
04/2012/TT-BTC |
1/5/2012 |
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 5/1/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y |
Bị thay thế bởi Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
1/1/2017 |
|
255 |
Thông tư |
23/2011/TT-BTC |
2/23/2011 |
Thông tư số 23/2011/TT-BTC ngày 23/02/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Bắc Thăng Long - Nội Bài |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
256 |
Thông tư |
137/2011/TT-BTC |
10/3/2011 |
Thông tư số 137/2011/TT-BTC ngày 03/10/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí qua cụm phà Tắc Cậu-Xoẻ Rô |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
257 |
Thông tư |
127/2011/TT-BTC |
9/9/2011 |
Thông tư số 127/2011/TT-BTC ngày 9/9/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu phí thăm quan di tích văn hoá, lịch sử, bảo tàng, danh lam thắng cảnh đối với người cao tuổi |
Phí tham quan di dích văn hóa, lịch sử, bảo tàng, danh lam thắm cảnh đối với người cao tuổi không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
258 |
Thông tư |
38/2011/TT-BTC |
3/16/2011 |
Thông tư số 38/2011/TT-BTC ngày 16/3/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí hoạt động chứng khoán áp dụng tại các tổ chức kinh doanh dịch vụ chứng khoán |
Phí hoạt động chứng khoán sẽ chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
259 |
Thông tư |
98/2011/TT-BTC |
7/5/2011 |
Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự |
Bị thay thế bởi Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
1/1/2017 |
|
260 |
Thông tư |
41/2011/TT-BTC |
3/24/2011 |
Thông tư số 41/2011/TT-BTC ngày 24/3/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
1/1/2017 |
|
261 |
Thông tư |
133/2011/TT-BTC |
9/28/2011 |
Thông tư số 133/2011/TT-BTC ngày 28/9/2011 của Bộ Tài chính quy định học phí sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên đối với đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
262 |
Thông tư |
95/2012/TT-BTC |
9/15/2011 |
Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 190/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
1/1/2017 |
|
263 |
Thông tư |
33/2011/TT-BTC |
3/14/2011 |
Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
1/1/2017 |
|
264 |
Thông tư |
129/2011/TT-BTC |
9/15/2011 |
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
1/1/2017 |
|
265 |
Thông tư |
180/2011/TT-BTC |
12/14/2011 |
Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
1/1/2017 |
|
266 |
Thông tư |
136/2011/TT-BTC |
10/3/2011 |
Thông tư số 136/2011/TT-BTC ngày 03/10/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí qua cụm phà Vàm Cống. |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
267 |
Thông tư |
176/2011/TT-BTC |
12/6/2011 |
Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
1/1/2017 |
|
268 |
Thông tư |
174/2011/TT-BTC |
12/2/2011 |
Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày 2/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 282/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lý lịch tư pháp |
1/1/2017 |
|
269 |
Thông tư |
174/2011/TT-BTC |
12/2/2011 |
Thông tư số174/2011/TT-BTC ngày 02/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
1/1/2017 |
|
270 |
Thông tư |
02/2012/TT-BTC |
1/5/2012 |
Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư |
1/1/2017 |
|
271 |
Thông tư |
03/2012/TT-BTC |
1/5/2012 |
Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 221/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề đấu giá tài sản |
1/1/2017 |
|
272 |
Thông tư |
14/2012/TT-BTC |
2/7/2012 |
Thông tư số 14/2012/TT-BTC ngày 7/2/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sư dụng đường bộ đường cao tốc thành phố Hồ chí Minh – Trung Lương |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
273 |
Thông tư |
93/2012/TT-BTC |
6/5/2012 |
Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 5/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
1/1/2017 |
|
274 |
Thông tư |
143/2012/TT-BTC |
8/31/2012 |
Thông tư số 143/2012/TT-BTC ngày 31/8/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 14/2012/TT-BTC ngày 07/2/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
275 |
Thông tư |
233/2012/TT-BTC |
12/28/2012 |
Thông tư số 233/2012/TT-BTC ngày 28/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí BOT và trạm chuyển giao quyền thu phí |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
276 |
Thông tư |
97/2012/TT-BTC |
6/18/2012 |
Thông tư số 97/2012/TT-BTC ngày 18/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu Di- lân |
Bị thay thế bởi Thông tư số 140/2016/TT-BTC ngày 19/9/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Nui Di-lân và công dân Ô-xtơ-rây-li-a |
01/01/2017 |
|
277 |
Thông tư |
133/2012/TT-BTC |
8/13/2012 |
Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1/1/2017 |
|
278 |
Thông tư |
187/2012/TT-BTC |
11/7/2012 |
Thông tư số 187/2012/TT-BTC ngày 07/11/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1/1/2017 |
|
279 |
Thông tư |
126/2012/TT-BTC |
8/7/2012 |
Thông tư số 126/2012/TT-BTC ngày 07/8/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan các Vườn quốc gia Bạch Mã, Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Yokdon, Cát Tiên |
Bị thay thế bởi Thông tư số 206/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan các Vườn quốc gia Bạch Mã, Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Yokdon, Cát Tiên |
1/1/2017 |
|
280 |
Thông tư |
158/2012/TT-BTC |
9/21/2012 |
Thông tư số 158/2012/TT-BTC ngày 21/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Hải dương học |
Bị thay thế bởi Thông tư số 144/2016/TT-BTC ngày 04/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng hải dương học |
1/1/2017 |
|
281 |
Thông tư |
226/2012/TT-BTC |
12/27/2012 |
Thông tư số 226/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 159/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
1/1/2017 |
|
282 |
Thông tư |
23/2012/TT-BTC |
2/16/2012 |
Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/2/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
1/1/2017 |
|
283 |
Thông tư |
33/2012/TT-BTC |
3/1/2012 |
Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng |
Bị thay thế bởi Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
1/1/2017 |
|
284 |
Thông tư |
70/2012/TT-BTC |
5/3/2012 |
Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 03/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
Bị thay thế bởi Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
1/1/2017 |
|
285 |
Thông tư |
73/2012/TT-BTC |
5/14/2012 |
Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
1/1/2017 |
|
286 |
Thông tư |
107/2012/TT-BTC |
6/28/2012 |
Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
1/1/2017 |
|
287 |
Thông tư |
93/2012/TT-BTC |
6/5/2012 |
Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
1/1/2017 |
|
288 |
Thông tư |
226/2012/TT-BTC |
12/27/2012 |
Thông tư số 226/2012/TT-BTC ngày 27/12/ 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 160/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam |
01/01/2017 |
|
289 |
Thông tư |
156/2012/TT-BTC |
9/21/2012 |
Thông tư số 156/2012/TT-BTC ngày 21/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường |
1/1/2017 |
|
290 |
Thông tư |
176/2012/TT-BTC |
10/23/2012 |
Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
1/1/2017 |
|
291 |
Thông tư |
223/2012/TT-BTC |
12/24/2012 |
Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Bị thay thế bởi Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1/1/2017 |
|
292 |
Thông tư |
114/2013/TT-BTC |
8/20/2013 |
Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị xe máy chuyên dùng |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
293 |
Thông tư |
123/2013/TT-BTC |
8/28/2013 |
Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương diện thủy nội địa |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
294 |
Thông tư |
131/2013/TT-BTC |
9/19/2013 |
Thông tư số 131/2013/TT-BTC ngày 19/9/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Đại Ngãi |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
295 |
Thông tư |
159/2013/TT-BTC |
11/14/2013 |
Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ hoàn vốn đầu tư xây dựng đường bộ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
296 |
Thông tư |
37/2013/TT-BTC |
4/4/2013 |
Thông tư số 37/2013/TT-BTC ngày 04/4/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chăn nuôi |
Phí, lệ phí trong lĩnh vực chăn nuôi không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá |
1/1/2017 |
|
297 |
Thông tư |
46/2013/TT-BTC |
4/25/2013 |
Thông tư số 46/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch giấy phép lái tàu |
Phí sát hạch cấp giấy phép lái tàu không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
298 |
Thông tư |
127/2013/TT-BTC |
9/6/2013 |
Thông tư số 127/2013/TT-BTC ngày 6/9/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
1/1/2017 |
|
299 |
Thông tư |
154/2013/TT-BTC |
11/1/2013 |
Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động và lệ phí cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Bộ Y tế đã dừng thu khoản này và không đề xuất ban hành văn bản thay thế |
|
|
300 |
Thông tư |
103/2013/TT-BTC |
8/1/2013 |
Thông tư số 103/2013/TT-BTC ngày 01/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp phép vận tải thủy qua biên giới Campuchia |
Lệ phí cấp phép vận tải thủy qua biên giới CamPuChia không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
301 |
Thông tư |
01/2013/TT-BTC |
1/2/2013 |
Thông tư số 01/2013/TT-BTC ngày 02/1/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC |
Bị thay thế bởi Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
1/1/2017 |
|
302 |
Thông tư |
27/2013/TT-BTC |
3/12/2013 |
Thông tư số 27/2013/TT-BTC ngày 12/3/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 161/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
1/1/2017 |
|
303 |
Thông tư |
170/2013/TT-BTC |
11/19/2013 |
Thông tư số 170/2013/TT-BTC ngày 19/11/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
Bị thay thế bởi Thông tư số 163/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng lịch sử quốc gia |
1/1/2017 |
|
304 |
Thông tư |
95/2013/TT-BTC |
7/17/2013 |
Thông tư số 95/2013/TT-BTC ngày 17/7/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí xác minh giấy tờ tài liệu công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
1/1/2017 |
|
305 |
Thông tư |
23/2013/TT-BTC |
2/27/2013 |
Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/2/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
1/1/2017 |
|
306 |
Thông tư |
49/2013/TT-BTC |
4/26/2013 |
Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
1/1/2017 |
|
307 |
Thông tư |
32/2013/TT-BTC |
3/19/2013 |
Thông tư số 32/2013/TT-BTC ngày 19/3/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch và lệ phí cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ trong Công an nhân dân |
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch, lệ phí cấp giấy phép lái xe trong Công an nhân dân |
1/1/2017 |
|
308 |
Thông tư |
106/2013/TT-BTC |
8/9/2013 |
Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 09/8/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
1/1/2017 |
|
309 |
Thông tư |
42/2013/TT-BTC |
4/11/2013 |
Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực trọng tài thương mại |
Bị thay thế bởi Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiệnthành lập, hoạt động trong lĩnh vực trọng tài thương mại |
1/1/2017 |
|
310 |
Thông tư |
03/2013/TT-BTC |
1/8/2013 |
Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, chứng chỉ hành nghề y, giấy phép hoạt động cơ sở khám, chữa bệnh |
Bị thay thế bởi Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
1/1/2017 |
|
311 |
Thông tư |
112/2013/TT-BTC |
8/15/2013 |
Thông tư số 112/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tần số vô tuyến điện |
1/1/2017 |
|
312 |
Thông tư |
149/2013/TT-BTC |
10/29/2013 |
Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
1/1/2017 |
|
313 |
Thông tư |
151/2013/TT-BTC |
10/29/2013 |
Thông tư số 151/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bị thay thế bởi Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
1/1/2017 |
|
314 |
Thông tư |
202/2013/TT-BTC |
12/23/2013 |
Thông tư số 202/2013/TT-BTC ngày 23/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng kho số viễn thông |
Bị thay thế bởi Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông |
1/1/2017 |
|
315 |
Thông tư |
78/2013/TT-BTC |
6/7/2013 |
Thông tư số 78/2013/TT-BTC ngày 07/6/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
Bị thay thế bởi Thông tư số 271/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán |
1/1/2017 |
|
316 |
Thông tư |
204/2013/TT-BTC |
12/24/2013 |
Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
1/1/2017 |
|
317 |
Thông tư |
11/2013/TT-BTC |
1/21/2013 |
Thông tư số 11/2013/TT-BTC ngày 21/1/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 và Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
1/1/2017 |
|
318 |
Thông tư |
121/2013/TT-BTC |
8/28/2013 |
Thông tư số 121/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp và dán nhãn kiểm soát băng, đĩa hình có chương trình, phí thẩm định chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
Bị thay thế bởi Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh |
1/1/2017 |
|
319 |
Thông tư |
122/2013/TT-BTC |
8/28/2013 |
Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kịch bản phim, phim, chương trình nghệ thuật biểu diễn, lệ phí cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim, cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
1/1/2017 |
|
320 |
Thông tư |
185/2013/TT-BTC |
12/4/2013 |
Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 4/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
Bị thay thế bởi Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
1/1/2017 |
|
321 |
Thông tư |
16/2014/TT-BTC |
2/8/2014 |
Thông tư số 16/2014/TT-BTC ngày 08/02/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Rạch Miễu, quốc lộ 60 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
322 |
Thông tư |
37/2014/TT-BTC |
3/25/2014 |
Thông tư số 37/2014/TT-BTC ngày 25/3/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tuyến Quốc lộ 1, đoạn tránh thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
323 |
Thông tư |
67/2014/TT-BTC |
5/21/2014 |
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban chứng khoán nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 272/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
1/1/2017 |
|
324 |
Thông tư |
44/2014/TT-BTC |
4/15/2014 |
Thông tư số 44/2014/TT-BTC ngày 15/4/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Quốc lộ 18, đoạn Uông Bí - Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
325 |
Thông tư |
51/2014/TT-BTC |
4/24/2014 |
Thông tư số 51/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Bến Thủy và trạm thu phí cầu Bến Thủy II, Quốc lộ 1 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
326 |
Thông tư |
62/2014/TT-BTC |
5/16/2014 |
Thông tư số 62/2014/TT-BTC ngày 16/5/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Đồng Nai, Quốc lộ 1 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
327 |
Thông tư |
87/2014/TT-BTC |
7/4/2014 |
Thông tư số 87/2014/TT-BTC ngày 04/7/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ các trạm thu phí đường Quốc lộ 51 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
328 |
Thông tư |
113/2014/TT-BTC |
8/20/2014 |
Thông tư số 113/2014/TT-BTC ngày 20/8/2014 của Bộ Tài chính bãi bỏ Quyết định 16/2001/QĐ-BTC ngày 23/3/2001 về thu phí qua cầu Hồ Kiều 2 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
329 |
Thông tư |
132/2014/TT-BTC |
9/10/2014 |
Thông tư số 132/2014/TT-BTC ngày 10/9/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện; phí kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự đang lưu hành |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
330 |
Thông tư |
74/2014/TT-BTC |
6/11/2014 |
Thông tư số 74/2014/TT-BTC ngày 11/6/2014 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 154/2009/TT-BTC ngày 30/7/2009 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp phép thực hiện quảng cáo |
Lệ phí cấp phép thực hiện quảng cáo không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
331 |
Thông tư |
73/2014/TT-BTC |
5/30/2014 |
Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiếm định kỹ thuật an toàn lao động |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
332 |
Thông tư |
135/2014/TT-BTC |
9/12/2014 |
Thông tư số 135/2014/TT-BTC ngày 12/9/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km 2016+400, đường Hồ Chí Minh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
333 |
Thông tư |
154/2014/TT-BTC |
10/23/2014 |
Thông tư số 154/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Đống Cao và phà Cồn Nhất, QL 37B |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
334 |
Thông tư |
69/2014/TT-BTC |
5/26/2014 |
Thông tư số 69/2014/TT-BTC ngày 26/5/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình thí điểm thu phí, lệ phí tại cửa khẩu quốc tế Lao Bảo trên Hành lang kinh tế Đông Tây theo mô hình “một cửa, một lần dừng” |
Phí thí điểm không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
335 |
Thông tư |
09/2014/TT-BTC |
1/16/2014 |
Thông tư số 09/2014/TT-BTC ngày 16/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bán đấu giá cổ phần và các loại chứng khoán theo quy định của Luật chứng khoán |
Phí hoạt động chứng khoán sẽ chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
336 |
Thông tư |
34/2014/TT-BTC |
3/21/2014 |
Thông tư số 34/2014/TT-BTC ngày 21/3/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y |
Phí giám định tư pháp không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá theo Bộ luật tố tụng dân sự, Nghị định số 81/2014/NĐ-CP ngày 14/8/2014 của Chính phủ |
1/1/2017 |
|
337 |
Thông tư |
35/2014/TT-BTC |
3/21/2014 |
Thông tư số 35/2014/TT-BTC ngày 21/3/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y tâm thần |
Phí giám định tư pháp không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá theo Bộ luật tố tụng dân sự, Nghị định số 81/2014/NĐ-CP ngày 14/8/2014 của Chính phủ |
1/1/2017 |
|
338 |
Thông tư |
50/2014/TT-BTC |
4/24/2014 |
Thông tư số 50/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực kỹ thuật hình sự |
Phí giám định tư pháp không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá theo Bộ luật tố tụng dân sự, Nghị định số 81/2014/NĐ-CP ngày 14/8/2014 của Chính phủ |
1/1/2017 |
|
339 |
Thông tư |
97/2014/TT-BTC |
7/24/2014 |
Thông tư số 97/2014/TT-BTC ngày 24/7/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực thông tin truyền thông |
Phí giám định tư pháp không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá theo Bộ luật tố tụng dân sự, Nghị định số 81/2014/NĐ-CP ngày 14/8/2014 của Chính phủ |
1/1/2017 |
|
340 |
Thông tư |
08/2014/TT-BTC |
1/15/2014 |
Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế |
Phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế chuyển sang cơ chế giá do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
341 |
Thông tư |
182/2014/TT-BTC |
11/28/2014 |
Thông tư số 182/2014/TT-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 69/2014/TT-BTC ngày 26/5/2014 |
Phí thí điểm không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
342 |
Thông tư |
110/2014/TT-BTC |
8/15/2014 |
Thông tư số 110/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
343 |
Thông tư |
172/2014/TT-BTC |
11/14/2014 |
Thông tư số 172/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tân Đệ, tỉnh Thái Bình |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
344 |
Thông tư |
164/2012/TT-BTC |
10/9/2014 |
Thông tư số 164/2012/TT-BTC ngày 09/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài, giấy phép xuống tàu nước ngoài, giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài và giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 138/2016/TT-BTC ngày 16/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho tàu thuyền viên nước ngoài, giấy phép xuống tàu nước ngoài, giấy phép cho người điền khiển phương tiên Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài và giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan, du lịch có liên quan đến tàu thuyền nước ngoài |
01/01/2017 |
|
345 |
Thông tư |
155/2014/TT-BTC |
10/23/2014 |
Thông tư 155/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá |
Bị thay thế bởi Thông tư số 142/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
01/01/2017 |
|
346 |
Thông tư |
196/2014/TT-BTC |
12/18/2014 |
Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá |
Bị thay thế bởi Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
1/1/2017 |
|
347 |
Thông tư |
201/2014/TT-BTC |
12/22/2014 |
Thông tư số 201/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Sông Phan, tỉnh Bình Thuận |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
348 |
Thông tư |
197/2014/TT-BTC |
12/18/2014 |
Thông tư số 197/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 156/2016/TT-BTC ngày 21/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
1/1/2017 |
|
349 |
Thông tư |
181/2014/TT-BTC |
11/27/2014 |
Thông tư số 181/2014/TT-BTC ngày 27/11/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 162/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng tại thư viện quốc gia Việt Nam |
1/1/2017 |
|
350 |
Thông tư |
75/2014/TT-BTC |
12/6/2014 |
Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 06/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán xây dựng |
1/1/2017 |
|
351 |
Thông tư |
174/2013/TT-BTC |
11/27/2014 |
Thông tư số 174/2013/TT-BTC ngày 27/11/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 181/2016/TT-BTC ngày 07/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
1/1/2017 |
|
352 |
Thông tư |
141/2014/TT-BTC |
9/25/2014 |
Thông tư số 141/2014/TT-BTC ngày 25/9/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí tham quan di tích lịch sử Dinh Độc Lập |
Bị thay thế bởi Thông tư số 182/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích lịch sử Dinh Độc Lập |
1/1/2017 |
|
353 |
Thông tư |
18/2014/TT-BTC |
2/11/2014 |
Thông tư số 18/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 203/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài. |
1/1/2017 |
|
354 |
Thông tư |
02/2014/TT-BTC |
1/2/2014 |
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1/1/2017 |
|
355 |
Thông tư |
52/2014/TT-BTC |
4/24/2014 |
Thông tư số 52/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 185/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
1/1/2017 |
|
356 |
Thông tư |
36/2014/TT-BTC |
3/24/2014 |
Thông tư số 36/2014/TT-BTC ngày 24/3/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
Bị thay thế bởi Thông tư số 186/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen |
1/1/2017 |
|
357 |
Thông tư |
66/2014/TT-BTC |
5/20/2014 |
Thông tư số 66/2014/TT-BTC ngày 20/5/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1/1/2017 |
|
358 |
Thông tư |
106/2014/TT-BTC |
8/8/2014 |
Thông tư số 106/2014/TT-BTC ngày 08/8/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
Bị thay thế bởi Thông tư số 225/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
1/1/2017 |
|
359 |
Thông tư |
150/2014/TT-BTC |
10/10/2014 |
Thông tư số 150/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy |
Bị thay thế bởi Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính của quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy |
1/1/2017 |
|
360 |
Thông tư |
136/2014/TT-BTC |
9/15/2014 |
Thông tư số 136/2014/TT-BTC ngày 15/9/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kịch bản phim, phim, chương trình nghệ thuật biểu diễn, lệ phí cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim, cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh |
1/1/2017 |
|
361 |
Thông tư |
133/2014/TT-BTC |
9/11/2014 |
Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ |
1/1/2017 |
|
362 |
Thông tư |
29/2015/TT-BTC |
3/3/2015 |
Thông tư số 29/2015/TT-BTC ngày 03/3/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km 604+700, quốc lộ 1, tỉnh Quảng Bình |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
363 |
Thông tư |
33/2015/TT-BTC |
3/18/2015 |
Thông tư số 33/2015/TT-BTC ngày 18/3/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Hoàng Mai, quốc lộ 1, tỉnh Nghệ An |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
364 |
Thông tư |
45/2015/TT-BTC |
4/7/2015 |
Thông tư số 45/2015/TT-BTC ngày 07/4/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ tuyến Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
365 |
Thông tư |
81/2015/TT-BTC |
5/25/2015 |
Thông tư số 81/2015/TT-BTC ngày 25/5/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Việt Trì mới, tỉnh Phú Thọ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
366 |
Thông tư |
84/2015/TT-BTC |
6/2/2015 |
Thông tư số 84/2015/TT-BTC ngày 02/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1807+500, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Đắk Nông |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
367 |
Thông tư |
86/2015/TT-BTC |
6/2/2015 |
Thông tư số 86/2015/TT-BTC ngày 02/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1661+600, tỉnh Bình Thuận |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
368 |
Thông tư |
93/2015/TT-BTC |
6/19/2015 |
Thông tư số 93/2015/TT-BTC ngày 19/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Quán Hàu, tỉnh Quảng Bình |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
369 |
Thông tư |
95/2015/TT-BTC |
6/19/2015 |
Thông tư số 95/2015/TT-BTC ngày 19/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km763+500, quốc lộ 1, tỉnh Quảng Trị |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
370 |
Thông tư |
108/2015/TT-BTC |
7/17/2015 |
Thông tư số 108/2015/TT-BTC ngày 17/7/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1610+800 và trạm thu phí tại Km1667+470, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Gia Lai |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
371 |
Thông tư |
114/2015/TT-BTC |
8/10/2015 |
Thông tư số 114/2015/TT-BTC ngày 10/8/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại tại Km1877+600 và trạm thu phí tại Km1945+440, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Đăk Nông |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
372 |
Thông tư |
122/2015/TT-BTC |
8/18/2015 |
Thông tư số 122/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km42+170 quốc lộ 6 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
373 |
Thông tư |
124/2015/TT-BTC |
8/18/2015 |
Thông tư số 124/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1747, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Đăk Lăk |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
374 |
Thông tư |
125/2015/TT-BTC |
8/19/2015 |
Thông tư số 125/2015/TT-BTC ngày 19/8/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
375 |
Thông tư |
136/2015/TT-BTC |
8/31/2015 |
Thông tư số 136/2015/TT-BTC ngày 31/8/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Cổ Chiên, quốc lộ 60, tỉnh Trà Vinh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
376 |
Thông tư |
199/2015/TT-BTC |
12/9/2015 |
Thông tư số 199/2015/TT-BTC ngày 09/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu phí thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu; phí thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu; lệ phí cấp giấy chứng nhận dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống |
Phí thử nghiệm khí thải không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá |
1/1/2017 |
|
377 |
Thông tư |
80/2015/TT-BTC |
5/25/2015 |
Thông tư số 80/2015/TT-BTC ngày 25/5/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí luồng, lạch đối với luồng sông Sài Gòn (từ cầu đường sắt Bình Lợi đến cảng Bến Súc) |
Phí luồng lạch không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá |
1/1/2017 |
|
378 |
Thông tư |
82/2015/TT-BTC |
5/28/2015 |
Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 28/5/2015 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn sẽ chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
379 |
Thông tư |
137/2015/TT-BTC |
9/1/2015 |
Thông tư số 137/2015/TT-BTC ngày 01/9/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Bắc hầm Hải Vân, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
380 |
Thông tư |
144/2015/TT-BTC |
9/15/2015 |
Thông tư số 144/2015/TT-BTC ngày 15/9/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km2079+535, quốc lộ 1, tp. Cần Thơ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
381 |
Thông tư |
145/2015/TT-BTC |
9/15/2015 |
Thông tư số 145/2015/TT-BTC ngày 15/9/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Mỹ Lợi, quốc lộ 50, tỉnh Tiền Giang |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
382 |
Thông tư |
146/2015/TT-BTC |
9/15/2015 |
Thông tư số 146/2015/TT-BTC ngày 15/9/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km49+550 và trạm thu phí tại Km124+720, quốc lộ 19 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
383 |
Thông tư |
150/2015/TT-BTC |
10/1/2015 |
Thông tư số 150/2015/TT-BTC ngày 01/10/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km16+905 và trạm thu phí tại Km50+050, quốc lộ 91 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
384 |
Thông tư |
153/2015/TT-BTC |
10/2/2015 |
Thông tư số 153/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ tại 02 trạm thu phí quốc lộ 5 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
385 |
Thông tư |
154/2015/TT-BTC |
10/5/2015 |
Thông tư số 154/2015/TT-BTC ngày 05/10/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cầu Rác, quốc lộ 1, tỉnh Hà Tĩnh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
386 |
Thông tư |
46/2015/TT-BTC |
4/7/2015 |
Thông tư số 46/2015/TT-BTC ngày 07/4/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại cá tra |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại cá tra không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
387 |
Thông tư |
167/2015/TT-BTC |
11/6/2015 |
Thông tư số 167/2015/TT-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km943+975, quốc lộ 1, tỉnh Quảng Nam |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
388 |
Thông tư |
168/2015/TT-BTC |
11/6/2015 |
Thông tư số 168/2015/TT-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tam Kỳ, quốc lộ 1, tỉnh Quảng Nam |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
389 |
Thông tư |
172/2015/TT-BTC |
11/9/2015 |
Thông tư số 172/2015/TT-BTC ngày 09/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
390 |
Thông tư |
77/2015/TT-BTC |
5/19/2015 |
Thông tư số 77/2015/TT-BTC ngày 19/5/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
Bị thay thế bởi Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải ngân hàng |
1/1/2017 |
|
391 |
Thông tư |
173/2015/TT-BTC |
11/9/2015 |
Thông tư số 173/2015/TT-BTC ngày 09/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Thành Hải quốc lộ 1, tỉnh Ninh Thuận |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
392 |
Thông tư |
192/2015/TT-BTC |
11/24/2015 |
Thông tư số 192/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1212+550, QL1, tỉnh Bình Định |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
393 |
Thông tư |
196/2015/TT-BTC |
12/1/2015 |
Thông tư số 196/2015/TT-BTC ngày 01/12/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 146/2016/TT-BTC ngày 06/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam |
1/1/2017 |
|
394 |
Thông tư |
194/2015/TT-BTC |
11/24/2015 |
Thông tư số 194/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ trạm thu phí Ninh An, QL1 tỉnh Khánh Hòa |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
395 |
Thông tư |
213/2015/TT-BTC |
12/31/2015 |
Thông tư số 213/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1148+1300 quốc lộ 1, tỉnh Bình Định |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
396 |
Thông tư |
157/2015/TT-BTC |
10/8/2015 |
Thông tư số 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam |
1/1/2017 |
|
397 |
Thông tư |
18/2015/TT-BTC |
8/12/2015 |
Thông tư số 18/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông số 02/2012/TT-BTC ngày quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư |
1/1/2017 |
|
398 |
Thông tư |
77/2012/TT-BTC |
5/16/2015 |
Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá |
1/1/2017 |
|
399 |
Thông tư |
85/2015/TT-BTC |
6/3/2015 |
Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
1/1/2017 |
|
400 |
Thông tư |
53/2015/TT-BTC |
4/21/2015 |
Thông tư số 53/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 127/2013/TT-BTC ngày 06/9/2013 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
1/1/2017 |
|
401 |
Thông tư |
87/2015/TT-BTC |
6/8/2015 |
Thông tư số 87/2015/TT-BTC 08/6/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 112/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tần số vô tuyến điện |
1/1/2017 |
|
402 |
Thông tư |
88/2015/TT-BTC |
6/9/2015 |
Thông tư số 88/2015/TT-BTC ngày 09/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; Giấy chứng nhận hợp chuẩn, Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự |
Thông tư số 249/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự; lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
1/1/2017 |
|
403 |
Thông tư |
179/2015/TT-BTC |
11/13/2015 |
Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1/1/2017 |
|
404 |
Thông tư |
170/2015/TT-BTC |
11/9/2015 |
Thông tư số 170/2015/TT-BTC ngày 9/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân |
Bị thay thế bởi Thông tư số 256/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân |
1/1/2017 |
|
405 |
Thông tư |
156/2015/TT-BTC |
10/8/2015 |
Thông tư số 156/2015/TT-BTC ngày 8/10/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 236/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
1/1/2017 |
|
406 |
Thông tư |
54/2015/TT-BTC |
4/21/2015 |
Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 của Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
1/1/2017 |
|
407 |
Thông tư |
113/2015/TT-BTC |
8/7/2015 |
Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 7/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
1/1/2017 |
|
408 |
Thông tư |
28/2016/TT-BTC |
2/22/2016 |
Thông tư số 28/2016/TT-BTC ngày 22/02/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km152+080, quốc lộ 1, tỉnh Bắc Ninh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
409 |
Thông tư |
30/2016/TT-BTC |
2/23/2016 |
Thông tư số 30/2016/TT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ tại Km1999+300, quốc lộ 1, tỉnh Tiền Giang |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
410 |
Thông tư |
01/2016/TT-BTC |
1/5/2016 |
Thông tư số 01/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
1/1/2017 |
|
411 |
Thông tư |
33/2016/TT-BTC |
2/25/2016 |
Thông tư số 33/2016/TT-BTC ngày 25/02/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Mỹ Lộc, quốc lộ 21B, tỉnh Nam Định |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
412 |
Thông tư |
44/2016/TT-BTC |
3/3/2016 |
Thông tư số 44/2016/TT-BTC ngày 03/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Nam Cầu Giẽ, quốc lộ 1, tỉnh Hà Nam |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
413 |
Thông tư |
45/2016/TT-BTC |
3/4/2016 |
Thông tư số 45/2016/TT-BTC ngày 04/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km 1064 +730 quốc lộ 1, tỉnh Quảng Ngãi |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
414 |
Thông tư |
49/2016/TT-BTC |
3/18/2016 |
Thông tư số 49/2016/TT-BTC ngày 18/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tân Phú quốc lộ 20 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
415 |
Thông tư |
50/2016/TT-BTC |
3/18/2016 |
Thông tư số 50/2016/TT-BTC ngày 18/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Liên Đầm quốc lộ 20 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
416 |
Thông tư |
60/2016/TT-BTC |
4/4/2016 |
Thông tư số 60/2016/TT-BTC ngày 04/4/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 202/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng kho số viễn thông |
Bị thay thế bởi Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông |
1/1/2017 |
|
417 |
Thông tư |
78/2016/TT-BTC |
6/3/2016 |
Thông tư số 78/2016/TT-BTC ngày 3/6/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 133/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ |
1/1/2017 |
|
418 |
Thông tư |
94/2016/TT-BTC |
6/27/2016 |
Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1/1/2017 |
|
419 |
Thông tư |
104/2016/TT-BTC |
6/29/2016 |
Thông tư số 104/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 49/2016/TT-BTC ngày 18/3/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tân Phú, quốc lộ 20. |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
420 |
Thông tư |
118/2016/TT-BTC |
7/8/2016 |
Thông tư số 118/2016/TT-BTC ngày 08/7/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 45/2016/TT-BTC ngày 03/4/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1064+730 quốc lộ 1, tỉnh Quảng Ngãi và Thông tư số 137/2015/TT-BTC ngày 01/9/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Bắc hầm Hải Vân quốc lộ 1, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
421 |
Thông tư |
119/2016/TT-BTC |
7/12/2016 |
Thông tư số 119/2016/TT-BTC ngày 12/7/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 213/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1148+1300 quốc lộ 1, tỉnh Bình Định |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
422 |
Thông tư |
122/2016/TT-BTC |
7/19/2016 |
Thông tư số 122/2016/TT-BTC ngày 19/7/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km2171+200 quốc lộ 1, tỉnh Bạc Liêu |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
423 |
Thông tư |
121/2016/TT-BTC |
7/19/2016 |
Thông tư số 121/2016/TT-BTC ngày 19/7/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km2123+250 quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
424 |
Thông tư |
123/2016/TT-BTC |
7/22/2016 |
Thông tư số 123/2016/TT-BTC ngày 22/7/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Yên Lệnh quốc lộ 38 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
425 |
Thông tư |
125/2016/TT-BTC |
8/5/2016 |
Thông tư số 125/2016/TT-BTC ngày 05/8/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 33/2016/TT-BTC ngày 25/02/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Mỹ Lộc quốc lộ 21B, tỉnh Nam Định |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
426 |
Thông tư |
126/2016/TT-BTC |
8/10/2016 |
Thông tư số 126/2016/TT-BTC ngày 10/8/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 168/2015/TT-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tam Kỳ, quốc lộ 1, tỉnh Quảng Nam |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
427 |
Thông tư |
127/2016/TT-BTC |
8/10/2016 |
Thông tư số 127/2016/TT-BTC ngày 10/8/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 50/2016/TT-BTC ngày 18/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Liên Đầm quốc lộ 20, tỉnh Lâm Đồng |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
428 |
Thông tư |
129/2016/TT-BTC |
8/15/2016 |
Thông tư số 129/2016/TT-BTC ngày 15/8/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 136/2015/TT-BTC ngày 31/8/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Cổ Chiên, quốc lộ 60, tỉnh Trà Vinh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
429 |
Thông tư |
131/2016/TT-BTC |
8/15/2016 |
Thông tư số 131/2016/TT-BTC ngày 15/8/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung phí sử dung đường bộ trạm thu phí Thạch Bàn, quốc lộ 1 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
430 |
Thông tư |
135/2016/TT-BTC |
9/8/2016 |
Thông tư số 135/2016/TT-BTC ngày 8/9/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 29/2015/TT-BTC ngày 6/3/2015, Thông tư số 93/2015/TT-BTC ngày 19/6/2015, Thông tư số 95/2015/TT-BTC ngày 19/6/2015, Thông tư số 167/2015/TT-BTC ngày 6/11/2015 và Thông tư số 192/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 quy định về phí sử dụng đường bộ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
431 |
Thông tư |
136/2016/TT-BTC |
9/12/2016 |
Thông tư số 136/2016/TT-BTC ngày 12/9/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 146/2015/TT-BTC ngày 15/9/2016 và Thông tư số 84/2015/TT-BTC ngày 02/6/2015 quy định về phí sử dụng đường bộ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
432 |
Thông tư |
137/2016/TT-BTC |
9/15/2016 |
Thông tư số 137/2016/TT-BTC ngày 15/9/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 172/2014/TT-BTC và Thông tư số 154/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về phí sử dụng đường bộ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
433 |
Thông tư |
141/2016/TT-BTC |
9/21/2016 |
Thông tư số 141/2016/TT-BTC ngày 21/9/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 172/2015/TT-BTC ngày 9/11/2015 và Thông tư số 173/2015/TT-BTC ngày 9/11/2015 quy định về phí sử dụng đường bộ |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
434 |
Thông tư |
166/2016/TT-BTC |
10/15/2016 |
Thông tư số 166/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Thái Hà, tỉnh Thái Bình |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
435 |
Thông tư |
252/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 252/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km11+625 Quốc lộ 38 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
436 |
Thông tư |
253/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 253/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 86/2015/TT-BTC ngày 08/6/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1661+600, Quốc lộ 1, tỉnh Bình Thuận |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
437 |
Thông tư |
254/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 254/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 153/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 quy định định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ tại 02 trạm thu phí trên Quốc lộ 5 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
438 |
Thông tư |
255/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 255/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Bến Thủy và trạm thu phí cầu Bến Thủy II, Quốc lộ 1 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
439 |
Thông tư |
311/2016/TT-BTC |
11/22/2016 |
Thông tư số 311/2016/TT-BTC ngày 22/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 125/2015/TT-BTC ngày 20/8/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
440 |
Thông tư |
318/2016/TT-BTC ngày 08/12/2016 |
12/8/2016 |
Thông tư số 318/2016/TT-BTC ngày 08/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 37/2014/TT-BTC ngày 25/3/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
441 |
Thông tư |
175/2016/TT-BTC |
10/27/2016 |
Thông tư 175/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km72+930 trên tuyến Thái Nguyên - Chợ Mới và Km76+080 Quốc lộ 3 |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
442 |
Thông tư |
03/2016/TT-BTC |
1/8/2016 |
Thông tư số 03/2016/TT-BTC ngày 08/01/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử phí qua phà Kênh Tắt và phà Láng Sắt, Quốc lộ 53 |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
443 |
Thông tư |
65/2016/TT-BTC |
4/26/2016 |
Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sủ dụng phí hoạt động chứng khoán áp dụng tại các Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Phí hoạt động chứng khoán sẽ chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
444 |
Thông tư |
66/2016/TT-BTC |
4/29/2016 |
Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Bị thay thế bởi Nghị định 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
1/1/2017 |
|
445 |
Thông tư |
59/2016/TT-BTC |
3/29/2016 |
Thông tư số 59/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa |
1/1/2017 |
|
446 |
Thông tư |
170/2016/TT-BTC |
10/26/2016 |
Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
3/12/2018 |
|
447 |
Thông tư |
29/2016/TT-BTC |
2/23/2016 |
Thông tư số 29/2016/TT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-BTC ngày 19/3/013 của Bộ Tài chính giấy phép lái xe cơ giới đường bộ trong Công an nhân dân |
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch, lệ phí cấp giấy phép lái xe trong Công an nhân dân |
1/1/2017 |
|
448 |
Thông tư |
42/2016/TT-BTC |
3/3/2016 |
Thông tư số 42/2016/TT-BTC ngày 3/3/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bị thay thế bởi Thông tư số 227/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
1/1/2017 |
|
449 |
Thông tư liên tịch |
144/2010/TTLT-BTC-BTP |
9/22/2010 |
Thông tư liên tịch số 144/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 22/9/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự. |
Bị thay thế bởi Thông tư 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự |
1/1/2017 |
|
450 |
Thông tư liên tịch |
163/2010/TTLT-BTC-BNV |
11/20/2010 |
Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/11/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức |
Bị thay thế bởi Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
1/1/2017 |
|
451 |
Thông tư liên tịch |
69/2011/TTLT-BTC-BTP |
5/18/2011 |
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm |
1/1/2017 |
|
452 |
Thông tư liên tịch |
08/2012/TTLT-BTC-BTP |
1/19/2012 |
Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/1/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
1/1/2017 |
|
453 |
Thông tư liên tịch |
115/2015/TTLT-BTC-BTP |
8/11/2015 |
Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP |
Bị thay thế bởi Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
1/1/2017 |
|
454 |
Thông tư liên tịch |
158/2015/TTLT-BTC-BTP |
10/12/2015 |
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
1/1/2017 |
|
455 |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT-BTC-BGDĐT |
3/27/2015 |
Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và đào tạo quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
456 |
Thông tư liên tịch |
115/2015/TTLT-BTC-BTP |
8/11/2015 |
Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
1/1/2017 |
|
457 |
Thông tư liên tịch |
03/2015/TTLT-BGTVT-BTC |
2/27/2015 |
Thông tư liên tịch số 03/2015/TTLT-BGTVT-BTC ngày 27/02/2015 của Liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm hoạt động bay |
Bị thay thế bởi Thông tư số 146/2016/TT-BTC ngày 06/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam |
1/1/2017 |
|
458 |
Quyết định |
200/2000/QÐ-BTC |
12/18/2000 |
Quyết định số 200/2000/QÐ-BTC ngày 18/12/2000 của Bộ Tài chính bãi bỏ mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu vào thị trường EU và Canada với một số mặt hàng |
Lệ phí cấp giấy phép hạn ngạch không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
459 |
Quyết định |
215/2000/QĐ-BTC |
12/29/2000 |
Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông |
Bị thay thế bởi Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép hoạt động viễn thông và phí quyền hoạt động viễn thông |
1/1/2017 |
|
460 |
Quyết định |
76/2006/QĐ-BTC |
12/29/2000 |
Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép hoạt động viễn thông và phí quyền hoạt động viễn thông |
1/1/2017 |
|
461 |
Quyết định |
144/2003/QĐ-BTC |
9/10/2003 |
Quyết định số 144/2003/QĐ-BTC ngày 10/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 168/2015/TT-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tam Kỳ, QL1, tỉnh Quảng Nam |
1/1/2016 |
|
462 |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BTC |
10/6/2004 |
Quyết định số 78/2004/QĐ-BTC ngày 06/10/2004 của Bộ Tài chính ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ đoạn An Sương – An Lạc, quốc lộ 1A |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
463 |
Quyết định |
89/2004/QĐ-BTC |
11/22/2004 |
Quyết định số 89/2004/QĐ-BTC ngày 22/11/2004 của Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông |
Bị thay thế bởi Thông tư số 184/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện |
1/1/2017 |
|
464 |
Quyết định |
98/2004/QĐ-BTC |
12/13/2004 |
Quyết định số 98/2004/QĐ-BTC ngày 13/12/2004 của Bộ Tài chính quy định mức thu phí qua phà Hậu Giang |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
465 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-BTC |
1/12/2005 |
Quyết định số 02/2005/QĐ-BTC ngày 12/01/2005 của Bộ Tài chính bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada |
Lệ phí cấp giấy phép hạn ngạch không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
466 |
Quyết định |
27/2005/QĐ-BTC |
5/13/2005 |
Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
1/1/2017 |
|
467 |
Quyết định |
52/2005/QĐ-BTC |
7/25/2005 |
Quyết định số 52/2005/QĐ-BTC ngày 25/7/2005 của Bộ Tài chính bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ |
Lệ phí cấp giấy phép hạn ngạch không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
468 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-BTC |
9/22/2006 |
Quyết định số 50/2006/QĐ-BTC ngày 22/9/2006 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp thẻ ABTC của Doanh nhân APEC |
Lệ phí cấp thẻ ABTC của doanh nhân APEC không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
469 |
Quyết định |
58/2006/QĐ-BTC |
10/20/2006 |
Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
Lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. Loại phí này sẽ chuyển sang cơ chế giá |
1/1/2017 |
|
470 |
Quyết định |
59/2006/QĐ-BTC |
10/25/2006 |
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện |
1/1/2017 |
|
471 |
Quyết định |
62/2006/QĐ-BTC |
11/6/2006 |
Quyết định số 62/2006/QĐ-BTC ngày 06/11/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2005 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải |
1/1/2017 |
|
472 |
Quyết định |
68/2006/QĐ-BTC |
12/6/2006 |
Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 06/12/2006 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu |
1/1/2017 |
|
473 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BTC |
3/21/2007 |
Quyết định số 17/2007/QĐ-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sát hạch lái tàu, lệ phí cấp giấy phép lái tàu và giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Bị thay thế bởi Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
1/1/2017 |
|
474 |
Quyết định |
22/2007/QĐ-BTC |
4/3/2007 |
Quyết định 22/2007/QĐ-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cầu Bãi Cháy, quốc lộ 18, tỉnh Quảng Ninh |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
475 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-BTC |
4/11/2007 |
Quyết định số 24/2007/QĐ-BTC ngày 11/4/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 89/2004/QĐ-BTC ngày 21/11/2004 quy định về phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông |
Bị thay thế bởi Thông tư số 184/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện |
1/1/2017 |
|
476 |
Quyết định |
31/2007/QĐ-BTC |
5/15/2007 |
Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài chính quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản, lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản |
1/1/2017 |
|
477 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-BTC |
6/13/2007 |
Quyết định số 47/2007/QĐ-BTC ngày 13/6/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ quốc lộ 1K |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
478 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-BTC |
7/5/2007 |
Quyết định số 58/2007/QĐ-BTC ngày 05/7/2007 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Vĩnh Thịnh |
Phí qua phà, qua đò đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
479 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-BTC |
7/25/2007 |
Quyết định số 64/2007/QĐ-BTC ngày 25/7/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do cơ quan trung ương thực hiện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
1/1/2017 |
|
480 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-BTC |
8/1/2007 |
Quyết định số 67/2007/QĐ-BTC ngày 01/8/2007 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quan lý và sử dụng phí giải quyết việc nuôi con nuôi |
Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí. |
1/1/2017 |
|
481 |
Quyết định |
108/2007/QĐ-BTC |
12/26/2007 |
Quyết định số 108/2007/QĐ-BTC ngày 26/12/2007 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng đối với thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền xuất khẩu, nhập khẩu đối với thương nhân nước ngoài không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
482 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-BTC |
5/9/2008 |
Quyết định số 24/2008/QĐ-BTC ngày 09/05/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài – Vĩnh Yên |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
483 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BTC |
6/6/2008 |
Quyết định số 34/2008/QĐ-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn giao thông và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông đường sắt |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
484 |
Quyết định |
47/2008/QĐ-BTC |
7/3/2008 |
Quyết định số 47/2008/QĐ-BTC ngày 3/7/2008 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
Phí kiểm định phương tiện vận tải và phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
485 |
Quyết định |
91/2008/QĐ-BTC |
10/27/2008 |
Quyết định số 91/2008/QĐ-BTC ngày 27/10/2008 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Yersin |
Bị thay thế bởi Thông tư số 204/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Yersin. |
1/1/2017 |
|
486 |
Quyết định |
106/2008/QĐ-BTC |
11/17/2008 |
Quyết định số 106/2008/QĐ-BTC ngày 17/11/2008 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mai |
Lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại không nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
487 |
Quyết định |
113/2008/QĐ-BTC |
12/5/2008 |
Quyết định số 113/2008/QĐ-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính về phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tào Xuyên, quốc lộ 1A, tỉnh Thanh Hoá |
Phí sử dụng đường bộ đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
488 |
Quyết định |
562a/QĐ-BTC |
3/20/2009 |
Quyết định số 562a/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/2/2009 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, moi trường nước và không khí |
Bị thay thế bởi Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn. |
1/1/2017 |
|
489 |
Quyết định |
70/2008/QĐ-BTC |
9/1/2009 |
Quyết định số 70/2008/QĐ-BTC ngày 01/9/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ. |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kệ phương tiện vận tải thủykhông nằm trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
490 |
Quyết định |
179/2000/QĐ-BTC |
11/13/2010 |
Quyết định số 179/2000/QĐ-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính quy định về lệ phí hải quan và lệ phí an ninh cửa khẩu đối với chuyến bay quốc tế đến cảng hàng không Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 194/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam |
1/1/2017 |
|
491 |
Quyết định |
103/2014/QĐ-BTC |
28/12/2004 |
Quyết định số 103/2014/QĐ-BTC ngày 28/12/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm |
Phí chuyển sang cơ chế giá dịch vụ do nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí |
1/1/2017 |
|
LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|
492 |
Luật |
29/2001/QH10 |
6/29/2001 |
Luật Hải quan số 42/2005/QH11 của Quốc hội |
Bị thay thế bởi Luật Hải quan của Quốc hội số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 |
1/1/2015 |
|
493 |
Luật |
42/2005/QH11 |
6/24/2005 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan số 42/2005/QH11 của Quốc hội |
Bị thay thế bởi Luật Hải quan của Quốc hội số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 |
1/1/2015 |
|
494 |
Nghị định |
66/2002/NĐ-CP |
7/1/2002 |
Nghị định số 66/2002/NĐ-CP ngày 01/7/2002 của Chính phủ quy định về mức hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh và quà biếu, tặng nhập khẩu được miễn phí |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
495 |
Nghị định |
107/2002/NĐ-CP |
12/23/2002 |
Nghị định số 107/2002/NĐ-CP ngày 23/12/2002 của Chính phủ quy định phạm vi địa bàn hoạt động hải quan, quan hệ phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan |
Bị thay thế bởi Nghị định số 01/2015/NĐ-CP ngày 02/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới |
2/16/2015 |
|
496 |
Nghị định |
06/2003/NĐ-CP |
1/22/2003 |
Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
497 |
Nghị định |
154/2005/NĐ-CP |
12/25/2005 |
Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 25/12/2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
498 |
Nghị định |
40/2007/NĐ-CP |
3/16/2007 |
Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
499 |
Nghị định |
87/2012/NĐ-CP |
10/23/2012 |
Nghị định số 87/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
500 |
Nghị định |
114/2015/NĐ-CP |
11/9/2015 |
Nghị định số 114/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 21 Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
Bị thay thế bởi Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
7/10/2018 |
|
501 |
Nghị định |
84/2018/NĐ-CP |
5/28/2018 |
Nghị định số 84/2018/NĐ-CP ngày 28/5/2018 của Chính phủ về việc ngưng hiệu lực đối với một số quy định tại Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải |
Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/7/2017 đến hết ngày 30/6/2018 |
6/30/2018 |
|
502 |
Quyết định |
65/2004/QĐ-TTg |
4/19/2004 |
Quyết định số 65/2004/QĐ-TTg ngày 19/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động của lực lượng hải quan chuyên trách phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
503 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-TTg |
2/17/2009 |
Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế về kinh doanh bán hàng miễn thuế |
Bị thay thế bởi Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
2/15/2017 |
|
504 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-TTg |
1/15/2010 |
Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính |
2/5/2016 |
|
505 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-TTg |
3/10/2011 |
Quyết định số 16/2011/QĐ-TTg ngày 10/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế và Tổng cục Hải quan giai đoạn 2011 - 2015 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-TTg ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016-2020 |
5/1/2016 |
|
506 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-TTg |
3/23/2011 |
Quyết định số 19/2011/QĐ-TTg ngày 23/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực hiện tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh |
Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
3/15/2015 |
|
507 |
Quyết định |
48/2011/QĐ-TTg |
8/31/2011 |
Quyết định số 48/2011/QĐ-TTg ngày 31/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực hiện Cơ chế hải quan một cửa quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Quyết định, thí điểm đến hết ngày 31/12/2014 |
12/31/2014 |
|
508 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-TTg |
1/19/2012 |
Quyết định số 05/2012/QĐ-TTg ngày 19/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
Điều 8 Quyết định quy định thời gian thí điểm từ ngày 01/7/2012 đến hết ngày 30/6/2014 |
6/30/2014 |
|
509 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-TTg |
7/19/2013 |
Quyết định số 44/2013/QĐ-TTg ngày 19/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
2/15/2017 |
|
510 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-TTg |
9/11/2015 |
Quyết định số 39/2015/QĐ-TTg ngày 11/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/02/2009 và Quyết định số 44/2013/QĐ-TTg ngày 19/07/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
2/15/2017 |
|
511 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-TTg |
10/20/2015 |
Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới |
1/23/2018 |
|
512 |
Thông tư |
01/2001/TT-TCHQ |
2/9/2001 |
Thông tư số 01/2001/TT-TCHQ ngày 09/2/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục hải quan đối với đồ dùng, hành lý xuất nhập khẩu, phương tiện đi lại của chuyên gia nước ngoài quy định tại Quyết định số 211/1998/QĐ-TTg ngày 31/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/05/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
7/12/2010 |
|
513 |
Thông tư |
02/2001/TT-TCHQ |
5/29/2001 |
Thông tư số 02/2001/TT-TCHQ ngày 29/5/2001 quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ôtô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu theo chế độ phi mậu dịch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11/9/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
10/26/2015 |
|
514 |
Thông tư |
41/2005/TT-BTC |
5/26/2005 |
Thông tư số 41/2005/TT-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 10/2005/NĐ-CP ngày 31/01/2005 của Chính phủ Quy định về cờ truyền thống, cờ hiệu, biểu tượng, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, trang phục, giấy chứng minh hải quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính về việc Quy định một số nội dung về cờ truyền thống, cờ hiệu, biểu tượng, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, trang phục, giấy chứng minh hải quan |
4/3/2014 |
|
515 |
Thông tư |
32/2006/TT-BTC |
4/10/2006 |
Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 212/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
1/1/2015 |
|
516 |
Thông tư |
45/2007/TT-BTC |
5/7/2007 |
Thông tư số 45/2007/TT-BTC ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
517 |
Thông tư |
121/2007/TT-BTC |
10/17/2007 |
Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính về hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 212/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
1/1/2015 |
|
518 |
Thông tư |
16/2008/TT-BTC |
2/13/2008 |
Thông tư số 16/2008/TT-BTC ngày 13/2/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại |
Bị thay thế bởi Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11/9/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
10/26/2015 |
|
519 |
Thông tư |
66/2009/TT-BTC |
3/30/2009 |
Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
11/23/2015 |
|
520 |
Thông tư |
113/2009/TT-BTC |
6/2/2009 |
Thông tư số 113/2009/TT-BTC ngày 02/6/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
11/23/2015 |
|
521 |
Thông tư |
118/2009/TT-BTC |
6/9/2009 |
Thông tư số 118/2009/TT-BTC ngày 09/06/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nhập khẩu xe ô tô đang sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2014/TT-BTC ngày 12/02/2014 của Bộ Tài chính quy định việc nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô theo chế độ tài sản di chuyển của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam |
4/1/2014 |
|
522 |
Thông tư |
237/2009/TT-BTC |
12/18/2009 |
Thông tư số 237/2009/TT-BTC ngày 18/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng đối với nguyên liệu, máy móc nhập khẩu theo hợp đồng gia công, sản xuất hàng xuất khẩu nhưng bị hư hỏng, tổn thất do nguyên nhân khách quan như: bị thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
523 |
Thông tư |
49/2010/TT-BTC |
4/12/2010 |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
3/16/2015 |
|
524 |
Thông tư |
99/2010/TT-BTC |
7/9/2010 |
Thông tư số 99/2010/TT-BTC ngày 09/7/2010 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính |
Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của doanh nghiệp được chỉ định |
5/29/2015 |
|
525 |
Thông tư |
100/2010/TT-BTC |
7/9/2010 |
Thông tư số 100/2010/TT-BTC ngày 09/7/2010 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế |
Bị thay thế bởi Thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
1/1/2016 |
|
526 |
Thông tư |
205/2010/TT-BTC |
12/15/2010 |
Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
527 |
Thông tư |
215/2010/TT-BTC |
12/29/2010 |
Thông tư số 215/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại điểm 1, mục II Thông tư số 16/2008/TT-BTC ngày 13/02/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại |
Bị thay thế bởi Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11/9/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
10/26/2015 |
|
528 |
Thông tư |
36/2011/TT-BTC |
3/16/2011 |
Thông tư số 36/2011/TT-BTC ngày 16/3/2011 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
1/1/2016 |
|
529 |
Thông tư |
44/2011/TT-BTC |
4/1/2011 |
Thông tư số 44/2011/TT-BTC ngày 01/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn công tác chống hàng giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực hải quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ Tài chính quy định về kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
3/15/2015 |
|
530 |
Thông tư |
45/2011/TT-BTC |
4/4/2011 |
Thông tư số 45/2011/TT-BTC ngày 04/4/2011 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
531 |
Thông tư |
64/2011/TT-BTC |
5/13/2011 |
Thông tư số 64/2011/TT-BTC ngày 13/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2011/QĐ-TTg ngày 23/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh |
Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
4/1/2015 |
|
532 |
Thông tư |
80/2011/TT-BTC |
6/9/2011 |
Thông tư số 80/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 14/2011/NĐ-CP ngày 16/02/2011 của Chính phủ quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan |
3/15/2015 |
|
533 |
Thông tư |
97/2011/TT-BTC |
7/5/2011 |
Thông tư số 97/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
11/23/2015 |
|
534 |
Thông tư |
117/2011/TT-BTC |
8/15/2011 |
Thông tư số 117/2011/TT-BTC ngày 15/8/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công với thương nhân nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 10/3/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công với thương nhân nước ngoài |
4/1/2014 |
|
535 |
Thông tư |
156/2011/TT-BTC |
11/14/2011 |
Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
8/15/2015 |
|
536 |
Thông tư |
190/2011/TT-BTC |
12/20/2011 |
Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
537 |
Thông tư |
15/2012/TT-BTC |
2/8/2012 |
Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/2/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành mẫu tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
538 |
Thông tư |
58/2012/TT-BTC |
4/12/2012 |
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh |
7/1/2014 |
|
539 |
Thông tư |
182/2012/TT-BTC |
10/25/2012 |
Thông tư số 182/2012/TT-BTC ngày 25/10/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung điểm 1, Mục I hướng dẫn khai báo trị giá tính thuế trên tờ khai trị giá ban hành kèm theo Quyết định 30/2008/QĐ-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ Tài chính |
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
540 |
Thông tư |
183/2012/TT-BTC |
10/25/2012 |
Thông tư số 183/2012/TT-BTC ngày 25/10/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan và việc sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
541 |
Thông tư |
186/2012/TT-BTC |
11/2/2012 |
Thông tư số 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
542 |
Thông tư |
190/2012/TT-BTC |
11/9/2012 |
Thông tư số 190/2012/TT-BTC ngày 09/11/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
11/23/2015 |
|
543 |
Thông tư |
196/2012/TT-BTC |
11/15/2012 |
Thông tư số 196/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
544 |
Thông tư |
59/2013/TT-BTC |
5/8/2013 |
Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 08/5/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với một số loại hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 94/2014/TT-BTC ngày 17/7/2014 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với một số loại hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan, xử lý đối với trường hợp từ chối nhận hàng |
8/30/2014 |
|
545 |
Thông tư |
86/2013/TT-BTC |
6/27/2013 |
Thông tư số 86/2013/TT-BTC ngày 27/6/2013 của Bộ Tài chính quy định về việc áp dụng chế độ ưu tiên trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan đối với doanh nghiệp đủ điều kiện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/5/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định áp dụng chế độ ưu tiên trong việc thực hiện thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp |
6/19/2015 |
|
546 |
Thông tư |
88/2013/TT-BTC |
6/28/2013 |
Thông tư số 88/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thí điểm thủ tục hải quan đối với hoạt động xuất, nhập xăng dầu, nguyên liệu để pha chế xăng dầu; hoạt động pha chế, chuyển loại xăng dầu tại Kho ngoại quan xăng dầu Vân Phong |
Bị thay thế bởi Thông tư số 106/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hoạt động xuất, nhập khẩu xăng dầu, nguyên liệu để pha chế xăng dầu và hoạt động pha chế chuyển đổi chủng loại xăng dầu tại Kho ngoại quan xăng dầu |
8/16/2016 |
|
547 |
Thông tư |
128/2013/TT-BTC |
9/10/2013 |
Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
548 |
Thông tư |
133/2013/TT-BTC |
9/24/2013 |
Thông tư số 133/2013/TT-BTC ngày 24/9/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 15 và các mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 86/2013/TT-BTC ngày 27/06/2013 quy định về việc áp dụng chế độ ưu tiên trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan đối với doanh nghiệp đủ điều kiện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/5/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định áp dụng chế độ ưu tiên trong việc thực hiện thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp |
6/19/2015 |
|
549 |
Thông tư |
139/2013/TT-BTC |
10/9/2013 |
Thông tư số 139/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu; nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 69/2016/TT-BTC ngày 06/5/2016 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế hoặc gia công xuất khẩu tăng dầu, khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí |
7/20/2016 |
|
550 |
Thông tư |
148/2013/TT-BTC |
10/25/2013 |
Thông tư số 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Quy chế kinh doanh bán hàng miễn thuế kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 44/2013/QĐ-TTg ngày 19/07/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
2/15/2017 |
|
551 |
Thông tư |
175/2013/TT-BTC |
11/29/2013 |
Thông tư số 175/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra; giám sát hải quan; thuế xuất khẩu; thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
552 |
Thông tư |
190/2013/TT-BTC |
12/12/2013 |
Thông tư số 190/2013/TT-BTC ngày 12/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ quy định việc xử lý vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết đinh hành chính trong lĩnh vực hải quan |
Bị thay thế bởi Thông tư số 155/2016/TT-BTC ngày 20/10/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết thi hành Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của CP quy định xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết đinh hành chính trong lĩnh vực hải quan và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016 của CP sửa đổi. bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP |
12/1/2016 |
|
553 |
Thông tư |
13/2014/TT-BTC |
1/24/2014 |
Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công với thương nhân nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
554 |
Thông tư |
29/2014/TT-BTC |
2/26/2014 |
Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26/2/2014 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
555 |
Thông tư |
70/2014/TT-BTC |
5/28/2014 |
Thông tư số 70/2014/TT-BTC ngày 28/5/2014 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế khí và khí dầu mỏ hóa lỏng; nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 69/2016/TT-BTC ngày 06/5/2016 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế hoặc gia công xuất khẩu tăng dầu, khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí |
7/20/2016 |
|
556 |
Thông tư |
94/2014/TT-BTC |
7/17/2014 |
Thông tư số 94/2014/TT-BTC ngày 17/7/2014 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với một số loại hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan, xử lý đối với trường hợp từ chối nhận hàng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
557 |
Thông tư |
124/2014/TT-BTC |
8/27/2014 |
Thông tư số 124/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với xăng, dầu có nguồn gốc từ nước ngoài tạm nhập khẩu để sử dụng hoán đổi với xăng dầu mua từ nhà máy lọc dầu Dung Quất tái xuất sang Lào |
Điều 11 Thông tư quy định hiệu lực thi hành từ ngày 15/10/2014 đến hết ngày 31/12/2015 |
12/31/2015 |
|
558 |
Thông tư |
126/2014/TT-BTC |
8/28/2014 |
Thông tư số 126/2014/TT-BTC ngày 28/8/2014 của Bộ Tài chính quy định một số thủ tục về kê khai, thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu |
Bị thay thế bởi Thông tư số 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính về việc Quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
1/1/2016 |
|
559 |
Thông tư |
212/2014/TT-BTC |
12/31/2014 |
Thông tư số 212/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
1/1/2017 |
|
560 |
Thông tư |
22/2014/TT-BTC |
2/14/2015 |
Thông tư số 22/2014/TT-BTC ngày 14/2/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thương mại |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
561 |
Thông tư |
42/2015/TT-BTC |
3/27/2015 |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Bị thay thế bởi Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23/5/2018 của Bộ Tài chính về việc ban hành các chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh đối với phương tiện qua cửa khẩu đường không, đường biển, đường sắt, đường bộ và cửa khẩu đường sông theo quy định tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ |
6/5/2018 |
|
562 |
Thông tư |
47/2015/TT-BTC |
####### |
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015 của Bộ Tài chính quy định về việc thí điểm thực hiện quy định đại lý giám sát hải quan thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Điều 8 Thông tư có quy định văn bản có hiệu lực đến hết ngày 10/2/2017 |
####### |
|
563 |
Thông tư |
103/2015/TT-BTC |
7/1/2015 |
Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
1/1/2018 |
|
564 |
Thông tư |
207/2015/TT-BTC |
12/25/2015 |
Thông tư số 207/2015/TT-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quy chế kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 44/2013/QĐ-TTg ngày 19/07/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
2/15/2017 |
|
565 |
Thông tư liên tịch |
02/1999/TTLT-BGTVT-TCHQ |
9/8/1999 |
Thông tư liên tịch số 02/1999/TTLT- BGTVT - TCHQ ngày 08/9/1999 của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Hải quan quy định công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu, hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt liên vận quốc tế |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT ngày 20/4/2016 hướng dẫn việc cung cấp thông tin, phối hợp xây dựng cơ sở hạ tầng; phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển, cảng thủy nội địa; cửa khẩu ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng hàng không |
08/6/2016 |
|
566 |
Thông tư liên tịch |
37/2001/TTLT-BKHCNMT-TCHQ |
6/28/2001 |
Thông tư liên tịch số 37/2001/TTLT-BKHCNMT-TCHQ ngày 28/6/2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Tổng cục Hải quan hướng dẫn thủ tục hải quan và kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 110/2016/TTLT-BTC-BKHCN ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn phối hợp kiểm tra chất lượng và thông quan hàng hóa nhập khẩu |
9/1/2016 |
|
567 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-BTC |
5/21/2008 |
Quyết định số 30/2008/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Tờ khai trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu và hướng dẫn khai báo |
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4/1/2015 |
|
LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
568 |
Luật |
01/2002/QH11 |
12/16/2002 |
Luật ngân sách nhà nước năm 2002 |
Bị thay thế bởi Luật số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
1/1/2017 |
|
569 |
Nghị định |
123/2004/NĐ-CP |
18/5/2004 |
Nghị định số 123/2004/NĐ-CP ngày 18/5/2004 của Chính phủ quy định về một số cơ chế tài chính ngân sách đặc thù đối với Thủ đô Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi Nghị đinh số 63/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ cuy định một số cơ chế, chính sách tài chính ngân sách đặc thù đối với Thủ đô Hà Nội |
7/5/2017 |
|
570 |
Nghị định |
60/2003/NĐ-CP |
6/6/2013 |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách |
01/1/2017 |
|
571 |
Nghị định |
112/2015/NĐ-CP |
11/3/2015 |
Nghị định số 112/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung điều 5 Nghị định số 123/2004/NĐ-CP ngày 18/5/2004 của Chính phủ quy định về một số cơ chế tài chính ngân sách đặc thù đối với Thủ đô Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi Nghị đinh số 63/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ quy định một số cơ chế, chính sách tài chính ngân sách đặc thù đối với Thủ đô Hà Nội |
7/5/2017 |
|
572 |
Quyết định |
13/2006/QĐ-TTg |
1/16/2006 |
Quyết định số 13/2006/QĐ-TTg ngày 16/1/2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính ngân sách ưu đãi đối với thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng |
1/1/2017 |
|
573 |
Thông tư |
59/2003/TT-BTC |
6/23/2003 |
Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước và Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách |
2/13/2017 |
|
574 |
Thông tư |
03/2005/TT-BTC |
1/6/2005 |
Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách |
2/13/2017 |
|
575 |
Thông tư |
108/2008/TT-BTC |
11/18/2008 |
Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính Hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách |
2/13/2017 |
|
576 |
Thông tư |
69/2009/TT-BTC |
4/3/2009 |
Thông tư số 69/2009/TT-BTC ngày 03/4/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
577 |
Thông tư |
136/2009/TT-BTC |
7/2/2009 |
Thông tư số 136/2009/TT-BTC ngày 02/7/2009 của Bộ Tài chính bổ sung, sửa đổi mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
578 |
Thông tư |
223/2009/TT-BTC |
11/25/2009 |
Thông tư số 223/2009/TT-BTC ngày 25/11/2009 của Bộ Tài chính quy định bổ sung mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
579 |
Thông tư |
26/2010/TT-BTC |
2/25/2010 |
Thông tư số 26/2010/TT-BTC ngày 25/2/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
580 |
Thông tư |
143/2010/TT-BTC |
9/22/2010 |
Thông tư số 143/2010/TT-BTC ngày 22/9/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
581 |
Thông tư |
198/2010/TT-BTC |
12/8/2010 |
Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
582 |
Thông tư |
30/2011/TT-BTC |
3/2/2011 |
Thông tư số 30/2011/TT-BTC ngày 02/3/2011 của Bộ Tài chính quy định bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
583 |
Thông tư |
57/2011/TT-BTC |
5/5/2011 |
Thông tư số 57/2011/TT-BTC ngày 05/5/2011 của Bộ Tài chính quy định bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
584 |
Thông tư |
144/2011/TT-BTC |
10/21/2011 |
Thông tư số 144/2011/TT-BTC ngày 21/10/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định bổ sung, sửa đổi và hướng dẫn Mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
585 |
Thông tư |
110/2012/TT-BTC |
7/3/2012 |
Thông tư số 110/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
586 |
Thông tư |
217/2012/TT-BTC |
12/17/2012 |
Thông tư số 217/2012/TT-BTC ngày 17/12/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
587 |
Thông tư |
97/2013/TT-BTC |
7/23/2013 |
Thông tư số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
588 |
Thông tư |
104/2013/TT-BTC |
8/2/2013 |
Thông tư số 104/2013/TT-BTC ngày 02/8/2013của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 , điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ, điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ |
8/15/2016 |
|
589 |
Thông tư |
192/2014/TT-BTC |
12/12/2014 |
Thông tư số 192/2014/TT-BTC ngày 12/12/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định bổ sung hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
590 |
Thông tư |
102/2015/TT-BTC |
6/30/2015 |
Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016 |
Hết hiệu lực vì đã hết niên độ ngân sách năm 2016 |
hết niên độ ngân sách 2016 |
|
591 |
Thông tư |
206/2015/TT-BTC |
12/24/2015 |
Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24/12/2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2016 |
Hết hiệu lực vì đã hết niên độ ngân sách năm 2016 |
hết niên độ ngân sách 2016 |
|
592 |
Thông tư |
56/2016/TT-BTC |
3/25/2016 |
Thông tư số 56/2016/TT-BTC ngày 25/3/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
593 |
Thông tư |
300/2016/TT-BTC |
11/15/2016 |
Thông tư số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
594 |
Thông tư |
67/2017/TT-BTC |
6/30/2017 |
Thông tư số 67/2017/TT-BTC ngày 30/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017, điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 68/2018/TT-BTC ngày 06/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/ 2018 của Chính phủ |
9/19/2018 |
|
595 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-BTC |
6/2/2008 |
Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước |
2/4/2017 |
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP |
|
596 |
Nghị định |
43/2006/NĐ-CP |
####### |
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
Bị thay thế bởi Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
4/6/2015 |
|
597 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-TTg |
1/18/2008 |
Quyết định số 13/2008/QĐ-TTg ngày 18/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/1/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
3/15/2019 |
|
598 |
Thông tư |
103/2003/TT-BTC |
10/30/2003 |
Thông tư số 103/2003/TT-BTC ngày 30/10/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn nội dung thu, chi của các tổ chức Hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 71/2015/TT-BTC ngày 11/5/2015 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hỗ trợ hoạt động của Hội Cựu chiến binh trong các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp và tổ chức khác |
7/1/2015 |
|
599 |
Thông tư |
21/2005/TT-BTC |
####### |
Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán và tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
8/1/2017 |
|
600 |
Thông tư |
100/2007/TT-BTC |
8/15/2007 |
Thông tư số 100/2007/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí Giải báo chí quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2015/TT-BTC ngày 19/3/2015 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Giải báo chí Quốc gia |
5/5/2015 |
|
601 |
Thông tư |
44/2008/TT-BTC |
5/30/2008 |
Thông tư số 44/2008/TT-BTC ngày 30/5/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm thực hiện Chỉ thị số 26/2001/CT-TTg ngày 09/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân”. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 151/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm thực hiện Quyết định 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
11/20/2015 |
|
602 |
Thông tư |
96/2009/TT-BTC |
5/20/2009 |
Thông tư số 96/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ tài chính đối với Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/2/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
3/20/2016 |
|
603 |
Thông tư |
97/2009/TT-BTC |
5/20/2009 |
Thông tư 97/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của BTC hướng dẫn chế độ tài chính đối với Cục tần số vô tuyến điện |
bị thay thế bởi 40/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế tài chính đối với Cục Tần số vô tuyến điện. |
11/15/2017 |
|
604 |
Thông tư |
159/2010/TT-BTC |
10/15/2010 |
Thông tư số 159/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định công tác quản lý tài chính đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 116/2015/TT-BTC ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định công tác quản lý tài chính đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước |
10/26/2015 |
|
605 |
Thông tư |
21/2011/TT-BTC |
2/18/2011 |
Thông tư 21/2011/TT-BTC ngày 18/02/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi |
Thông tư 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi |
1/1/2019 |
|
606 |
Thông tư |
134/2011/TT-BTC |
9/30/2011 |
Thông tư số 134/2011/TT-BTC ngày 30/9/2011 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 04/2011/QĐ-TTg ngày 20/1/2011 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam và Thông tư số 96/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
3/20/2016 |
|
607 |
Thông tư |
188/2011/TT-BTC |
12/19/2011 |
Thông tư 188/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011 hướng dẫn chế độ tài chính đối với Cục viễn thông |
bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế tài chính đối với Cục viễn thông. |
1/15/2017 |
|
608 |
Thông tư |
171/2012/TT-BTC |
10/22/2012 |
Thông tư số 171/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 57/2005/TT-BTC ngày 15/7/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ đối với các tổ chức cung ứng lao động được chỉ định thực hiện nhiệm vụ quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2015/TT-BTC ngày 12/3/2015 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí do ngân sách Nhà nước hỗ trợ cho tổ chức được Bộ Ngoại giao giao hoặc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn, giới thiệu và quản lý người lao động Việt Nam |
5/1/2015 |
|
|
Thông tư liên tịch |
83/2003/TTLT-BTC-BTNMT |
8/27/2003 |
Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; |
Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. |
2/6/2018 |
|
|
Thông tư liên tịch |
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT |
12/5/2008 |
Thông tư liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước; |
Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. |
2/6/2018 |
|
|
Thông tư liên tịch |
40/2009/TTLT-BTC-BTNMT |
3/5/2009 |
Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản. |
Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. |
2/6/2018 |
|
612 |
Thông tư liên tịch |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
3/30/2010 |
Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/1/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường |
2/22/2017 |
|
613 |
Thông tư liên tịch |
90/2012/TTLT-BTC-TTCP |
5/30/2012 |
Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 327/2016//TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước |
3/1/2017 |
|
|
Thông tư liên tịch |
146/2012/TTLT-BTC-BTP |
9/7/2012 |
Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài |
Thông tư 267/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
1/1/2017 |
|
|
Thông tư liên tịch |
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT |
4/10/2013 |
Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 |
hết hiệu lực do Thông tư chỉ áp dụng cho giai đoạn 2012-2015 |
|
|
|
Thông tư liên tịch |
26/2014/TTLT-BTC-BCT |
2/18/2014 |
Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 28/2018/TT-BTC ngày 28/03/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công |
5/11/2018 |
|
617 |
Thông tư liên tịch |
51/2013/TTLT-BTC-BVHTTDL |
26/04/2013 |
Thông tư liên tịch số 51/2013/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa thể thao và du lịch quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2012-2015 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 139/2017/TT-BTC ngày 26/12/2017 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa giai đoạn 2016-2020 |
2/15/2018 |
|
|
|
618 |
Thông tư |
120/2008/TT-BTC |
12/9/2008 |
Thông tư số 120/2008/TT-BTC ngày 09/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án đầu tư xây dựng của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 107/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài |
1/1/2019 |
|
619 |
|
46/2010/TT-BTC |
08/4/2010 |
Thông tư số 46/2010/TT-BTC ngày 08/4/2010 của Bộ Tài chính quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư cho các dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội của các huyện nghèo thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-BTC ngày 12/02/2015 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trên địa bàn huyện nghèo và huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao |
29/03/2015 |
|
620 |
|
210/2010/TT-BTC |
12/20/2010 |
Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của Bộ Tài chính Quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm |
10/1/2017 |
|
621 |
Thông tư |
19/2011/TT-BTC |
2/14/2011 |
Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
thay thế bởi Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
3/5/2016 |
|
622 |
|
86/2011/TT-BTC |
6/17/2011 |
Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước |
3/5/2016 |
|
623 |
Thông tư |
166/2011/TT-BTC |
11/17/2011 |
Thông tư số 166/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng chi phí chuẩn Bị dự án và kinh phí hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong quá trình quản lý các dự án; một số chỉ tiêu tài chính của hợp đồng dự án, điều kiện và phương thức thanh toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao; quyết toán giá trị công trình dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh; Xây dựng - Chuyển giao |
Bị thay thế bởi Thông tư số 55/2016/TT-BTC ngày 23/3/2016 của Bộ Tài chính quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
05/5/2016 |
|
624 |
|
172/2011/TT-BTC |
12/1/2011 |
Thông tư số 172/2011/TT-BTC ngày 01/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình lâm sinh thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 85/2014/TT-BTC ngày 30/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng |
8/15/2014 |
|
625 |
Thông tư |
10/2011/TT-BTC |
26/01/2011 |
Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTC ngày 06/01/2014 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ |
2/20/2014 |
|
626 |
Thông tư |
28/2012/TT-BTC |
2/24/2012 |
Thông tư 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn |
thay thế bởi Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
9/15/2018 |
|
627 |
|
28/2012/TT-BTC |
2/24/2012 |
Thông tư 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn |
thay thế bởi Thông tư số 52/2018/TT-BTC ngày 24/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 108/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính |
7/10/2018 |
|
628 |
Thông tư |
17/2013/TT-BTC |
2/19/2013 |
Thông tư số 17/2013/TT-BTC ngày 19/02/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTC ngày 06/01/2014 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ |
2/20/2014 |
|
629 |
|
99/2013/TT-BTC |
7/26/2013 |
Thông tư số 99/2013/TT-BTC ngày 26/7/2013 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công |
10/15/2017 |
|
630 |
Thông tư |
04/2014/TT-BTC |
1/2/2014 |
Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính về quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
3/5/2016 |
|
631 |
|
05/2014/TT-BTC |
1/6/2014 |
Thông tư số 05/2014/TT-BTC ngày 06/01/2014 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các dự án đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 72/2017/TT-BTC ngày 17/07/2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
9/15/2017 |
|
632 |
Thông tư |
55/2016/TT-BTC |
23/03/2016 |
Thông tư số 55/2016/TT-BTC ngày 23/3/2016 của Bộ Tài chính quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
Bị thay thế bởi Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
11/12/2018 |
|
633 |
|
75/2017/TT-BTC |
21/07/2017 |
Thông tư số 75/2017/TT-BTC ngày 21/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
Bị thay thế bởi Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
11/12/2018 |
|
634 |
Thông tư |
30/2018/TT-BTC |
3/28/2018 |
Thông tư số 30/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 75/2017/TT-BTC ngày 21/7/2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư; chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
11/12/2018 |
|
635 |
|
56/2008/QĐ-BTC |
7/17/2008 |
Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính quy định Quy trình Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước |
2/16/2014 |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
636 |
|
09/2008/QH12 |
3/6/2008 |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Luật quản lý tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/06/2017 |
4/14/2015 |
|
637 |
Nghị định |
198/2004/NĐ-CP |
12/3/2004 |
Nghị định 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất |
7/1/2014 |
|
638 |
Nghị định |
142/2005/NĐ-CP |
11/14/2005 |
Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Bị thay thế bởi Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
7/1/2014 |
|
639 |
Nghị định |
13/2006/NĐ-CP |
1/24/2006 |
Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý sử dụng tài sản công |
1/1/2018 |
|
640 |
Nghị định |
44/2008/NĐ-CP |
4/9/2008 |
Nghị định số 44/2008/NĐ-CP ngày 09/04/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất |
7/1/2014 |
|
641 |
Nghị định |
52/2009/NĐ-CP |
6/3/2009 |
Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý sử dụng tài sản công |
1/1/2018 |
|
642 |
Nghị định |
96/2009/NĐ-CP |
10/30/2009 |
Nghị định số 96/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ về việc xử lý tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam |
Bị thay thế bởi Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
3/5/2018 |
|
643 |
Nghị định |
106/2009/NĐ-CP |
####### |
Nghị định số 106/2009/NĐ-CP ngày 16/11/2009 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị vũ trang nhân dân |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý sử dụng tài sản công |
1/1/2018 |
|
644 |
Nghị định |
23/2010/NĐ-CP |
3/12/2010 |
Nghị định số 23/2010/NĐ-CP ngày 12/3/2010 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước của Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bời Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
1/1/2018 |
|
645 |
Nghị định |
120/2010/NĐ-CP |
12/30/2010 |
Nghị định 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất |
7/1/2014 |
|
646 |
Nghị định |
121/2010/NĐ-CP |
12/30/2010 |
Nghị định 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Bị thay thế bởi Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
7/1/2014 |
|
647 |
Nghị định |
04/2016/NĐ-CP |
1/6/2016 |
Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/1/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
1/1/2018 |
|
648 |
Quyết định |
147/1999/QĐ-TTg |
7/5/1999 |
Quyết định số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
1/1/2018 |
|
649 |
Quyết định |
260/2006/QĐ-TTg |
11/14/2006 |
Quyết định số 260/2006/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
1/1/2018 |
|
650 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-TTg |
1/19/2007 |
Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định sắp xếp lại, xử lý tài sản công |
12/31/2017 |
|
651 |
Quyết định |
59/2007/QĐ-TTg |
5/7/2007 |
Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
9/21/2015 |
|
652 |
Quyết định |
140/2008/QĐ-TTg |
10/21/2008 |
Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định sắp xếp lại , xử lý tài sản công |
1/1/2018 |
|
653 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-TTg |
3/15/2010 |
Quyết định số 30/2010/QĐ-TTg ngày 15/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại phục vụ công tác cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bời Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
1/1/2018 |
|
654 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-TTg |
6/30/2010 |
Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 59/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
9/21/2015 |
|
655 |
Quyết định |
86/2010/QĐ-TTg |
12/22/2010 |
Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định sắp xếp lại, xử lý tài sản công |
1/1/2018 |
|
656 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-TTg |
2/8/2012 |
Quyết định số 08/2012/QĐ-TTg ngày 08/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
1/1/2018 |
|
657 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-TTg |
5/31/2012 |
Quyết định số 23/2012/QĐ-TTg ngày 31/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan Nhà nước tại xã, phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
12/27/2017 |
|
658 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-TTg |
####### |
Quyết định số 08/2016/QĐ-TTg ngày 26/2/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
1/1/2018 |
|
659 |
Thông tư |
117/2004/TT-BTC |
12/7/2004 |
Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất |
8/1/2014 |
|
660 |
Thông tư |
120/2005/TT-BTC |
12/30/2005 |
Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
8/1/2014 |
|
661 |
Thông tư |
70/2006/TT-BTC |
8/2/2006 |
Thông tư số 70/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất |
8/1/2014 |
|
662 |
Thông tư |
83/2007/TT-BTC |
7/16/2007 |
Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2018/TT-BTC ngày 16/4/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về sắp xếp lại, xử lý nhà đất theo quy định tại Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công |
6/1/2018 |
|
663 |
Thông tư |
103/2007/TT-BTC |
8/29/2007 |
Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/8/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 159/2015/TT-BTC 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
11/30/2015 |
|
664 |
Thông tư |
122/2007/TT-BTC |
####### |
Thông tư số 122/2007/TT-BTC ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 43 TC/QLCS ngày 31/7/1996 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tiếp nhận và bàn giao tài sản giữa các cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức kinh tế theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
1/1/2018 |
|
665 |
Thông tư |
141/2007/TT-BTC |
####### |
Thông tư số 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
8/1/2014 |
|
666 |
Thông tư |
22/2008/TT-BTC |
3/10/2008 |
Thông tư số 22/2008/TT-BTC ngày 10/3/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung ban hành kèm theo Quyết định số 179/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2016/TT-BTC ngày 26/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung |
2/26/2016 |
|
667 |
Thông tư |
166/2009/TT-BTC |
8/18/2009 |
Thông tư số 166/2009/TT-BTC ngày 18/8/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý một số loại tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 159/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 29/2014/NĐ-CP ngày 10/4/2014 của Chính phủ quy định về thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước về tài sản và quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước |
12/12/2014 |
|
668 |
Thông tư |
|