I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP[1]
|
I.1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
-
|
Luật
|
Số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006
|
Luật sư
|
01/01/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Luật
|
Số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 65/2006/NQ-QH11
ngày 29/6/2006
|
Về việc thi hành Luật Luật sư
|
12/7/2006
(Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố)
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008
|
Về tư vấn pháp luật
|
11/8/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 77/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP[2]
ngày 02/02/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
28/11/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 66/2007/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/6/2007
|
Hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
24/7/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 66/2007/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
|
26/3/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 01/2010/TT-BTP ký ban hành)
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2010/TT-BTP
ngày 01/12/2010
|
Ban hành Quy chế tập sự hành nghề luật sư
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 15/01/2014 do được thay thế bằng Thông tư số 19/2013/TT-BTP
ngày 28/11/2013 của Bộ Tư pháp
|
-
|
Thông tư
|
Số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011
|
Hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư
|
01/12/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP[3]
ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2013/TT-BTP
ngày 28/11/2013
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề luật sư
|
15/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
I. 2. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
-
|
Luật
|
Số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006
|
Công chứng
|
01/7/2007
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 75/2000/NĐ-CP[4] ngày 08/12/2000
|
Về công chứng, chứng thực
|
01/4/2001
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 04/2013/NĐ-CP
ngày 07/01/2013
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
25/02/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 27/2012/QĐ-TTg
ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án
|
01/8/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2002/TTLT-NHNN-BTP
ngày 05/02/2002
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về thủ tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của tòa án
|
20/02/2002
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT-NHNN-BTP ký)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC
ngày 23/5/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên
|
18/6/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công báo)
|
Văn bản được hướng dẫn thực hiện là Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2012
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 13/6/2006
|
Hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
|
02/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012
|
Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng
|
15/3/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2001/TP-CC
ngày 14/3/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
01/4/2001
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 11/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng
|
15/8/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 11/2012/TT-BTP
ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy tắc đạo đức hành nghề công chứng
|
20/12/2012
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 01/2008/QĐ-BTP
ngày 20/02/2008
|
Về việc ban hành một số mẫu giấy tờ dùng trong hoạt động công chứng
|
18/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 01/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
-
|
Luật
|
Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Giám định tư pháp
|
01/01/2013
|
Các quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Tố tụng hành chính về giám định tư pháp có nội dung khác với Luật này thì áp dụng quy định của Luật này
|
-
|
Nghị định
|
Số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
15/9/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 74/2009/QĐ-TTg
ngày 07/5/2009
|
Về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
01/7/2009
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 14/3/2014, được thay thế bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV
ngày 04/5/2010
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
18/6/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch Số 09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV ký)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 02/2009/TT-BTP
ngày 17/9/2009
|
Quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp
|
01/01/2009
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 02/2009/TT-BTP ký ban hành)
|
|
I.4. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
-
|
Nghị định
|
Số 17/2010/NĐ-CP
ngày 04/3/2010
|
Về bán đấu giá tài sản
|
01/7/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 23/2010/TT-BTP
ngày 06/12/2010
|
Hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
24/01/2011
|
|
I.5. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
-
|
Luật
|
Số 54/2010/QH12
ngày 17/6/2010
|
Trọng tài thương mại
|
01/01/2011
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại
|
20/9/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012
|
Ban hành một số biếu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại
|
25/12/2012
|
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
-
|
Luật
|
Số 35/2009/QH12 ngày 18/6/2009
|
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
01/01/2010
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
20/4/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
10/01/2011
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ký)
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV
ngày 19/10/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước
|
03/12/2011
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 24/2011/TTLT-BTP-BQP
ngày 15/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
30/01/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 71/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 09/5/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
25/6/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 18/9/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
|
12/11/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ngày 02/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
17/12/2012
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2013/TTLT-BTP-BQP
ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
16/3/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
14/4/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
15/3/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 06/11/2013
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự
|
21/12/2013
|
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ
|
-
|
Luật
|
Số 22/2000/QH10[5]
ngày 09/6/2000
|
Hôn nhân và gia đình
|
01/01/2001
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Bộ luật
|
Số 33/2005/QH11
ngày 14/6/2005
|
Dân sự
|
01/01/2006
|
|
-
|
Luật
|
Số 73/2006/QH11
ngày 29/6/2006
|
Bình đẳng giới
|
01/7/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2000/NQ-QH10
ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 70/2001/NĐ-CP
ngày 03/10/2001
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
18/10/2001
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001
|
Quy định chi tiết về đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
06/11/2001
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ký)
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 138/2006/NĐ-CP
ngày 15/11/2006
|
Quy định chi tiết thi hành các quy định của Bộ luật Dân sự về quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
|
13/12/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 138/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 144/2006/NĐ-CP
ngày 27/11/2006
|
Về họ, hụi, biêu, phường
|
22/12/2006
(Sau 15 ngày kể từ ngày Nghị định số 144/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 70/2008/NĐ-CP
ngày 04/6/2008
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới
|
03/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 70/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
-
|
Nghị định
|
Số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006
|
Giao dịch bảo đảm
|
27/01/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
09/9/2010
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm
|
10/4/2012
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 104/2001/QĐ-TTg
ngày 10/7/2001
|
Về việc thành lập Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
25/7/2001
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 104/2001/QĐ-TTg ban hành)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2007/TTLT/BTP-BXD-BTNMT-NHNN
ngày 21/5/2007
|
Hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp nhà ở
|
22/6/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT/BTP-BXD-BTNMT-NHNN được đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP
ngày 11/07/2007
|
Hướng dẫn chi tiết một số vấn đề về nội dung hợp đồng bảo lãnh và việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10/8/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011
|
Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
15/01/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011
|
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên
|
02/7/2011
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT
ngày 30/3/2012
|
Hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp tàu biển
|
15/5/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
-
|
Thông tư
|
Số 22/2010/TT-BTP
ngày 06/12/2010
|
Hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
|
01/3/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 05/2011/TT-BTP
ngày 16/02/2011
|
Hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
20/4/2011
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 172/2005/QĐ-BTP
24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Hà Nội
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 172/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 173/2005/QĐ-BTP
24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Hồ Chí Minh
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 173/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 174/2005/QĐ-BTP
24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Đà Nẵng
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 174/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
V. LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH, XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
-
|
Bộ luật
|
Số 15/1999/QH10
ngày 21/12/1999
|
Hình sự
|
01/7/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Luật
|
Số 37/2009/QH12
ngày 19/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự
|
01/01/2010
|
|
-
|
Luật
|
Số 15/2012/QH13
ngày 20/6/2012
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/7/2012
|
Các quy định liên quan đến việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính do Tòa án nhân dân xem xét, quyết định thì có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/1999/NQ-QH10
ngày 21/12/1999
|
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 55/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới
|
01/8/2009
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 81/2013/NĐ-CP
ngày 19/7/2013
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
19/7/2013
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
11/11/2013
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 111/2013/NĐ-CP
ngày 30/9/2013
|
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
15/11/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 05/2007/QĐ-TTg
ngày 10/01/2007
|
Về quy chế thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
06/02/2007
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 05/2007/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/1998/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTC-BTP
ngày 24/10/1998
|
Hướng dẫn một số vấn đề về bảo quản và xử lý tài sản là vật chứng, tài sản bị kê biên trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
|
10/11/1998
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN ngày 31/3/2000
|
Hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp,cụm dân cư
|
15/4/2000
(Theo nguyên tắc xác định hiệu lực văn bản quy định tại Luật Ban hành văn bản QPPL năm 1996)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA
ngày 05/7/2000
|
Hướng dẫn thi hành Điều 7 Bộ luật Hình sự năm 1999 và Mục 2 Nghị quyết số 32/1999/QH10 ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Quốc hội
|
20/7/2000
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN- UBQGDS-KHHGĐ
ngày 09/7/2001
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
24/7/2001
(Theo nguyên tắc xác định hiệu lực văn bản quy định tại Luật Ban hành văn bản QPPL năm 1996)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC
ngày 25/9/2001
|
Hướng dẫn áp dụng các quy định tai chương XV “Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
10/10/2001
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP
ngày 11/8/2003
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy định tại chương XXIII "Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân" của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
21/9/2003
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP
đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2005/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP
ngày 10/8/2005
|
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo
|
10/9/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP
đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
02/5/2007
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP
ngày 24/12/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “ Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
18/01/2008
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP
ngày 29/02/2008
|
Hướng dẫn việc truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
02/4/2004
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN
ngày 06/11/2008
|
Hướng dẫn thi hành khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
07/12/2008
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH
ngày 12/7/2011
|
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ Luật Tố tụng Hình sự đối với người tham gia tố tụng là người chưa thành niên
|
26/10/2011
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC[6]
ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG[7]
ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC
ngày 26/6/2013
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán
|
15/8/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 28/8/2013
|
Hướng dẫn áp dụng quy định tại Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm trật tự, an toàn giao thông
|
06/11/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC
ngày 14/11/2013
|
Hướng dẫn về việc đặt tiền để bảo đảm theo quy định tại Điều 93 của Bộ luật Tố tụng hình sự
|
15/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2010/TT-BTP
ngày 03/3/2010
|
Hướng dẫn thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
17/4/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư số 03/2010/TT-BTP ký)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 25/2011/TT-BTP
ngày 27/12/2011
|
Về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch
|
01/3/2012
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 280/1999/QĐ-BTP
ngày 27/9/1999
|
Về Quy chế thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
Ngày 08/4/2010, Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quyết định số 1048/QĐ-BTP về thẩm định dự án, dự thảo văn bản QPPL, nhưng không có quy định xử lý Quyết định số 280/1999/QĐ-BTP ngày 27/9/1999
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 04/2006/QĐ-BTP ngày 12/6/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của ngành Tư pháp và Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của ngành Tư pháp trong năm 2006
|
09/7/2006
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 04/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
-
|
Luật
|
Số 22/2000/QH10
ngày 09/6/2000
|
Hôn nhân và gia đình
|
01/01/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Luật
|
Số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Quốc tịch Việt Nam
|
01/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2000/QH10 ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000
|
Nghị định về công chứng, chứng thực
|
01/4/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 77/2001/NĐ-CP
ngày 22/10/2001
|
Quy định chi tiết về đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
06/11/2001
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ký)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002
|
Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số
|
11/4/2002
(Sau 15 ngày, kể từ ngày 32/2002/NĐ-CP Nghị định số ký)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005
|
Về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
01/4/2006
|
- Hết hiệu lực một phần
- Các quy định về đăng ký, quản lý hộ tịch trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
|
-
|
Nghị định
|
Số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007
|
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
03/6/2007
(Sau 15 ngày kể từ ngày Nghị định số 79/2007/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
10/11/2009
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
05/3/2012
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực
|
01/4/2012
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 24/2013/NĐ-CP
ngày 28/3/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
15/5/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/1998/TTLT-BGDĐT-BTP
ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP
ngày 03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình”
|
18/01/2001
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 13/6/2006
|
Hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
|
02/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 92/2008/TTLT-BTC-BTP
ngày 17/10/2008
|
Hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
02/11/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2008/TTLT-BTP-BNG
ngày 31/12/2008
|
Hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
01/3/2009
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
15/4/2010
|
Hết hiệu lực
một phần
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2012/TTLT-BTP-BNG
ngày 19/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BTP-BNG ngày 31/12/2008 của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
03/8/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 62/2013/TTLT-BTC-BTP
ngày 13/5/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
01/7/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
01/4/2001
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 07/2001/TT-BTP
ngày 10/12/2001
|
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001 của Chính phủ quy định chi tiết về đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội
|
25/12/2001
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư số 07/2001/TT-BTP ký)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
Số 01/2008/TT-BTP
ngày 02/6/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
09/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 01/2008/TT-BTP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2008/TT-BTP
ngày 25/8/2008
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính Phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
28/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 03/2008/TT-BTP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
Số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010
|
Hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch
|
10/5/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 08.a/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010
|
Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch
|
10/5/2010
|
- Hết hiệu lực một phần;
- Thay thế những quy định về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng các loại sổ, biểu mẫu hộ tịch trước đây trái với Thông tư này.
|
-
|
Thông tư
|
Số 16/2010/TT-BTP ngày 08/10/2010
|
Hướng dẫn việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
01/12/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 16.a /2010/TT-BTP
ngày 08/10/2010
|
Về việc sửa đổi biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch
|
01/12/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch
|
10/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
Số 09b/2013/TT-BTP
ngày 20/5/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP
|
05/7/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 22/2013/TT-BTP ngày 31/12/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
17/02/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
VII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
-
|
Nghị định
|
Số 78/2008/NĐ-CP
ngày 17/7/2008
|
Về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
11/8/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 78/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 10/2008/TT-BTP
ngày 31/12/2008
|
Huớng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008 của Chính phủ về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
15/02/2009
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 10/2008/TT-BTP ký ban hành)
|
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BTP
ngày 17/01/2011
|
Phân cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự
|
08/3/2011
|
Những quy định trước đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bãi bỏ
|
-
|
Thông tư
|
Số 08/2011/TT-BTP
ngày 05/4/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp
|
20/5/2011
|
Sắp hết hiệu lực (Hết hiệu lực kể từ ngày 16/01/2014 do được thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp)
|
-
|
Thông tư
|
Số 16/2011/TT-BTP
ngày 28/9/2011
|
Quy định về phân cấp và uỷ quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản nhà nước trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp
|
15/11/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 20/2013/TT-BTP
ngày 03/12/2013
|
Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
16/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
IX. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
-
|
Nghị định
|
Số 20/2008/NĐ-CP
ngày 14/02/2008
|
Về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
03/3/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010
|
Về kiểm soát thủ tục hành chính
|
14/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
01/7/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 74/2010/QĐ-TTg
ngày 22/11/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Chính phủ
|
06/01/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2011/TTLT-VPCP-BNV
ngày 26/01/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, Cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/3/2011
|
|
X. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, HỢP NHẤT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
-
|
Pháp lệnh
|
Số 01/2012/UBTVQH13 ngày 22/3/2012
|
Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2012
|
|
-
|
Pháp lệnh
|
Số 03/2012/UBTVQH13
ngày 16/4/2012
|
Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
01/7/2013
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010
|
Về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
01/6/2010
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013
|
Về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2013
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 63/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/8/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 122/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 17/8/2011
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
15/10/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 192/2013/TTLT-BTC-BTP
ngày 13/12/2013
|
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác hợp nhất văn bản và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
30/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
-
|
Thông tư
|
Số 20/2010/TT-BTP
ngày 30/11/2010
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
15/01/2011
|
Quyết định đính chính số 2837/QĐĐC-BTP ngày 09/12/2010
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2013
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 336/2003/QĐ-BTP
ngày 05/8/2003
|
Về việc thành lập Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ Tư pháp
|
05/8/2003
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 1523/2005/QĐ-BTP
ngày 15/8/2005
|
Ban hành “Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành”
|
14/9/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 1523/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
-
|
Luật
|
Số 28/2009/QH12
ngày 17/6/2009
|
Lý lịch tư pháp
|
01/7/2010
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp
|
10/01/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
28/6/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
12/8/2011
|
Hết hiệu lực một phần kể từ ngày 10/01/2014 (do được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013)
|
-
|
Thông tư
|
Số 06/2013/TT-BTP
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
01/4/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
10/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
|
XII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
-
|
Luật
|
Số 52/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Luật Nuôi con nuôi
|
01/01/2011
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
08/5/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 146/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 07/9/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
|
25/10/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
15/8/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011
|
Về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
05/01/2012
|
|
XIII. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
-
|
Luật
|
Số 08/2007/QH12
ngày 21/11/2007
|
Tương trợ tư pháp
|
01/7/2008
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 92/2008/NĐ-CP
ngày 22/8/2008
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp
|
23/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 92/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2011/TTLT-BTP-BNG-TANDTC
ngày 15/9/2011
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự của Luật Tương trợ Tư pháp
|
01/12/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC
ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG
ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 06/2006/QĐ-BTP
ngày 24/7/2006
|
Về việc ban hành Quy chế thẩm định điều ước quốc tế
|
15/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 06/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XIV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
-
|
Luật
|
Số 14/2012/QH13
ngày 20/6/2012
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
01/01/2013
|
|
-
|
Luật
|
Số 35/2013/QH13
ngày 20/6/2013
|
Về hòa giải ở cơ sở
|
01/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
-
|
Pháp lệnh
|
Số 09/1998/PL-UBTVQH10
ngày 25/12/1998
|
Về tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở
|
05/01/1999
(Có hiệu lực kể từ ngày công bố Pháp lệnh)
|
- Hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014.
- Những quy định trước đây trái với Pháp lệnh này đều bãi bỏ.
|
-
|
Nghị định
|
Số 160/1999/NĐ-CP
ngày 18/10/1999
|
Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở
|
03/11/1999
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 160/1999/NĐ-CP được ký ban hành)
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
27/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2007/NQ-CP
ngày 07/12/2007
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân
|
29/12/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị quyết số 61/2007/NQ-CP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 37/2008/QĐ-TTg
ngày 12/3/2008
|
Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012
|
02/4/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010
|
Về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật
|
02/4/2010
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
31/3/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013
|
Quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
05/7/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/2008
|
Hướng dẫn phối hợp xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý đối với cựu chiến binh
|
09/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 73/2010/TTLT-BTC-BTP
ngày 14/5/2010
|
Hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
28/6/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ký)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT
ngày 06/02/2012
|
Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân
|
26/3/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 339/1998/TT-BTP
ngày 19/3/1998
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/1/1998 của Thủ tướng Chính phủ
|
03/4/1998
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 18/2010/TT-BTP ngày 05/11/2010
|
Quy định về Báo cáo viên pháp luật
|
20/12/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 18/2010/TT-BTP ký)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/02/2014, do được thay thế bởi Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2013/TT-BTP
ngày 18/12/2013
|
Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật
|
01/02/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
-
|
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
Số 04/1985/NQLT-BTP-TNCSHCM
ngày 16/11/1985
|
Về phổ biến giáo dục cho thanh thiếu niên
|
16/11/1985
|
|
-
|
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban Dân tộc và Hội Nông dân Việt Nam
|
Số 01/1999/NQLT/TP-VHTT-NNPTNT-DTMN-ND
ngày 07/9/1999
|
Về phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người.
|
22/9/1999
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 06/2008/QĐ-BTP ngày 26/5/2008
|
Về việc ban hành Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
|
22/6/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 06/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XV. LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2010/TTLT-BTP-BNV
ngày 11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp
|
28/3/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTP-BNV ký)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 06/2011/TT-BTP
ngày 07/3/2011
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong Ngành Tư pháp
|
20/4/2011
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 101/2005/QĐ-BTP
ngày 02/3/2005
|
Về việc ban hành Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp"
|
27/3/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 101/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 04/2008/QĐ-BTP
ngày 19/3/2008
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp"
|
12/4/2008
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 04/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XVI. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
-
|
Luật
|
Số 26/2008/QH12
ngày 14/11/2008
|
Thi hành án dân sự
|
01/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 24/2008/QH12
ngày 14/11/2008
|
Về thi hành Luật THADS
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 36/2012/QH13
ngày 23/11/2012
|
Về việc tiếp tục thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 173/2004/NĐ-CP
ngày 30/9/2004
|
Về thủ tục, cưỡng chế và xử phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
|
21/10/2004
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 173/2004/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 58/2009/NĐ-CP
ngày 13/7/2009
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự
|
24/8/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 61/2009/NĐ-CP
ngày 24/7/2009
|
Về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh
|
09/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 74/2009/NĐ-CP
ngày 09/9/2009
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành án dân sự
|
01/11/2009
|
Bãi bỏ các quy định trước đây trái với quy định tại Nghị định này.
|
-
|
Nghị định
|
Số 125/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự
|
01/12/2013
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
05/12/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 73/2007/QĐ-TTg
ngày 25/5/2007
|
Về việc thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với những người trực tiếp tham gia cưỡng chế thi hành án dân sự do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
|
22/6/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 73/2007/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 27/2012/QĐ-TTg
ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án
|
01/8/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2002/TTLT-BTC-BTP
ngày 08/02/2002
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự, kinh phí để lại cho Uỷ ban nhân dân xã, phường tham gia thực hiện công tác thi hành án đã thu được nộp vào ngân sách Nhà nước
|
23/02/2002
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 15/2002/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2005/TTLT-BTP-BTC
ngày 16/9/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, cấp phát thẻ chấp hành viên trang phục, phù hiệu của công chức làm công tác thi hành án dân sự
|
15/10/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BTP-BTC đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC
ngày 23/5/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên
|
18/6/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công báo)
|
Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg đã hết hiệu lực.
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2006/TTLT-BTP-BCA
ngày 29/8/2006
|
Hướng dẫn việc trang bị, quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ của cơ quan thi hành án dân sự
|
28/9/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 05/2006/TTLT-BTP-BCA đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2007/TTLT-BTP-BNV
ngày 29/3/2007
|
Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của Thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
17/8/2007
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT-BTP-BNV đăng Công báo)
|
Một số nội dung văn bản không còn phù hợp:
- Nghị định số 74/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2012/TT-BTP.
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC
ngày 27/11/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra viên thi hành án dân sự
|
29/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công báo)
|
Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực.
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2009/TTLT-BTP-BTC
ngày 15/10/2009
|
Hướng dẫn bảo đảm tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án
|
29/11/2009
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 25/3/2010
|
Hướng dẫn thủ tục miễn thi hành án đối với các khoản thu cho ngân sách nhà nước có giá trị không quá 500.000 đồng
|
10/5/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 07/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2010/TTLT-BTP-BTC-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 25/5/2010
|
Hướng dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước
|
01/8/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2010/TTLT-BTP-BTC-TANDTC
ngày 24/6/2010
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh liên quan đến chi phí thực hiện công việc của Thừa phát lại và chế độ tài chính đối với văn phòng Thừa phát lại
|
10/8/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 07/7/2010
|
Hướng dẫn thủ tục thực hiện một số công việc của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
30/8/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 26/7/2010
|
Hướng dẫn một số vấn đề về thủ tục thi hành án dân sự và phối hợp liên ngành trong thi hành án dân sự
|
15/9/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 141/2010/TTLT-BQP-BTP
ngày 19/10/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành án dân sự trong Quân đội
|
03/12/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 141/2010/TTLT-BQP-BTP được ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 144/2010/TTLT-BTC-BTP
ngày 22/9/2010
|
Hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự
|
06/11/2010
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2011/TTLT-BNV-BTP
ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự
|
01/6/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC
ngày 11/7/2011
|
Hướng dẫn hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự
|
30/9/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 184/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/12/2011
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự
|
10/02/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2012/TTLT-BTP-BCA
ngày 30/3/2012
|
Quy định cụ thể việc phối hợp bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân sự
|
15/5/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 136/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 16/8/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
|
02/10/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2013/TTLT/BTP-BCA-BTC
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân
|
01/4/2013
|
Những văn bản hướng dẫn trước đây của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
|
-
|
Thông tư
|
Số 04/1999/TT-BTP
ngày 11/01/1999
|
Về chế độ sử dụng máy điện thoại trong các tòa án nhân dân và cơ quan thi hành án dân sự địa phương
|
26/01/1999
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 06/2005/TT-BTP
ngày 24/6/2005
|
Hướng dẫn tuyển chọn bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh chấp hành viên
|
Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 06/2005/TT-BTP đăng Công báo
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2009/TT-BTP
ngày 30/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh
|
16/11/2009
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 17/2010/TT-BTP
ngày 11/10/2010
|
Quy định phân cấp quản lý công chức, công chức lãnh đạo cơ quan quản lý thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự
|
01/12/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 01/2011/TT-BTP
ngày 10/01/2011
|
Quy định mẫu, nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Chấp hành viên, Thẻ Thẩm tra viên thi hành án và trang phục, phù hiệu, cấp hiệu công chức trong hệ thống thi hành án dân sự
|
25/02/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BTP
ngày 17/01/2011
|
Phân cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự
|
08/3/2011
|
Những quy định trước đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2011/TT-BTP
ngày 30/5/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự
|
15/7/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 22/2011/TT-BTP
ngày 02/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số thủ tục trong quản lý hành chính về thi hành án dân sự
|
20/01/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2012/TT-BTP
ngày 01/9/2012
|
Quy định trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, cách chức, giáng chức công chức lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Cục, lãnh đạo các phòng chuyên môn và tương đương thuộc Cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự
|
15/10/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 10/2012/TT-BTP
ngày 15/10/2012
|
Quy định tổ chức thi tuyển vào ngạch Chấp hành viên sơ cấp
|
01/12/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 13/2012/TT-BTP
ngày 26/11/2012
|
Quy định chi tiết khoản 2 Điều 2 Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
|
15/01/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 01/2013/TT-BTP
ngày 03/01/2013
|
Hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự
|
20/02/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 13/2013/TT-BTP ngày 13/9/2013
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc Cục THADS và Chi cục THADS
|
01/11/2013
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 1145/2005/QĐ-BTP
ngày 18/5/2005
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng tuyển chọn Chấp hành viên cơ quan thi hành án dân sự
|
15/6/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 1145/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XVII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
-
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP
ngày 04/7/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 22/2013/NĐ-CP
ngày 13/3/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
01/5/2013
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
Số 01/2005/TTLT/BTP-BNV
ngày 24/01/2005
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
24/02/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT/BTP-BNV đăng Công báo)
|
Văn bản được hướng dẫn là Nghị định 122/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực.
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
Số 01/2009/TTLT-BTP-BNV
ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Uy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện và Công tác Tư pháp của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
12/6/2009
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
Số 02/2010/TTLT-BTP-BNV
ngày 11/02/2010
|
Hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp
|
28/3/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
Số 11/2010/TTLT-BTP-BNV
ngày 17/6/2010
|
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp
|
01/7/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV
ngày 19/10/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước
|
04/12/2011
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 1611/TT
ngày 27/11/1996
|
Hướng dẫn thực việc chia tách tỉnh đối với các cơ quan tư pháp địa phương
|
12/12/1996
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 07/2005/TT-BTP
ngày 31/8/2005
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tư pháp ban hành
|
02/10/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư số 07/2005/TT-BTP đăng Công báo)
|
Văn bản được hướng dẫn là Nghị định 122/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực.
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 127/QĐ-TC
ngày 04/8/1983
|
Về việc thành lập Viện nghiên cứu khoa học pháp lý thuộc Bộ Tư pháp
|
04/8/1983
(Có hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 127/QĐ-TC ký ban hành)
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 483/TCCB-QĐ
ngày 26/7/1993
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ của các ngạch công chức hành chính trong Ngành Tư pháp
|
26/7/1993
(Có hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 483/TCCB-QĐ ký ban hành)
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 07/2006/QĐ-BTP
ngày 01/8/2006
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Tư pháp
|
23/8/2006
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 07/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 02/2007/QĐ-BTP
ngày 17/5/2007
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ của Bộ Tư pháp
|
19/6/2007
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 02/2007/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
-
|
Luật
|
Số 69/2006/QH11
ngày 29/6/2006
|
Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2007
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
|
08/02/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 07/2007/NĐ-CP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Những quy định trước đây trái với Nghị định này bị bãi bỏ.
|
-
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 14/2013/NĐ-CP
ngày 05/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
|
31/3/2013
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 734/TTg
ngày 06/9/1997
|
Về việc thành lập tổ chức trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách
|
21/9/1997
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 734/TTg ký ban hành)
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 10/2008/QĐ-BTP
ngày 10/12/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý giai đoạn 2008 - 2010, định hướng đến năm 2015”
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 10/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 84/2008/QĐ-TTg
ngày 30/6/2008
|
Về việc thành lập Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
26/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 84/2008/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 52/2010/QĐ-TTg
ngày 18/8/2010
|
Về chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo giai đoạn 2011-2020
|
02/10/2010
|
|
-
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 59/2012/QĐ-TTg
ngày 24/12/2012
|
Về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020
|
15/02/2013
|
|
-
ư
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2008/TTLT-BTP-BNV
ngày 07/11/2008
|
Hướng dẫn về tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
13/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2008/TTLT-BTP-BNV đăng Công báo)
|
Các quy định trước đây trái với Thông tư liên tịch này đều bị bãi bỏ.
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2011/TTLT-BTP-TTCP
ngày 06/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý trong việc khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính
|
01/8/2011
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 23/2011/TTLT-BTP-BNV
ngày 08/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý
|
15/02/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT
ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
10/3/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 209/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 30/11/2012
|
Hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan, tổ chức trợ giúp pháp lý nhà nước
|
15/01/2013
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC
ngày 04/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
21/8/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BTP
ngày 23/9/2008
|
Hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý
|
29/10/2008
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư 05/2008/TT-BTP được đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
Số 15/2010/TT-BTP
ngày 04/10/2010
|
Quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
18/11/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 15/2010/TT-BTP kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 02/2011/TT-BTP
ngày 13/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung thống kê trợ giúp pháp lý
|
01/3/2011
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 16/01/2014 do được thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp.
|
-
|
Thông tư
|
Số 07/2011/TT-BTP
ngày 31/3/2011
|
Hướng dẫn bảo đảm bình đẳng giới trong tổ chức cán bộ và hoạt động trợ giúp pháp lý
|
01/5/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 07/2012/TT-BTP
ngày 30/7/2012
|
Hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
15/9/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 02/2013/TT-BTP
ngày 05/01/2013
|
Ban hành Bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
01/3/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 18/2013/TT-BTP
ngày 20/11/2013
|
Hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
10/01/2014
|
Chưa có
hiệu lực
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007
|
Về việc ban hành một số biểu mẫu dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
27/7/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 02/2008/QĐ-BTP
ngày 28/02/2008
|
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
25/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 02/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 03/2008/QĐ-BTP
ngày 28/02/2008
|
Ban hành điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý
|
25/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 03/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 07/2008/QĐ-BTP
ngày 05/12/2008
|
Ban hành Quy chế bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 07/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 08/2008/QĐ-BTP
ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 08/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Quyết định
của Bộ trưởng BTP
|
Số 09/2008/QĐ-BTP
ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy tắc nghề nghiệp trợ giúp pháp lý
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 09/2008/QĐ-BTPđăng Công báo)
|
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT,
THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ
|
-
|
Luật
|
Số 31/2004/QH11
ngày 03/12/2004
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân
|
01/4/2005
|
|
-
|
Luật
|
Số 17/2008/QH12
ngày 03/6/2008
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2009
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 91/2006/NĐ-CP
ngày 06/9/2006
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
04/10/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 91/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 24/2009/NĐ-CP
ngày 05/3/2009
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
20/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP
ngày 04/7/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 59/2012/NĐ-CP
ngày 23/7/2012
|
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
01/10/2012
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP
ngày 02/12/2010
|
Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
16/01/2011
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ký)
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
Số 47/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 16/3/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
01/5/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 07/2005/TT-BTP
ngày 31/8/2005
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
02/10/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 07/2005/TT-BTP đăng Công báo)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 03/2010/TT-BTP ngày 03/3/2010
|
Hướng dẫn thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
17/4/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 03/2010/TT-BTP ký)
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 25/2011/TT-BTP
ngày 27/12/2011
|
Về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch
|
01/3/2012
|
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Thông tư
|
Số 12/2013/TT-BTP
ngày 07/8/2013
|
Quy định quy trình ra thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
23/9/2013
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 03/2006/QĐ-BTP
ngày 29/5/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Tư pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
25/6/2006
|
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 10/2007/QĐ-BTP
ngày 07/12/2007
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Tư pháp
|
11/01/2008
|
|
Tổng số: 290 văn bản
|