I. Lĩnh vực: Tài chính
|
|
-
|
Nghị quyết
|
8g/NQ-HĐND
Ngày 31/12/1997
|
Về quản lý thu, sử dụng phí và lệ phí
|
Đã được Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế cống bố hết hiệu lực.
|
30/6/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
8c/2003/NQ-HĐND4
Ngày 27/01/2003
|
Về thu, quản lý, sử dụng các loại phí
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND4.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
1d/2004/NQBT-HĐND
Ngày 07/9/2004
|
Về việc quy định chế độ thu tiền học 2 buổi một ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non
|
Do hiện nay đã thực hiện theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
3h/2004/NQ-HĐND5
Ngày 10/12/2004
|
Về phí chợ.
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 3h/2004/NQ-HĐND5.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
3h/2006/NQBT-HĐND Ngày 10/4/2006
|
Về bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
1. Do có căn cứ pháp lý mà Nghị quyết sử dụng để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
2. Do nội dung của Nghị quyết đã bị các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thay thế, đó là:
- Điều 2 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Điều 2 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cả Thuận An đã thay thế Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Điều 2 Nghị quyết 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, quản lý phí vệ sinh môi trường đã thay thế Điểm 1.3, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 3g/2004/NQ-HĐND5 ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí vệ sinh môi trường của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí vệ sinh môi trường.
- Điều 2 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Điều 2 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế đã bãi bỏ Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
01/01/2014
21/7/2012
19/12/2010
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
7g/2009/NQCĐ-HĐND
Ngày 09/4/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Do Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
8d/2010/NQCĐ-HĐND
Ngày 02/6/2010
|
Về việc ban hành quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển.
|
Do Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 8d/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đại học, cao đẳng.
|
20/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
8k/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010
|
Về chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các huyện, thị xã và thành phố Huế thực hiện.
|
Do Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 31/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện thay thế.
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
14g/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
15d/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010
|
Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2011
|
Do Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 thay thế.
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
15e/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc phân bổ nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015.
|
1. Văn bản mà Nghị quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
2. Về nội dung: Nghị quyết quy định phân bổ nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
15l/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/04/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
15m/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy.
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 15m/2010/NQ-HĐND.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
Ngày 11/8/2011
|
Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân và Hội thẩm nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/4/2012
|
Về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015.
|
1. Văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 hết hiệu lực từ ngày 01/12/2015 do Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 thay thế.
- Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 hết hiệu lực từ ngày 15/07/2014 do Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP thay thế.
2. Về nội dung: Khoản 4, khoản 5 Điều 1 Nghị quyết đã dẫn chiếu áp dụng Nghị định 49/2010/NĐ-CP đã hết hiệu lực do Nghị định 86/2015/NĐ-CP thay thế.
Nội dung Nghị quyết quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
|
Về dự toán ngân sách địa phương năm 2013
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2013
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013
|
Về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định 46/QĐ-HĐND năm 2016 ngày 13/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh công bố hết hiệu lực thi hành đối với Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND.
|
13/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2013
|
Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 08/2013//NQ-HĐND.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2013
|
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014.
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch.
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2014
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015.
|
1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Luật số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục (số 38/2005/QH11) ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 hết hiệu lực từ ngày 01/12/2015 do Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 thay thế.
- Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 hết hiệu lực từ ngày 01/12/2015 do Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 thay thế.
2. Nội dung: Nghị quyết quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015 đã hết thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2014
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/4/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng hè đường, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế thay thế.
|
01/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
Ngày 24/10/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế.
|
01/9/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND Ngày 09/12/2015
|
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
1504/2002/QĐ-UB
Ngày 05/6/2002
|
Quy định quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách tỉnh thực hiện các dự án, mô hình khuyến ngư.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 1504/2002/QĐ-UB ngày 05/6/2002.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
214/2004/QĐ-UB
Ngày 05/02/2004
|
Quy định một số chính sách và biện pháp phòng chống dịch cúm gà trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định 214/2004/QĐ-UB ngày 05/02/2004.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
4582/2004/QĐ-UB
Ngày 30/12/2004
|
Về quy định mức thu phí chợ
|
Do Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
2302/2005/QĐ-UBND Ngày 21/7/2005
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo và chức sắc tôn giáo
|
Do Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện của tỉnh Thừa Thiên Huế được ban hành đã quy định các mức chi mới.
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
4243/2005/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2005
|
Về việc ban hành cơ chế trích thưởng cho các cơ quan thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 4243/2005/QĐ-UBND
ngày 16/12/2005.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
Ngày 02/3/2006
|
Về việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND ngày 02/3/2006.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
1149/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/4/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 1149/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
1291/2006/QĐ-UBND
Ngày 22/5/2006
|
Về việc bổ sung phí vệ sinh môi trường.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 1291/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
1293/2006/QĐ-UBND Ngày 22/5/2006
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
22/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
1295/2006/QĐ-UBND Ngày 22/5/2006
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lòng lề đường, vỉa hè, bến, bãi, mặt nước và đất công cộng trên địa bàn thành phố Huế
|
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
07/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
1401/2006/QĐ-UBND Ngày 01/6/2006
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 1293/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
22/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
1611/2006/QĐ-UBND
Ngày 29/6/2006
|
Về các chế độ đối với dân quân tự vệ theo Pháp lệnh Dân quân tự vệ.
|
1. Nội dung của Quyết định 1611/2006/QĐ-UBND
quy định theo Pháp lệnh Dân quân tự vệ, nhưng Pháp lệnh dân quân tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/07/2010 do Luật Dân quân tự vệ thay thế.
2. Có quy định tại Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/7/2013
|
-
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-UBND
Ngày 31/12/2006
|
Về tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng biên chế và kinh phí thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 58/2006/CT-UBND ngày 31/12/2006
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
833/2007/QĐ-UBND Ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định thời hạn nộp báo cáo quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán, các cấp chính quyền và các cơ quan liên quan.
|
Tại căn cứ pháp lý trực tiếp và tại Điều 4 của Quyết định số 833/2007/QĐ-UBND quy định về thời hạn nộp báo cáo quyết toán năm cho cơ quan Tài chính cùng cấp đã dẫn chiếu thời hạn nộp báo cáo theo các văn bản sau đây hết hiệu lực (hiện nay đã áp dụng theo các văn bản mới của Trung ương):
- Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước bãi bỏ.
- Quyết định số 130/2003/QĐ-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc nhà nước hết hiệu lực từ ngày 28/7/2007 do Quyết định 14/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Hệ thống báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị áp dụng trong Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước theo Quyết định 24/2006/QĐ-BTC thay thế. Quyết định 14/2007/QĐ-BTC đã hết hiệu lực từ ngày 30/10/2009 do Quyết định 2684/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực.
- Thông tư số 101/2005/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm hết hiệu lực từ ngày 20/12/2008 do Quyết định 2684/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực.
- Thông tư số 53/2005/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm hết hiệu lực thi hành từ ngày 03/02/2011 do Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm thay thế.
- Nghị định 185/2004/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán hết hiệu lực từ ngày 01/12/2013 do Nghị định 105/2013/NĐ-CP ngày 16/9/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thay thế.
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
Ngày 09/5/2007
|
Về việc sắp xếp, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 23/2007/CT-UBND ngày 09/5/2007.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
1162/2007/QĐ-UBND
Ngày 17/5/2007
|
Về việc ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 1162/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-UBND
Ngày 01/6/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
|
Không còn phù hợp vì các văn bản mà Chỉ thị thực hiện hết hiệu lực do có văn bản bãi bỏ, đó là:
- Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích và Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 09/11/2006 Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích do Nghị định 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích bãi bỏ.
|
29/11/2013
|
-
|
Quyết định
|
1839/2007/QĐ-UBND
Ngày 21/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí số 48/2005/QH11 ngày 29/11/2005 bị thay thế bởi Luật 44/2013/QH13 ngày 26/11/2013 Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
- Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày 18/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí bị bãi bỏ bởi Nghị định 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 Quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
- Thông tư số 76/2006/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hết hiệu lực từ ngày 25/01/2015 do Thông tư 188/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thay thế.
2. Về nội dung:
- Tại khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 1839/2007/QĐ-UBND có viện dẫn Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. Tuy nhiên, Thông tư này bị thay thế bởi Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
- Nội dung khoản 1 Điều 5 Quy định kèm theo Quyết định đã dẫn chiếu: “Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh”. Tuy nhiên, đã bị thay thế bởi Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nội dung khoản 2 Điều 7 Quy định kèm theo Quyết định đã dẫn chiếu: “Thông tư số 91/2005/TT-BTC ngày 18/10/2005 Quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí”. Đã bị thay thế bởi Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 Quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí.
3. Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có quy định nội dung để thay thế.
|
15/10/2010
|
-
|
Quyết định
|
2842/2007/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2007
|
Về quy định mức chi và tỷ lệ phân bổ cụ thể kinh phí từ nguồn tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trên lĩnh vực trật tự an toàn giao thông.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2842/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
1100/2009/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2009
|
Về việc Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định về mức giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
1400/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2009
|
Về việc quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế lập thành tích tại các giải thể thao trong nước bãi bỏ.
|
05/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
2635/2009/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2009
|
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn
|
Do hiện nay thực hiện theo Quyết định 54/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định 92/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2010
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 102/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân
|
Do Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2010
|
Quyết định về việc Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên người dân tộc thiểu số của tỉnh Thừa Thiên Huế học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND quy định “Chế độ trợ cấp có hiệu lực thực hiện trong 5 năm (Bắt đầu từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015).
|
01/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND Ngày 06/9/2010
|
Quyết định về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các huyện, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế thực hiện.
|
Do Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện thay thế.
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND Ngày 09/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
48/2010/QĐ-UBND Ngày 20//12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã bãi bỏ Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2011
|
Quyết định ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hết hiệu lực do Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/7/2015
|
-
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2011
|
Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 28/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
Ngày 28/01/2011
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy.
|
Do Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND Ngày 08/7/2011
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công.
|
Do Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành.
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2011
|
Ban hành Quy dịnh một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của HĐND các cấp thuộc tỉnh
|
Do Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân và Hội thẩm nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2011
|
Ban hành quy định trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND Ngày 20/12/2011
|
Về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
09/02/2015
.
|
-
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND Ngày 13/3/2012
|
Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý
|
Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế
|
01/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ di dời nhà ở các hộ gia đình, cá nhân ra khỏi khuôn viên cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
849/QĐ-UBND
Ngày 17/5/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước theo hình thức chỉ định cho tổ chức, cá nhân đang thuê nhà để kinh doanh tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
02/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/6/2012
|
Về việc quy định mức thu học phí các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp; trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015.
|
1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 hết hiệu lực từ ngày 01/12/2015 do Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 thay thế.
- Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 hết hiệu lực từ ngày 15/07/2014 do Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP thay thế.
2. Về nội dung: Điều 2 Quyết định đã dẫn chiếu áp dụng Nghị định 49/2010/NĐ-CP đã hết hiệu lực do Nghị định 86/2015/NĐ-CP thay thế.
Nội dung Quyết định quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
1469/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2012
|
Về việc ban hành quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012
|
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
09/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND Ngày 31/8/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011.
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
09/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2012
|
Về việc ban hành quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2013.
|
Quyết định quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2013, đã hết thời gian quy định trong văn bản.
|
31/12/2013
|
-
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2013
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 03/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
564/QĐ-UBND
Ngày 26/3/2013
|
Về việc Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
11/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
578/QĐ-UBND
Ngày 27/3/2013
|
Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã bãi bỏ Quyết định số 578/QĐ-UBND.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
679/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2013
|
Quy định một số mức chi thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học.
|
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi thực hiện chế độ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thay thế.
|
26/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2013
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013.
|
20/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2013
|
Ban hành mức thu thủy lợi phí đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi
|
Do Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ở do nhà nước quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
28/3/2016
|
-
|
Quyết định
|
54/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013
|
Về việc ban hành “Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.
|
Do Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành đối với Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
30/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng Bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013.
|
20/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2013
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
57/2013/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2013
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013.
|
20/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
2878/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
14/3/2015
|
-
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND Ngày 13/5/2014
|
Về việc bổ sung quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
09/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
1463/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2014
|
Về việc bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
14/3/2015
|
-
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND Ngày 01/8/2014
|
Về việc phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2014
|
Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/8/2014
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế thay thế
|
01/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2014
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý nội dung chi, mức chi và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
2044/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2014
|
Về việc kinh phí để tổ chức thực hiện khai hoang, phục hóa, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
15/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
69/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
|
Do Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế.
|
01/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
67/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/10/2014
|
Ban hành Quy định các hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 – 2015.
|
Nội dung Quyết định quy định mức thu học phí của các cơ sở đào Quy định các hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2014
|
Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2015
|
Về việc ban hành quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Khoản 1 Điều 1; điểm 2.3 khoản 2 Điều 2; điểm 2.3 khoản 2 Điều 3; Điều 5; Điều 8 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND quy định thời hạn thực hiện trong năm 2015).
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2015
|
Về việc hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
08/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND Ngày 04/3/2015
|
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND Ngày 31/3/2015
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
953/QĐ-UBND
Ngày 22/5/2015
|
Quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quặng titan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/07/2016
|
-
|
Quyết định
|
887/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2015
|
Ban hành bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô; xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ.
|
Do Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
1815/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan;
|
Do Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
2016/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2015
|
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
|
Do Quyết định số 102/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
50/2015/QĐ-UBND Ngày 16/10/2015
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện chế độ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
Do Quyết định 68/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
70/2015/QĐ-UBND Ngày 30/12/2015
|
Về việc quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương 2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2016
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
31/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/3/2016
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ở do nhà nước quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/3/2016
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
Ngày 07/7/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
24/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
2771/QĐ-UBND
Ngày 08/11/2016
|
Sửa đổi Điều 4 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 08/11/2016.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
87/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Do hết thời hiệu được quy định tại Quyết định.
|
31/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
14/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2017
|
Quy định mức chi phí đào tạo một năm tiếng Việt cho lưu học sinh lào theo chỉ tiêu của tỉnh
|
Do Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23/05/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
05/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2017
|
Về việc ban hành quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2017.
|
Do hết thời hiệu được quy định tại Điều 16 của Quyết định.
|
31/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
241/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2017
|
Về việc ban hành tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định tại Điều 3 Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND.
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2017
|
Quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Đại Nội về đêm thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
|
Do Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế.
|
16/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2017
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
24/12/2018
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/4/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2012
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013
|
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
|
Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 thay thế.
|
01/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014
|
Về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2015; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2000/CT-UB
Ngày 18/01/2000
|
Tăng cường quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác đất làm vật liệu san lấp trong xây dựng công trình
|
Do Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong đó có Chỉ thị 02/2000/CT-UB.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND
Ngày 06/3/2006
|
Về việc đẩy nhanh và hoàn thành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các tổ chức.
|
Chỉ thị số 07/2006/CT-UBND quy định thời gian thực hiện năm 2016, đến nay đã hết thời gian thực hiện.
|
31/12/2006
|
-
|
Quyết định
|
1104/2006/QĐ-UBND
Ngày 25/4/2006
|
Về ban hành định mức sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 61/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
2661/2007/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2007
|
Về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND
ngày 25/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
05/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
2662/2007/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2007
|
Về việc ban hành Quy định về thủ tục thừa kế để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong đó có Quyết định số 2662/2007/QĐ-UBND.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
84/2008/QĐ-UBND Ngày 11/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
06/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2009/CT-UBND
Ngày 15/01/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
05/09/2015
|
-
|
Quyết định
|
718/2009/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2009
|
Về ban hành Quy định ghi nợ tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong đó có Quyết định số 718/2009/QĐ-UBND.
|
05/9/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2010/CT-UBND
Ngày 14/4/2010
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác cát, sỏi và nạo vét kết hợp tận thu cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Chỉ thị số 66/2015/CT-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trái phép trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
15/12/2015
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2010/CT-UBND
Ngày 30/4/2010
|
Về việc ngăn chặn sự phát triển và tổ chức diệt trừ cây Mai dương (Mắt mèo hoặc Trinh nữ nâu).
|
Tại Khoản 2, Khoản 3 quy định thời gian thực hiện 05 năm (2010 - 2015), đến nay đã hết thời gian thực hiện.
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
50/2010/QĐ-UBND Ngày 20/12/2010
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
51/2010/QĐ-UBND Ngày 20/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND Ngày 01/6/2011
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND Ngày 17/9/2012
|
Ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
05/10/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
50/2012/CT-UBND
Ngày 28/12/2012
|
Về tiếp tục đẩy nhanh và hoàn thành cơ bản việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào năm 2013 trên địa bàn tỉnh
|
Chỉ thị 50/2012/CT-UBND quy định thời gian thực hiện năm 2013, đến nay đã hết thời gian thực hiện.
- Tại Điểm f Khoản 3 đã dẫn chiếu áp dụng Nghị định số 105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai, Nghị định này đã hết hiệu lực ngày 25/12/2014 do Nghị định 102/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai thay thế.
|
31/12/2013
|
-
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND Ngày 15/5/2013
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
31/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013
|
Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) thay thế.
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2014
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
68/2014/QĐ-UBND Ngày 14/11/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, đảo, đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
1. Do các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo và Quyết định số 23/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016 do Điều 70 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo quy định.
2. Về nội dung: Nội dung của Quyết định đưa ra Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, đảo, đầm phá chỉ phù hợp với thời điểm ban hành, hiện nay không còn phù hợp.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 22/7/2015
|
Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác kháng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
29/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
1753/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2015
|
Ban hành quy định tạm thời trình tự thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thay thế.
|
15/8/2016
|
III. Lĩnh vực: Y tế
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
|
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý.
|
Do Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/07/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
|
Do Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012
|
Về việc Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý.
|
Do Quyết định 74/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
Do Quyết định số 84/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách về dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
4043/QĐ-UBND
Ngày 30/11/2005
|
Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số-kế hoạch hóa gia đình
|
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hóa gia đình thay thế.
|
09/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
2820/2009/QĐ-UBND Này 22/12/2009
|
Về việc sửa đổi và bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 4043/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số chính sách về dân số-kế hoạch hóa gia đình
|
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hóa gia đình thay thế.
|
09/6/2014
|
IV. Lĩnh vực: Hành chính – Văn phòng
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2011/NQ-HĐND Ngày 11/8/2011
|
Về việc ban hành nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2007/CT-UBND
Ngày 09/3/2007
|
Về việc nâng cao chất lượng ban hành văn bản quy phạm pháp luật và hoạt động công bố văn bản pháp luật trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xuất bản tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố hết hiệu lực.
|
07/8/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
Ngày 08/01/2010
|
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo điều hành, thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Tại Khoản 1 của Chỉ thị 02/2010/CT-UBND quy định thực hiện trong năm 2010.
- Ngày 28 tháng 12 năm 2012, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 51/2012/CT-UBND về việc tăng cường kỷ cương, kỷ luật hành chính, chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm trong thi hành công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có quy định nội dung mà Chỉ thị 02/2010/CT-UBND đã quy định.
|
07/01/2013
|
-
|
Quyết định
|
1110/QĐ-UBND
Ngày 01/06/2011
|
Về việc quy định về thực hiện, theo dõi ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao thay thế.
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2011
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh
|
Do Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnhban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016-2021 thay thế.
|
01/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND Ngày 10/02/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
13/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND Ngày 11/02/2014
|
Ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Do Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND
ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
31/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/4/2014
|
Quyết định ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
05/11/2018
|
V. Lĩnh vực: Thuế
|
-
|
Chỉ thị
|
41/2004/CT-UBND
Ngày 12/11/2004
|
Thực hiện ủy nhiệm thu cho UBND các xã, phường, thị trấn thu một số khoản loại thuế
|
Chỉ thị số 41/2004/CT-UBND không còn đối tượng điều chỉnh vì hiện nay đã thực hiện theo quy định tại Luật quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Điều 3 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
|
15/9/2013
|
-
|
Chỉ thị
|
26/2007/CT-UBND
Ngày 29/5/2007
|
Về việc triển khai, thi hành Luật Quản lý thuế
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 26/2007/CT-UBND ngày 29/5/2007.
|
20/3/2018
|
VI. Lĩnh vực: Khu kinh tế, công nghiệp
|
-
|
Quyết định
|
1182/2008/QĐ-UBND
Ngày 19/5/2008
|
Về việc phân công, phân cấp cho Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô.
|
Do Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
30/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
Ngày 10/3/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2010
|
Về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư vào các Khu công nghiệp.
|
Do Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
30/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2012
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp một số nhiệm vụ về quản lý và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012.
|
20/3/2018
|
VII. Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ
|
-
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND Ngày 02/7/2014
|
Về việc ban hành quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xã trên địa bàn tinh Thừa Thiên Huế.
|
Đã được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tinh Thừa Thiên Huế.
|
18/10/2015.
|
-
|
Quyết định
|
2344/2007/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2007
|
Phê duyệt quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25/3/2016
|
-
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2010
|
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý các dự án nông thôn miền núi cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương
|
Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/09/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời đánh giá, nghiệm thu dự án nông thôn miền núi cấp tỉnh uỷ quyền địa phương quản lý.
|
Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/09/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
05/9/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND
Ngày 30/3/2012
|
Về việc tăng cường công tác thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/5/2012
|
Về việc sửa đổi quy định về mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
25/3/2016
|
-
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
Ngày 26/7/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 12/05/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương .
|
22/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
Ngày 23/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng giải thưởng Cố đô về khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
11/2/2016
|
VIII. Lĩnh vực: Giao thông vận tải
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với mô tô, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ 1 xi lanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tại Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/04/2016 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định 56/2014/NĐ-CP và 18/2012/NĐ-CP về Quỹ bảo trì đường bộ quy định bãi bỏ Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. Theo quy định đó đã bãi bỏ mức thu phí sử dụng đường bộ được thu hàng năm trên đầu phương tiện đối với xe mô tô.
|
05/6/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2004/CT-UB
Ngày 21/4/2004
|
Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực vận tải khách bằng ô tô.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
2678/2004/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2004
|
Quy định lộ giới các tuyến đường tỉnh và Quốc lộ 49B
|
Do Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 quy định.
|
08/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
2845/2007/QĐ-UBND Ngày 20/12/2007
|
Về chính sách Hỗ trợ đổi mới phương tiện và nghề nghiệp đối với các hộ gia đình có xe công nông thuộc diện cấm lưu hành.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012
|
Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
23/05/2014
|
-
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
Ngày 15/5/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với mô tô, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ 1 xy lanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tại Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/04/2016 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định 56/2014/NĐ-CP và 18/2012/NĐ-CP về Quỹ bảo trì đường bộ quy định bãi bỏ Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. Theo quy định đó đã bãi bỏ mức thu phí sử dụng đường bộ được thu hàng năm trên đầu phương tiện đối với xe mô tô.
|
05/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
Ngày 13/5/2014
|
Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/4/2017
|
-
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
Ngày 13/5/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
IX. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/04/2012
|
Về quy định mức thu phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí thăm quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Quyết định
|
51/2011/QĐ-UBND Ngày 29/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh thay thế
|
07/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2012
|
Mức thu phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa
|
Do Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/8/2014
|
Về việc sửa đổi phí tham quan các công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do ngày 12/5/2017 Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, tại điểm b khoản 2 Điều 1 đã quy định mức phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND Ngày 21/8/2014
|
Về việc ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
Do Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 thay thế.
|
01/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
1036/2006/QĐ-UBND
Ngày 17/4/2006
|
Về việc phê duyệt quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực do Luật Quảng cáo năm 2012 thay thế.
- Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực do Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo thay thế.
- Thông tư số 79/2005/TT-BVHTT ngày 08/12/2005 của Bộ Văn hóa Thông tin sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 43/2003/TT-BVHTT ngày 16/7/2003 của Bộ Văn hóa Thông tin hết hiệu lực từ ngày 01/01/2013 do Quyết định 01/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch công bố Quyết định số 1036/2006/QĐ-UBND hết hiệu lực.
- Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết: Quyết định quy định thời gian thực hiện từ năm 2006 - 2010.
|
31/12/2010
|
X. Lĩnh vực: Du lịch
|
-
|
Quyết định
|
679/2001/QĐ-UBND
Ngày 02/4/2001
|
Ban hành quy chế quản lý và hoạt động nối mạng, cập nhật, báo cáo và sử dụng thông tin trên mạng vi tính của ngành Du lịch.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
09/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
2979/2007/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2007
|
Ban hành quy chế xét chọn “Dịch vụ du lịch đạt chuẩn” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
09/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
Ngày 29/4/2011
|
Về việc ban hành quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây
|
Do Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế tạm thời phối hợp, quản lý, tiếp đón, phục vụ khách du lịch Quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây
|
25/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
58/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 69/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/12/2018
|
XI. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
6e/2006/NQ-HĐND
Ngày 28/7/2006
|
Về việc phổ cập giáo dục bậc trung học giai đoạn 2006 - 2015.
|
1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý cho việc ban hành đã hết hiệu lực hoặc đã sửa đổi, bổ sung, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Luật số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục (số 38/2005/QH11) ngày 14/6/2005.
2. Về nội dung: Nghị quyết quy định giai đoạn phổ cập giáo dục bậc trung học 2006 - 2015 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
6g/2008/NQCĐ-HĐND
Ngày 04/4/2008
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Nghị quyết số 03/20015/NQ-HĐND ngày 25/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 thay thế.
|
05/5/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
Ngày 31/8/2016
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn thực hiện năm 2016 - 2017 và ngày 13/7/2017, Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 – 2018.
|
01/9/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017-2018.
|
Do Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019 quy định.
|
25/07/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
38/2006/CT-UBND
Ngày 20/9/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
2420/2006/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2006
|
Về phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục bậc trung học giai đoạn 2006 - 2015
|
1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý cho việc ban hành đã hết hiệu lực hoặc đã sửa đổi, bổ sung, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Luật số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục (số 38/2005/QH11) ngày 14/6/2005.
2. Về nội dung: Quyết định quy định giai đoạn phổ cập giáo dục bậc trung học 2006 - 2015 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
679/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2013
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học.
|
Do Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi thực hiện chế độ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thay thế.
|
26/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
50/2015/QĐ-UBND Ngày 16/10/2015
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện chế độ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Do Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thay thế.
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/8/2014
|
Về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
|
1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý cho việc ban hành đã hết hiệu lực hoặc đã sửa đổi, bổ sung, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Luật số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục (số 38/2005/QH11) ngày 14/6/2005.
2. Về nội dung: Quyết định quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015, hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND Ngày 22/9/2016
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017
|
Do Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 - 2018 thay thế
|
01/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND Ngày 09/9/2013
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
17/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
1875/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2013
|
Bổ sung danh sách các xã, phường, thị trấn phân theo khu vực tại Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh .
|
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
17/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
72/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2017
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 – 2018.
|
Do Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019 quy định.
|
10/9/2018
|
XII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HÐND
Ngày 11/7/2012
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An.
|
Công bố tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng rà soát đến hết ngày 31/12/2016 kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
4260/2005/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2005
|
Ban hành Quy chế quản lý khai thác thủy sản đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
872/2006/QĐ-UBND Ngày 30/3/2006
|
Về việc ban hành quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
08/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
1430/2006/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2006
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hưởng lợi khi khai thác, tận thu, tận dụng gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của năm 2016.
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2007/CT-UBND
Ngày 08/02/2007
|
Về việc tập trung tăng cường quản lý chất lượng thủy sản xuất khẩu
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 07/2007/CT-UBND ngày 08/02/2007.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
Ngày 27/3/2007
|
Về việc cấm thả nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 16/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
122/2009/QĐ-UBND Ngày 15/01/2009
|
Về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
28/8/2013
|
-
|
Chỉ thị
|
44/2010/CT-UBND
Ngày 29/10/2010
|
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng tôm giống trên địa bàn.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi Chỉ thị số 44/2010/CT-UBND ngày 29/10/2010.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND Ngày 31/8/2012
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Cảng cá Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2015
|
Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND Ngày 20/09/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định này đã bị thay thế bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
26/12/2016
|
XIII. Lĩnh vực: Xây dựng
|
-
|
Nghị quyết
|
9e/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007
|
Về bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
Các văn bản mà Nghị quyết làm căn cứ để ban hành hết hiệu lực pháp luật. Hiện nay, đã thực hiện xong việc bán 12 căn nhà quy định tại Nghị quyết.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
12c/2009/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2009
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng và lệ phí cấp biển số nhà
|
Do Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
2656/QĐ-UBND
Ngày 25/12/1995
|
Về việc phê duyệt đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê nhà ở tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/10/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-UBND
Ngày 06/01/2005
|
Về việc thực hiện đúng quy hoạch sử dụng đất khu khuyến khích phát triển Kinh tế - Thương mại Chân Mây.
|
Do các văn bản mà Chỉ thị 03/2005/CT-UBND sử dụng làm căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Quyết định số 157/2002/QĐ-TTg ngày 14/11/2002 bị thay thế bởi Quyết định số 04/2006/QĐ-TTg ngày 05/01/2006 Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 29/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định số 04/2006/QĐ-TTg ngày 05/01/2006.
- Ngày 21/7/2016, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. Đồng thời, nội dung của Chỉ thị chỉ phù hợp với thời điểm ban hành.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
2967/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006
|
Về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Phần lắp đặt
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2967/2006/QĐ-UBND.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
2969/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006
|
Về việc ban hành đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2969/2006/QĐ-UBND.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
2970/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006
|
Về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Phần xây dựng
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2970/2006/QĐ-UBND.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
20/2008/CT-UBND
Ngày 25/4/2008
|
Về việc tăng cường công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do đã thực hiện xong được quy định trong văn bản.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
2811/2009/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2009
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Do Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND
Ngày 28/09/2010
|
Về việc ban hành Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước các đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
54/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2010
|
Ban hành quy định về phân công, phân cấp và uỷ quyền công tác quy hoạch xây dựng - kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định này đã hết hiệu lực do Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
Ngày 10/3/2011
|
Về việc ban hành tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị
|
Quyết định này đã hết hiệu lực do Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
02/5/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2011/CT-UBND
Ngày 28/4/2011
|
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện, hoàn thiện Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở năm 2011
|
Do Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. Theo quy định khoản 1 Điều 157 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
08/5/2011
|
-
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2011
|
Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
06/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2014
|
Về việc ban hành tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định này đã bị thay thế bởi Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chí ưu tiên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/01/2014
|
Ban hành Quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định này đã bị thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
|
Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 76/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2014
|
Ban hành giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định này đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND
Ngày 10/7/2014
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định này đã bị thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/8/2017
|
XIV. Lĩnh vực: An Ninh - Quốc phòng
|
-
|
Nghị quyết
|
12d/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009
|
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân
|
Do Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/8/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UB Ngày 31/01/2005
|
Về việc tiếp tục lãnh đạo thực hiện Nghị quyết 09/CP và Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm đến năm 2010
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
37/2006/CT-UBND Ngày 13/9/2006
|
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện công tác bảo vệ bí mật Nhà nước.
|
Do có căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành Chỉ thị đã bị thay thế bởi văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao hơn. Đồng thời, nội dung của Chỉ thị chỉ phù hợp với thời điểm ban hành.
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
23/2011/CT-UBND Ngày 11/6/2011
|
Về việc quản lý và sử dụng con dấu trên địa bàn tỉnh.
|
Do có căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành Chỉ thị đã bị thay thế bởi văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao hơn. Đồng thời, nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
302/2003/QĐ-UBND
Ngày 06/02/2003
|
Quy định tạm thời giá cước lưu kho, bãi đối phương tiện giao thông đường bộ bị tạm giữ do vi phạm luật Giao thông đường bộ.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó bãi bỏ Quyết định 302/203/QĐ-UBND.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
39/2006/CT-UBND
Ngày 27/9/2006
|
Về việc mở đợt cao điểm tấn công tội phạm, tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông, bảo vệ tuyệt đối an toàn trước, trong và sau Hội nghị APEC lần thứ 14
|
Do đã thực hiện xong Hội nghị APEC lần thứ 14, Ngày 19/11/2015 đã tổ chức Hội nghị cấp cao Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương lần thứ 23 (APEC 23).
|
30/11/2006
|
-
|
Chỉ thị
|
33/2007/CT-UBND Ngày 03/8/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó bãi bỏ Chỉ thị 33/2007/CT-UBND.
|
20/3/2018
|
XV. Lĩnh vực: Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
3i/2006/NQBT-HĐND5
Ngày 10/4/2006
|
Về chính sách bảo vệ nhà vườn Huế giai đoạn 2006 – 2010.
|
Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 25/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” thay thế.
|
05/5/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
Ngày 11/8/2011
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015.
|
Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2011-2015, hết thời hạn do thực hiện xong được quy định trong văn bản được rà soát.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2012
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2012.
|
Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013 thay thế
|
31/12/2012
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2012
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013.
|
Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2014 thay thế
|
31/12/2012
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2013
|
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trọng lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2013
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2013.
|
Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2014 thay thế
|
31/12/2013
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014.
|
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 thay thế.
|
31/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/07/2014
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2014.
|
1. Văn bản mà Nghị quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
2. Về nội dung: Nghị quyết quy định về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2014 đã hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản.
|
31/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.
|
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 thay thế.
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016.
|
Hết thời hạn do thực hiện xong được quy định trong văn bản được rà soát và được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017.
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
19/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND.
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2017
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018.
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
|
31/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2018.
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
|
31/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
1183/2006/QĐ-UBND Ngày 05/5/2006
|
Về việc phê duyệt “Đề án chính sách bảo vệ nhà vườn Huế giai đoạn 2006 - 2010”
|
Do Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố hết hiệu lực.
|
30/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
1175/2007/QĐ-UBND Ngày 22/5/2007
|
Về việc ban hành Quy định cấp, điều chỉnh, đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư vào địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
22/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
3033/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
Do Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy hoạch Thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 thay thế.
|
18/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
993/2008/QĐ-UBND Ngày 25/4/2008
|
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
28/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
1000/QĐ-UBND
Ngày 25/4/2008
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã.
|
Do Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
2866/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2008
|
Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục trong công tác đầu tư xây dựng công trình thuộc Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
22/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
2434/2009/QĐ-UBND Ngày 04/11/2009
|
Ban hành Quy định về một số chính sách quản lý và bảo vệ nhà vườn Huế
|
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng thay thế.
|
06/09/2015
|
-
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND Ngày 23/8/2010
|
Ban hành quy định về quản lý các dự án đầu tư không có xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND Ngày 23/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND Ngày 30/11/2011
|
Về việc ban hành Quy định bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất và mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định Trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
05/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
Ngày 28/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời cơ chế, chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012 - 2015
|
Do Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố hết hiệu lực.
|
30/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND Ngày 12/10/2012
|
Về việc ban hành Quy trình thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định Trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
05/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ- UBND
Ngày 05/01/2013
|
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND Ngày 10/01/2014
|
Về việc ban hành Ban hành quy định về đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn.
|
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
22/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
62/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014
|
Ban hành quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
31/10/2017
|
XVI. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
Nghị quyết
|
14l/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010
|
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
2764/2004/QĐ-UBND
Ngày 12/8/2004
|
Phân cấp trách nhiệm thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và chính sách xã hội.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2764/2004/QĐ-UBND ngày 12/8/2004.
|
20/3/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-UBND
Ngày 22/02/2005
|
Về việc đẩy mạnh công tác tổ chức hoạt động Tuần lễ Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm.
|
Công bố tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của năm 2016 kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
24/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
2309/2005/QĐ-UBND
Ngày 21/7/2005
|
Về việc quy định đơn giá ngày công lao động nông nhàn
|
Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong đó có bãi bỏ Quyết định 2309/2005/QĐ-UBND.
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
1298/2008/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2008
|
Về việc tập trung và nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, cơ nhỡ, người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh.
|
Công bố tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của năm 2017 kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
28/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
1865/2009/QĐ-UBND
Ngày 03/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
13/2010QĐ-UBND
Ngày 29/4/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
17/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2010
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Công bố tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của năm 2017 kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
28/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
1835/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2010
|
Về việc Quy định một số chính sách trợ giúp đột xuất từ nguồn ngân sách nhà nước cho các hộ gia đình gặp khó khăn do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách trợ giúp xã hội đột xuất đối với các hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác gây ra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND Ngày 02/6/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh.
|
Công bố tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của năm 2016 kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
24/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND Ngày 09/9/2011
|
Về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015”.
|
Quyết định 32/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015, hết thời hạn do thực hiện xong được quy định trong văn bản được rà soát.
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
949/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2013
|
Về chế độ cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công bố tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của năm 2016 kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
24/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND Ngày 07/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
12/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
81/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
22/12/2016
|
XVII. Lĩnh vực: Dân tộc
|
-
|
Quyết định
|
1112/2008/QĐ-UBND Ngày 12/5/2008
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, vận hành, bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng các xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý, vận hành, bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng các xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
08/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2014
|
Về quản lý, vận hành, bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 bị thay thế bởi Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hết hiệu lực do Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng thay thế.
- Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng bị thay thế bởi Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- Nghị định 15/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực do Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thay thế.
(Điểm a Khoản 2 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
60/2014/QĐ-UBND Ngày 09/9/2014
|
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên đại bàn tỉnh theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Do Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi, sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ thay thế.
|
11/9/2017
|
XVIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
5c/2007/NQ-HĐND Ngày 25/4/2007
|
Về thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng và Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
Do Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố hết hiệu lực.
|
05/9/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2012
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
715/2006/QĐ-UBND Ngày 13/3/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là:
- Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng số 55/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 01/2007/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 27/2012/QH13.
- Luật số 01/2007/QH12 ngày 04/8/2007 bị Luật số 27/2012/QH13 ngày 23/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
2033/2006/QĐ-UBND Ngày 05/9/2006
|
Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
02/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
1490/2007/QĐ-UBND Ngày 29/6/2007
|
Ban hành kèm theo quy định về thẩm quyền, trình tự giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh thay thế
|
19/8/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
41/2008/CT-UBND Ngày 24/12/2008
|
Về việc nâng cao chất lượng và tăng cường công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp trên địa bàn tỉnh
|
Các văn bản mà Chỉ thị thực hiện hết hiệu lực do có văn bản thay thế, đó là: Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi năm 2004 và năm 2005 bị thay thế bởi Luật Khiếu nại năm 2011; Những quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi năm 2004 và năm 2005 bị thay thế bởi Luật Tố cáo năm 2011.
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND Ngày 08/01/2010
|
Chỉ thị về tiếp tục tăng cường công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp.
|
Các văn bản mà Chỉ thị thực hiện hết hiệu lực do có văn bản thay thế, đó là: Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi năm 2004 và năm 2005 bị thay thế bởi Luật Khiếu nại năm 2011; Những quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi năm 2004 và năm 2005 bị thay thế bởi Luật Tố cáo năm 2011.
|
31/12/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
45/2010/CT-UBND Ngày 29/10/2010
|
Về việc tiếp tục thực hiện công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Chỉ thị số 11/2014/CT-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
23/3/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND Ngày 04/01/2011
|
Về tăng cường công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp trên địa bàn tỉnh
|
Các văn bản mà Chỉ thị thực hiện hết hiệu lực do có văn bản thay thế, đó là:
- Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi năm 2004 và năm 2005 bị thay thế bởi Luật Khiếu nại năm 2011;
- Những quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi năm 2004 và năm 2005 bị thay thế bởi Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, Tố cáo đã bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khiếu nại và Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Tố cáo
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Do Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND Ngày 29/01/2013
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/01/2018
|
XIX. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ
|
-
|
Nghị quyết
|
9m/2007/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2007
|
Về điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn.
|
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
22/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
7h/2009/NQCĐ-HĐND
Ngày 09/4/2009
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố.
|
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
22/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
7i/2009/NQCĐ-HĐND
Ngày 09/4/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Do Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2027 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2012
|
Về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
22/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
1872/2004/QĐ-UB
Ngày 14/06/2004
|
Về việc ban hành quy định công tác lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
06/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
973/2006/QĐ-UBND Ngày 10/4/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô.
|
Do Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
2940/2007/QĐ-UBND Ngày 28/12/2007
|
Về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn.
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt đọng của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh bãi bỏ.
|
24/01/2015
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND Ngày 04/01/2008
|
Về việc chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Chỉ thị số 32/CT-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đẩy mạnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
1182/2008/QĐ-UBND Ngày 19/5/2008
|
Về việc phân công, phân cấp cho Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Do Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
30/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
1241/2008/QĐ-UBND
Ngày 26/5/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế.
|
Do Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
22/2/2017
|
-
|
Quyết định
|
1505/2008/QĐ-UBND
Ngày 01/7/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thay thế.
|
13/8/2015
|
-
|
Quyết định
|
1591/QĐ-UBND
Ngày 11/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Do Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao thay thế.
|
06/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
1612/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Do Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
1725/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Do Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
2050/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Do Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
31/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
2392/2008/QĐ-UBND
Ngày 20/10/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Quản lý thị trường.
|
Do Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
2584/QĐ-UBND
Ngày 12/11/2008
|
Về việc thành lập Trung tâm Chuyển giao công nghệ va kiểm định, kiểm nghiệm.
|
Do Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thay thế.
|
30/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
2585/QD-UBND
Ngày 12/11/2008
|
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ.
|
Do Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ thay thế
|
30/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
2827/2008/QĐ-UBND Ngày 15/12/2008
|
Ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố hết hiệu lực.
|
17/11/2013
|
-
|
Quyết định
|
396/2009/QĐ-UBND Ngày 25/02/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
756/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng.
|
Do Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
890/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/4/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Do Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
891/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/4/2009
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố.
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt đọng của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh bãi bỏ.
|
24/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
1687/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
2797/2009/QĐ-UBND Ngày 21/12/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính.
|
Do Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
2886/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Do Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thay thế
|
14/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
2887/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thay thế
|
31/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
2889/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Do Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND Ngày 05/10/2010
|
Về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư vào các Khu công nghiệp.
|
Do Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
30/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
2110/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2010
|
Về việc tổ chức làm việc sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành trong đó có bãi bỏ Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 02/11/2010.
|
20/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
2070/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Do Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
2683/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản của các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế bãi bỏ.
|
06/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
2684/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh thành phố Huế, thị xã và các huyện
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
06/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
1676/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
30/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
2544/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương,
|
Do Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
209/QĐ-UBND
Ngày 15/02/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
631/QĐ-UBND
Ngày 13/4/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2012
|
Về việc tổ chức làm việc sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
Do Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2012
|
Về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt đọng của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế
|
24/01/2015
|
-
|
Chỉ thị
|
51/2012/CT-UBND Ngày 28/12/2012
|
Về việc tăng cường kỷ cương, kỷ luật hành chính, chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm trong thi hành công vụ của cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Chỉ thị số 32/CT-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đẩy mạnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh thay thế
|
22/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
529/QĐ-UBND
Ngày 15/3/2013
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù.
|
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách các hội đặc thù thay thế.
|
27/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
1896/QĐ-UBND
Ngày 23/9/2013
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Do Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
30/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND
Ngày 07/11/2013
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
07/11/2015
|
-
|
Quyết định
|
45/2013/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2013
|
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
09/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
2383/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Do Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
281/QĐ-UBND
Ngày 12/02/2014
|
Về việc thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Do Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thay thế
|
14/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
2495/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
28/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2014
|
Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
16/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
28/QĐ-UBND
Ngày 09/01/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thay thế.
|
20/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND Ngày 31/01/2015
|
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/6/2015
|
Ban hành quy định về việc ứng dụng văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
16/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Do Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thay thế
|
15/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
16/11/2017
|
XX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
-
|
Nghị quyết
|
7e/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/4/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tư pháp.
|
Do Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
DoNghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 25/04/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/04/2012
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Do Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND.
|
20/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
3184/QĐ-UBND
Ngày 27/12/1997
|
Về việc quy định giá dịch thuật.
|
Do Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
05/3/2015
|
-
|
Quyết định
|
4483/2005/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2005
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về mức thu và sử dụng phí dịch vụ công chứng, chứng thực.
|
Do Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công chứng, chứng thực của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
23/11/2015
|
-
|
Chỉ thị
|
41/2006/CT-UBND
Ngày 09/10/2006
|
Về việc thực hiện Kế hoạch số 03-KH/TU của Tỉnh ủy về chiến lược cải cách tư pháp giai đoạn 2006 - 2010.
|
Do Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố hết hiệu lực.
|
30/6/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
34/2007/CT-UBND
Ngày 03/8/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
|
Chỉ thị số 34/2007/CT-UBND triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP tuy nhiên Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký hết hiệu lực từ ngày 10/4/2015 do Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch thay thế.
|
10/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
245/2008/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2008
|
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp và Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã.
|
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Quyết định số 245/2008/QĐ-UBND.
|
15/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
1099/2009/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2009
|
Về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch thay thế.
|
20/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
2240/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2009
|
Về việc chuyển giao chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng.
|
Do Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công chứng, chứng thực của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
23/11/2015
|
-
|
Chỉ thị
|
33/2010/CT-UBND
Ngày 20/10/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Chỉ thị số 33/2010/CT-UBND.
|
15/10/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
20/2011/CT-UBND Ngày 02/06/2011
|
Về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Chỉ thị số 17/2014/CT-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
21/4/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2011/CT-UBND Ngày 01/6/2011
|
Về việc tăng cường công tác xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND Ngày 02/6/2011
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
1434/QĐ-UBND
Ngày 14/7/2011
|
Ban hành Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
08/5/2014
|
-
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND Ngày 18/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
1538/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
|
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
26/01/2014
|
-
|
Quyết định
|
1665/QĐ-UBND
Ngày 16/8/2011
|
Ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế.
|
21/02/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
01/CT-UBND
Ngày 03/01/2012
|
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Chỉ thị số 15/2014/CT-UBND ngày 04/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường, đẩy mạnh thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
14/4/2014
|
-
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND Ngày 06/4/2012
|
Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2012
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/6/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định nội dung, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
04/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/6/2012
|
Về việc Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2012/CT-UBND
Ngày 22/6/2012
|
Về việc tổ chức thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 17/2012/CT-UBND.
|
17/12/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
18/2012/CT-UBND
Ngày 22/6/2012
|
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Chỉ thị số 18/2012/CT-UBND.
|
15/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND.
|
15/10/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
26/2013/CT-UBND
Ngày 09/7/2013
|
Về việc tăng cường công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 26/2013/CT-UBND
|
17/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND Ngày 08/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Do Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
Ngày 11/02/2014
|
Ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
31/8/2018
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2014/CT-UBND
Ngày 11/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có bãi bỏ Chỉ thị số 17/2014/CT-UBND
|
17/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
62/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
31/10/2017
|
XXI. Lĩnh vực: Công thương
|
-
|
Nghị quyết
|
6a/2008/NQCĐ-HĐND
Ngày 04/4/2008
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Do Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 thay thế.
|
03/11/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
14m/2010/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết định số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết quy phạm pháp luật do của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
|
20/12/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-UBND Ngày 03/4/2006
|
Về việc tổ chức triển khai Luật Điện lực.
|
Do Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
05/9/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
28/2006/CT-UBND Ngày 26/7/2006
|
Về đảm bảo công tác an toàn điện trong mùa mưa.
|
Do Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
2300/QĐ-UBND
Ngày 24/10/2009
|
Quy chế phối hợp quản lý hoạt động tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 83/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
2504/2009/QĐ-UBND Ngày 13/11/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý biến động thị trường bất thường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
05/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010
|
Về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND Ngày 16/9/2010
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
09/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND
Ngày 08/7/2011
|
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công
|
Do Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí kinh tế đối với hoạt động khuyến công thay thế
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND Ngày 02/11/2011
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND Ngày 17/11/2011
|
Ban hành Quy chế tạm thời xét phong tặng danh hiệu “Nghệ nhân Thừa Thiên Huế”
|
Do “Quyết định 64/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ” thay thế.
|
05/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND Ngày 18/4/2012
|
Ban hành Quy định quản lý vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND Ngày 31/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND Ngày 13/3/2015
|
Về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế.
|
27/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
72/2016/QĐ-UBND Ngày 14/10/2016
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 64/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
73/2016/QĐ-UBND Ngày 14/10/2016
|
Ban hành định về quản lý vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 64/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND Ngày 09/02/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thể.
|
20/11/2018
|
XXII. Lĩnh vực: Thông tin và truyền thông
|
-
|
Quyết định
|
229/2006/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2006
|
Về việc ban hành Quy chế vận hành Hệ thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định vận hành, khai thác, sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
25/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
739/2006/QĐ-UBND Ngày 14/3/2006
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
|
Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
28/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
2567/2007/QĐ-UBND Ngày 16/11/2007
|
Ban hành Quy chế vận hành Website và các dịch vụ công của các Sở, Ban ngành trên mạng Internet.
|
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
30/5/2015
|
-
|
Quyết định
|
2320/2008/QĐ-UBND Ngày 09/10/2008
|
Ban hành Quy chế hành chính- kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hành chính-kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
19/5/2014
|
-
|
Quyết định
|
1373/QĐ-UB
Ngày 09/7/2009
|
Về việc ban hành quy định về thư điện tử của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định sử dụng hệ thống Thư viện công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND Ngày 28/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2012
|
Ban hành quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
26/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012.
|
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
26/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/3/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có quy định nội dụng về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
26/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
81/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định sử dụng hệ thống Thư viện công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định sử dụng Hệ thống Thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND Ngày 16/6/2015
|
Ban hành Quy định về việc ứng dụng văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
16/07/2018
|
-
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2015
|
Quy định tạm thời mức hỗ trợ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm bưu điện văn hóa xã.
|
Ngày 22/01/2018, của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm Bưu điện văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định tạo lập và sử dụng hồ sơ điện tử, thẻ điện tử trong giao dịch thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 88/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/10/2017
|
XXIII. Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
-
|
Quyết định
|
1195/2008/QĐ-UBND
Ngày 19/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan ban ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, ban, ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
04/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2014
|
Ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, công vụ tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, công vụ tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
12/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
12/6/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|