LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, Điều 1
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
2.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
- Nội dung sửa đổi
Mục I, phần A, điều 1
Khoản 3, Mục I, Phần A, Điều 1
Khoản 27, Mục I, Phần A, Điều 1
Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 1, Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 2, Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 4, Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 7, Mục II, Phần A, Điều 1
Mục III, Phần A, Điều 1
Điểm 1.3, Khoản 1, Mục I, Phần B, Điều 1
Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Phần B, Điều 1
Điểm 3, phụ biểu quy định tại Điều 2
Mục 2, Điểm 9, phụ biểu quy định tại Điều 2
Mục 2, Điểm 23, phụ biểu quy định tại Điều 2
Điểm 33, phụ biểu quy định tại Điều 2
|
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
04/4/2018
|
3.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Điểm 3.1, khoản 3, mục I, Điều 1
|
Được bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
4.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
5.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh
|
Khoản 5, Điều 2
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh
|
01/8/2017
|
6.
|
Quyết định
|
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố
|
- Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.3, Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND;
- Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/8/2017
|
7.
|
Quyết định
|
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 tháng 2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng Đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
8.
|
Quyết định
|
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trưc thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
9.
|
Quyết định
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
10.
|
Quyết định
|
Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
11.
|
Quyết định
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
12.
|
Quyết định
|
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 7 Điều 36 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND;
- Thay đổi từ “xét tuyển” bằng từ “thi tuyển” tại Khoản 1, 2, 4, 6 Điều 36 Mục 5, Chương III Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh
|
15/4/2017
|
13.
|
Quyết định
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
14.
|
Quyết định
|
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; trưởng, phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
15.
|
Quyết định
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung Ý thứ nhất Điểm a, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
16.
|
Quyết định
|
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
17.
|
Quyết định
|
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
18.
|
Quyết định
|
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
19.
|
Quyết định
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng, Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
20.
|
Quyết định
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khucông nghiệp.
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 3
|
Đã có Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
01/8/2018
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
21.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Sửa đổi chỉ tiêu số 9, 20, 21 tại khoản 2 Mục II Điều 1
|
Được bổ sung, bổ sung bằng Nghị quyết số 81/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
22.
|
Quyết định
|
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh
|
15/4/2017
|
23.
|
Quyết định
|
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/4/2018
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
24.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 Ban hành cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Điểm d, Khoản 2, Điều 4; Khoản 3, Điều 6; Khoản 2, Điều 8; Điểm b, Khoản 2; Khoản 4 và Khoản 7 Điều 9; Điều 11; Điểm g, Khoản 1 và Điểm c, Điểm h, Khoản 2 Điều 12; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6 Điều 13; Khoản 3, Khoản 4 Điều 14 của Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La ban hành kèm Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều trong “Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La” ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Sơn La
|
22/8/2014
|
25.
|
Quyết định
|
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai
|
- Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 1 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Tiêu đề Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Điểm b Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 4 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 5 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 4 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 5 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 7 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 8 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 9 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khổ thứ nhất Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 3, Khoản 5 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 8 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai
|
13/01/2017
|
26.
|
Quyết định
|
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 7 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điểm d Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điểm e Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 1 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 3, Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai
|
13/01/2017
|
27.
|
Quyết định
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
- Bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1
|
Được bổ sung bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
28
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ 5, Tiết a, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ 2, 3, 5 và cụm từ “đơn vị văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 4, Tiết b, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020
|
01/01/2018
|
29
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 2 ;
- Tại ý cuối cùng của gạch đầu dòng thứ 2, Khoản 1 ;
- Tại gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2 Điều 3 ;
- Tại cộng đầu dòng thứ hai Điểm a, Khoản 1 ; Tại gạch đầu dòng thứ hai và thứ 3 của Điểm a, Khoản 1 Điều 4 ;
- Bổ sung thêm nội dung vào Khoản 1 ; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 ; Bổ sung Khoản 9 Điều 6 ;
- Bãi bỏ Khoản 3 Điều 2 ;
- Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 1 Điều 3;
- Bãi bỏ cộng đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
13/8/2016
|
- Điểm b, Khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND;
- Khoản 4, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND
|
20/4/2017
|
30.
|
Quyết định
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Điểm 1.2, Khoản 2, Điều 1 ;
- Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1 ;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND
|
20/4/2017
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
|
31
|
Nghị quyết
|
66/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005 về việc hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú đag theo học tại các cơ sở giáo dục công lập khác của tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 1
|
Nghị quyết 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh bãi bỏ quy định về hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tại Nghị quyết số 66/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII
|
10/12/2006
|
32
|
Nghị quyết
|
82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
- Điểm 2.1, 2.2 Khoản 2, Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ 1, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1;
- Gạch đầu dòng thứ 4, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1;
- Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1;
- Dấu cộng thứ nhất, thứ 2; gạch đầu dòng thứ nhất, Tiết c, Điểm 1.2, Mục 1
- Tiết 1.5.1, Điểm 1.5, Mục 1;
- Bổ sung Điểm 2.5, Mục 2;
- Bổ sung Điểm 2.6, Mục 2
|
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
01/01/2017
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
33
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Ý thứ nhất, Điểm 2.1 Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
34
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung
|
- Khoản 1, Điều 1
- Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung
|
01/8/2017
|
35
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 1 của Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
05/12/2014
|
36
|
Quyết định
|
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Gạch đầu dòng thứ 4 Điểm b Khoản 1 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
29/12/2017
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
37
|
Quyết định
|
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Quy trình công nhận sáng kiến
|
- Khổ thứ nhất Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Khổ thứ nhất, khổ thứ hai, khổ thứ 3 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Điểm b Khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND;
- Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của Quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
05/8/2017
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
38
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HDND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
- Điểm 2.2, Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HDND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
01/01/2016
|
39
|
Quyết định
|
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND;
- Điểm đ, Khoản 3, Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND;
- Điểm d, Khoản 3, Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Sơn La)
|
27/8/2017
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND - UBND
|
40
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Điểm d vào Khoản 1, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết sô 30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh Bổ sung Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
01/4/2017
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
41
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điều 9;
- Điều 10;
- Khoản 1 Điều 11;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/8/2015
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
42
|
Quyết định
|
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh sơn la
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1
Điều 3
Điều 4
Khoản 4 Điều 5
Điều 6
Khoản 1 Điều 7
Bãi bỏ các Điều 9, Điều 10, Điều 11 quy định tại Chương III của Quy định
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn Laban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/7/2018
|