STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
217/2008/NQ-HĐND
|
21/7/2008
|
Về quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
31/7/2008
(sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
329/2010/NQ-HĐND
|
08/7/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
01/8/2010
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
12/12/2011
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2012
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND
|
12/12/2012
|
Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2013
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
45/2013/NQ-HĐND
|
14/3/2013
|
Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/4/2013
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
73/2014/NQ-HĐND
|
03/4/2014
|
quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã ở bản, tiểu khu, tổ dân số trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh
|
7.
|
Nghị quyết
|
74/2014/NQ-HĐND
|
03/4/2014
|
Về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở
|
13/4/2014
(sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua)
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
84/2014/NQ-HĐND
|
16/7/2014
|
Nghị quyết Quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2014
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
102/2014/NQ-HĐND
|
04/12/2014
|
Nghị quyết Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/1/2015
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
103/2014/NQ-HĐND
|
04/12/2014
|
Nghị quyết Về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
|
15/12/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua)
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
114/2015/NQ-HĐND
|
10/9/2015
|
Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện công tác chuyển hóa địa bàn phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/10/2015
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
124/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
|
20/12/2015
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
|
03/8/2016
|
Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/9/2016
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
|
12-12-2016
|
Nghị quyết về việc Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La
|
01/01/2017
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ 1 phần: Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh
|
16.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2017
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết quyết định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ 1 phần: Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh
|
18.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
|
01/4/2017
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
|
01/4/2017
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết quy định chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
71/2018/NQ-HĐND
|
04/4/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
14/4/2018
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
72/2018/NQ-HĐND
|
04/4/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/4/2018
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
74/2018/NQ-HĐND
|
04/4/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/5/2018
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
83/2018/NQ-HĐND
|
06/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thong trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
84/2018/NQ-HĐND
|
07/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
|
07/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
87/2018/NQ-HĐND
|
08/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
89/2018/NQ-HĐND
|
08/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về chính sách phóng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2019
|
|
41.
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
|
09/10/2007
|
Về việc Ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
09/10/2007
|
|
42.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
|
15/10/2007
|
Về việc quy định mức giá trị ngày công lao động làm căn cứ thực hiện chế độ đối với lực lượng dân quân
|
25/10/2007
|
|
43.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
|
27/6/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
07/7/2008
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản Sửa đổi bổ sung thay thế: Quyết định 3317/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
44.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
22/8/2008
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/9/2008
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản Sửa đổi bổ sung thay thế Quyết định 3317/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
45.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
|
10/9/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
20/9/2008
|
|
46.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
|
27/12/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
27/12/2008
|
|
47.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
|
20/01/2012
|
Về việc quy định thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La theo Quyết định số 43/2011/QĐ-TTG ngày 10/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
20/01/2012
|
|
48.
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
|
20/02/2012
|
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
01/3/2012
|
|
49.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
|
09/7/2012
|
Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “ Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015
|
19/7/2012
|
|
50.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
|
24/7/2012
|
Về việc sửa đổi Điểm 1, Điều 15, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “ Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015
|
24/7/2012
|
|
51.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
04/11/2014
|
Quyết định Sửa đổi điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngay 08/5/2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ chợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành theo Quyết đinh số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
14/11/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/2016
|
52.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
04/11/2014
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung môt số điều của Quy định kem theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh quy định về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà Xây dựng thủy điện Hòa Bình" thuộc tỉnh Sơn La, gia đoạn 2011 - 2015
|
04/11/2014
|
|
53.
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
02/12/2014
|
Quyết định Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
1/1/2015
|
|
54.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Quyết định Về việc Quy định mức chi cụ thể đối với các nội dung quy định tại Điểm 2.2, Điểm 2.3, Điểm 2.4 của Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh
|
01/01/2015
|
|
55.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
|
07/8/2015
|
Quyết định việc Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, có sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
17/8/2015
|
|
56.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
|
02/02/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định mức trích kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
12/12/2016
|
|
57.
|
|
03/2016/QĐ-UBND
|
03/02/2016
|
Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13/20/2016
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
-Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
58.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
|
11/12/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La
|
21/12/2016
|
|
59.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
|
11/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21/01/2017
|
|
60.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
23/8/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/8/2017
|
|
61.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
|
30/8/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/9/2017
|
|
62.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
|
11/9/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc Ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/9/2017
|
|
63.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
06/12/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
64.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
|
21-12-2017
|
Quyết định về việc ban hành Đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước và đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2018
|
|
65.
|
|
44/2017/QĐ-UBND
|
21/12/2017
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/01/2018
|
|
66.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
09/02/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số điều tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26/02/2018
|
|
67.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
|
03/5/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động vàquy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La
|
15/05/2018
|
|
68.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
|
15/5/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/5/2018
|
|
69.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
|
11/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018
|
01/8/2018
|
|
70.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
|
12/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La
|
25/10/2018
|
|
71.
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
|
03/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giácác loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
20/12/2018
|
|
72.
|
Quyết định
|
55/2018/QĐ-UBND
|
26/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh sơn la
|
10/01/2019
|
|
73.
|
Quyết định
|
56/2018/QĐ-UBND
|
26/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2019
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
74.
|
Nghị quyết
|
61/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về sửa đổi điều chính Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La
|
10/12/2004
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
71/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Thông qua đề án thành lập phường Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
05/8/2005
(sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua)
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
83/2014/NQ-HĐND
|
16/7/2014
|
Nghị quyết Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh
|
17/7/2014
|
-Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung bãi bỏ: Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HDND tỉnh
|
77.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ-HĐND
|
17/9/2014
|
Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
01/01/2015
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh
|
01/8/2017
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
|
08/12/2017
|
Nghị quyết về chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021
|
01/01/2018
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
80/2018/NQ-HĐND
|
19/7/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/8/2018
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
85/2018/NQ-HĐND
|
07/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bổ sung Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh; số lượng; mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/1/2019
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
88/2018/NQ-HĐND
|
08/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi đào tạo,bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/1/2019
|
|
85.
|
Quyết định
|
68/2003/QĐ-UBND
|
11/4/2003
|
Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh.
|
21/4/2003
|
|
86.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-UBND
|
16/06/2003
|
Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La
|
26/10/2003
|
|
87.
|
Quyết định
|
87/2003/QĐ- UBND
|
18/6/2003
|
Về việc thành lập ban quản lý dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
30/9/2003
|
|
88.
|
Quyết định
|
88/2003/QĐ- UBND
|
18/6/2003
|
Về việc thành lập ban quản lý dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La cấp huyện, thị và xã
|
30/9/2003
|
|
89.
|
Quyết định
|
92/2003/QĐ-UBND
|
30/06/2003
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
10/7/2003
|
|
90.
|
Quyết định
|
105/2003/QĐ- UBND
|
13/7/2003
|
Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh Sơn La
|
23/7/2003
|
|
91.
|
Quyết định
|
117/2003/QĐ- UBND
|
12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Cò Nòi thuộc địa bàn huyện Mai Sơn
|
23/8/2003
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
92.
|
Quyết định
|
118/2003/QĐ- UBND
|
12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu
|
23/8/2008
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
93.
|
Quyết định
|
119/2003/QĐ- UBND
|
12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Tông Lệnh trên cơ sở tách trường liên cấp 2 + 3 Tông Lệnh, huyện Thuận Châu
|
23/8/2008
(sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
94.
|
Quyết định
|
120/2003/QĐ- UBND
|
12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Chiềng Khương thuộc địa bàn huyện Sông Mã
|
23/8/2008
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
95.
|
Quyết định
|
126/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
96.
|
Quyết định
|
127/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La
|
12/9/2003
|
|
97.
|
Quyết định
|
128/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
98.
|
Quyết định
|
129/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
99.
|
Quyết định
|
130/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
100.
|
Quyết định
|
131/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
101.
|
Quyết định
|
132/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
102.
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyệnThuận Châu, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
103.
|
Quyết định
|
134/2003/QĐ- UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
104.
|
Quyết định
|
135/2003/QĐ- UBND
|
27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
12/9/2003
|
|
105.
|
Quyết định
|
145/2003/QĐ- UBND
|
12/9/2003
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
|
23/9/2008
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
106.
|
Quyết định
|
147/2003/QĐ-UBND
|
22/9/2003
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La.
|
02/10/2003
|
|
107.
|
Quyết định
|
148/2003/QĐ-UBND
|
22/9/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
|
02/10/2003
|
|
108.
|
Quyết định
|
149/2003/QĐ-UBND
|
22/09/2003
|
Về việc bổ sung thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
02/10/2003
|
|
109.
|
Quyết định
|
153/2003/QĐ-UBND
|
30/09/2003
|
Về việc tách khoa xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hoá sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chuẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
10/10/2003
|
|
110.
|
Quyết định
|
156/2003/QĐ-UBND
|
30/09/2003
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn
|
10/10/2003
|
|
111.
|
Quyết định
|
157/2003/QĐ-UBND
|
30/09/2003
|
Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh
|
10/10/2003
|
|
112.
|
Quyết định
|
166/2003/QĐ-UBND
|
30/12/2003
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị
|
10/01/2014
|
|
113.
|
Quyết định
|
190/2003/QĐ- UBND
|
30/12/2003
|
Về việc đổi tên tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
30/12/2003
|
|
114.
|
Quyết định
|
08/2004/QĐ- UBND
|
15/01/2004
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thế, Y tế bản và cán bộ Văn hóa – Truyền thanh – truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn
|
01/02/2004
|
|
115.
|
Quyết định
|
14/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Về việc thành lập Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viên đa khoa tỉnh Sơn la
|
19/02/2004
|
|
116.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Về việc đổi tên Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
19/02/2004
|
|
117.
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu
|
19/02/2004
|
|
118.
|
Quyết định
|
22/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La
|
19/02/2004
|
|
119.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai
|
19/02/2004
|
|
120.
|
Quyết định
|
25/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La
|
19/02/2004
|
|
121.
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-UBND
|
09/02/2004
|
Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La
|
19/02/2004
|
|
122.
|
Quyết định
|
29/2004/QĐ- UBND
|
27/02/2004
|
Về việc thành lập Đài Truyền thanh truyền hình huyện Sốp Cộp trực thuộc Đài phát thanh truyền hình tỉnh Sơn La
|
27/2/2004
|
|
123.
|
Quyết định
|
30/2004/QĐ-UBND
|
27/02/2004
|
Về việc thành lập Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp
|
07/3/2004
|
|
124.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-UBND
|
27/02/2004
|
Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp
|
07/3/2004
|
|
125.
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ- UBND
|
27/02/2004
|
Về việc thành lập Trạm Thú y huyện Sốp Cộp
|
07/3/2004
|
|
126.
|
Quyết định
|
33/2004/QĐ-UBND
|
27/02/2004
|
Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm huyện Sốp Cộp
|
07/3/2004
|
|
127.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UBND
|
28/06/2004
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp , thuộc Sở Xây dựng tỉnh
|
08/7/2004
|
|
128.
|
Quyết định
|
68/2004/QĐ-UBND
|
28/06/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
08/7/2004
|
|
129.
|
Quyết định
|
70/2004/QĐ-UBND
|
28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
08/7/2004
|
|
130.
|
Quyết định
|
71/2004/QĐ-UBND
|
28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
08/7/2004
|
|
131.
|
Quyết định
|
72/2004/QĐ-UBND
|
28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh
|
08/7/2004
|
|
132.
|
Quyết định
|
73/2004/QĐ-UBND
|
28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh
|
08/7/2004
|
|
133.
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ- UBND
|
12/7/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Gíam sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La
|
22/7/2004
|
|
134.
|
Quyết định
|
79/2004/QĐ- UBND
|
23/7/2004
|
Về việc thành lập Hội đồng giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La
|
03/8/2004
|
|
135.
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-UBND
|
23/7/2004
|
Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La
|
03/8/2004
|
|
136.
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UBND
|
23/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La
|
03/8/2004
|
|
137.
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ- UBND
|
29/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ
|
09/8/2004
|
|
138.
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ- UBND
|
29/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Thuận Châu và huyện Quỳnh Nhai theo Nghị định 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ
|
09/8/2004
|
|
139.
|
Quyết định
|
84/2004/QĐ-UBND
|
29/07/2004
|
Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La
|
09/8/2004
|
|
140.
|
Quyết định
|
87/2004/QĐ-UBND
|
31/07/2004
|
Về việc kiện toàn Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
11/8/2004
|
|
141.
|
Quyết định
|
88/2004/QĐ-UBND
|
31/07/2004
|
Về việc ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La
|
11/8/2004
|
|
142.
|
Quyết định
|
93/2004/QĐ-UBND
|
13/08/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La
|
23/8/2004
|
|
143.
|
Quyết định
|
94/2004/QĐ-UBND
|
13/08/2004
|
Về việc thành lập Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La
|
23/8/2004
|
|
144.
|
Quyết định
|
95/2004/QĐ- UBND
|
13/8/2004
|
Về việc thành lập ban dân tộc tỉnh Sơn La
|
23/8/2004
|
|
145.
|
Quyết định
|
101/2004/QĐ- UBND
|
23/8/2004
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Co Mạ thuộc trung tâm cụm xã Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
03/9/2004
|
|
146.
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-UBND
|
31/08/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ
|
11/9/2004
|
|
147.
|
Quyết định
|
112/2004/QĐ- UBND
|
13/9/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức và quy định nhiệm vụ của Hội đồng Thi đua khen thưởng các cấp
|
23/9/2004
|
|
148.
|
Quyết định
|
113/2004/QĐ- UBND
|
15/9/2004
|
Về việc chuyển giao quyền quản lý 13 hộ, 98 khẩu thuộc bản Pom Khóc xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu sang xã Chiềng Khừa huyện Mộc Châu quản lý theo địa giới hành chính
|
15/9/2004
|
|
149.
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ- UBND
|
23/9/2004
|
Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn
|
23/9/2004
|
|
150.
|
Quyết định
|
116/2004/QĐ- UBND
|
23/9/2004
|
Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mường La
|
23/9/2004
|
|
151.
|
Quyết định
|
117/2004/QĐ- UBND
|
23/9/2004
|
Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mộc Châu
|
23/9/2004
|
|
152.
|
Quyết định
|
119/2004/QĐ-UBND
|
23/09/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ tỉnh Sơn La
|
03/10/2004
|
|
153.
|
Quyết định
|
139/2004/QĐ-UBND
|
08/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La
|
18/11/2004
|
|
154.
|
Quyết định
|
140/2004/QĐ-UBND
|
08/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn
|
18/11/2004
|
|
155.
|
Quyết định
|
152/2004/QĐ-UBND
|
25/11/2004
|
Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
05/12/2004
|
|
156.
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ-UBND
|
01/02/2005
|
Thành lập Trung tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La
|
11/02/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
157.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-UBND
|
02/02/2005
|
Về việc Thành lập ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La
|
12/02/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
158.
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-UBND
|
04/4/2005
|
Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã
|
14/4/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
159.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-UBND
|
10/5/2005
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La
|
20/5/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
160.
|
Quyết định
|
84/2005/QĐ-UBND
|
05/07/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La
|
15/7/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
161.
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-UBND
|
21/07/2005
|
Về việc thành lập Ban quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La
|
01/8/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
162.
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-UBND
|
21/07/2005
|
Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La
|
01/8/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
163.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-UBND
|
21/07/2005
|
Về việc thành lập 3 Ban quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý tại các huyện còn lại
|
01/8/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
164.
|
Quyết định
|
91/2005/QĐ-UBND
|
21/7/2005
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường
|
01/8/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
165.
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-UBND
|
22/7/2005
|
Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường Sơn La
|
02/8/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
166.
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ-UBND
|
22/11/2005
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ban quản lý khu trung tâm du lịch Mộc Châu
|
02/12/2005
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
167.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND
|
9/2/2006
|
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19/02/2006
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
168.
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-UBND
|
15/3/2006
|
Thành lập quỹ phòng chống ma tuý
|
25/03/2006
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
169.
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND
|
14/4/2006
|
Quy định quản lý quỹ phòng chống ma tuý của tỉnh theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND
|
24/4/2006
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
170.
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-UBND
|
14/4/2006
|
Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố
|
24/4/2006
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
171.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La
|
28/4/2006
|
|
172.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sốp Cộp
|
28/4/2006
|
|
173.
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai
|
28/4/2006
|
|
174.
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên
|
28/4/2006
|
|
175.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mường La
|
28/4/2006
|
|
176.
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã
|
28/4/2006
|
|
177.
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu
|
28/4/2006
|
|
178.
|
Quyết định
|
27/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu
|
28/4/2006
|
|
179.
|
Quyết định
|
54/2006/QĐ-UBND
|
24/7/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu
|
24/7/2006
|
|
180.
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND
|
24/7/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên
|
24/7/2006
|
|
181.
|
Quyết định
|
65/2006/QĐ-UBND
|
24/8/2006
|
Về việc bố trí cán bộ phòng chống ma tuý tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/8/2006
|
|
182.
|
Quyết định
|
69/2006/QĐ-UBND
|
22/9/2006
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền lợi và việc quản lý cán bộ phòng chống ma tuý ở xã , phường, thị trấn.
|
02/10/2006
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
183.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
|
14/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La
|
24/7/2008
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
184.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND
|
11/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
21/9/2008
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
185.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND
|
16/4/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
26/4/2009
|
|
186.
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
|
20/10/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
30/10/2010
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
187.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
|
02/5/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y
|
12/5/2012
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
188.
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
|
17/8/2012
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
27/8/2012
|
|
189.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
07/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ xã, phường, thị trấn
|
17/5/2013
|
|
190.
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
20/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án
|
30/6/2013
|
|
191.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/9/2013
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
192.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
21/3/2014
|
Quyết định Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc
|
31/3/2014
|
|
193.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
30/6/2014
|
Quyết định Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/7/2014
|
|
194.
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
31/7/2014
|
Quyết định Quy định, Điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố
|
10/8/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế: Quyết định 23/2017/QĐ-UBND và 25/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
195.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
13/8/2014
|
Quyết định Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/8/2014
|
|
196.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
03/02/2015
|
Quyết định Về việc ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
13/02/2015
|
|
197.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
21/5/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
|
31/5/2015
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
198.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
01/6/2015
|
Quyết định Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân
|
11/6/2015
|
|
199.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
|
15/7/2015
|
Quyết định Về việc ban hành quy định cấp độ thành tích tương ứng với thời gian nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
25/7/2015
|
|
200.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
|
04/12/2015
|
Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
14/12/2015
|
|
201.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
|
09/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
29/12/2015
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
202.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
|
09/12/2015
|
Quyết định về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải Sơn La
|
19/12/2015
|
|
203.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
|
09/12/2015
|
Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La
|
19/12/2015
|
|
204.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
09/12/2015
|
Quyết định quy định điền kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở tài nguyên và Môi trường; trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
19/12/2015
|
|
205.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
|
09/12/2015
|
Quyết định điền kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
19/12/2015
|
|
206.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
03/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
13/02/2016
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
207.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
|
02/8/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/08/2016
|
- Hết hiệu lực 1 phần
-Văn bản sửa đổi bổ sung: Quyết định 09/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
208.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
|
02/8/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
12/8/2016
|
|
209.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
11/8/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
21/8/2016
|
|
210.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
07/10/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
17/10/2016
|
|
211.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
17/10/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
27/10/2016
|
|
212.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
31/10/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ
|
15/11/2016
|
|
213.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
13/11/2016
|
|
214.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hoá và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
13/11/2016
|
|
215.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La
|
13/11/2016
|
|
216.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
07/12/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
01/01/2017
|
|
217.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
03/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh
|
3/1/2017
|
|
218.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
|
16/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
01/02/2017
|
|
219.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
15/02/2017
|
|
220.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
17/3/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La
|
17/3/2017
|
|
221.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
|
30/3/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh
|
15/4/2017
|
|
222.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
|
11/4/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
|
21/4/2017
|
|
223.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
05/6/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
01/7/2017
|
|
224.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
|
31/7/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
15/8/2017
|
|
225.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
|
09/8/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
01/9/2017
|
|
226.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
|
03/11/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2017
|
|
227.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
|
03/11/2017
|
Quyết định ban hành quy chế thi đua khen thưởng
|
13/11/2017
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
228.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
|
25/11/2017
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15/12/2017
|
|
229.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
|
21-12-2017
|
Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
230.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
|
04/4/2018
|
Quyết định Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
15/4/2018
|
|
231.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
|
10/4/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
20/4/2018
|
|
232.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
|
25/11/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộcVăn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố
|
20/6/2018
|
|
233.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
|
11/6/2018
|
Quyết định Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
25/6/2018
|
|
234.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
|
12/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
|
235.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
|
17/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
|
236.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
|
17/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
|
237.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
|
07/8/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/8/2018
|
|
238.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
|
11/9/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
|
239.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
240.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
241.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
242.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/11/2018
|
|
243.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/11/2018
|
|
244.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
245.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
01/11/2018
|
|
246.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
247.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
16/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
01/11/2018
|
|
248.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
|
17/10/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
249.
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
|
13/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/12/2018
|
|
250.
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
|
23/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La
|
15/12/2018
|
|
251.
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
|
23/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
15/12/2018
|
|
252.
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
|
23/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
|
15/12/2018
|
|
253.
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
|
23/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
15/12/2018
|
|
254.
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
|
29/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20/01/2019
|
|
255.
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
|
13/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
25/12/2018
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOACH VÀ ĐẦU TƯ
|
256.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
|
17/4/2009
|
Về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng, đảm bảo an sinh xã hội
|
28/4/2009
sau 10 ngày
|
|
257.
|
Nghị quyết
|
111/2015/NQ-HĐND
|
10/9/2015
|
Nghị quyết Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Sơn La
|
21/9/2015
(Sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua)
|
|
258.
|
Nghị quyết
|
117/2015/ NQ - HĐND
|
10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm ( 2016-2020)
|
09/12/2015
(kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua)
|
|
259.
|
Nghị quyết
|
119/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
Nghị quyết Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020
|
10/12/2015
|
|
260.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
|
04/8/2016
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2016
|
|
261.
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020
|
01/4/2017
|
|
262.
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND, Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
01/4/2017
|
|
263.
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
|
01/4/2017
|
|
264.
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
1/8/2017
|
|
265.
|
Nghị quyết
|
50/2017/ NQ - HĐND
|
21/7/2017
|
Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
266.
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
|
08-12-2017
|
Nghị quyết quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
1/1/2018
|
|
267.
|
Nghị quyết
|
81/2018/NQ-HĐND
|
06/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
1/1/2019
|
|
268.
|
Nghị quyết
|
82/2018/NQ-HĐND
|
06/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
01/01/2019
|
|
269.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
|
25/10/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
04/11/2013
|
|
270.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
|
12/8/2014
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều trong “Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La” ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh
|
22/8/2014
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
271.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
30/10/2014
|
Quyết định Về việc ban hành quy định tạm vay các nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho các dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La
|
10/11/2014
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
272.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
06/11/2014
|
Quyết định Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐTcủa Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16/11/2014
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
273.
|
Nghị quyết
|
26/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Phê chuẩn kế hoạch chung điều chỉnh xây dựng thị xã Sơn La lên đô thị loại III (năm 2005) thành phố Sơn La (năm 2008) giai đoạn 2004- 2020
|
23/7/2004
|
|
274.
|
Nghị quyết
|
27/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 – 2020
|
23/7/2004
|
|
275.
|
Nghị quyết
|
28/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn huyện lỵ, Mường La , tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 – 2020
|
23/7/2004
|
|
276.
|
Nghị quyết
|
29/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp , tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 – 2020
|
23/7/2004
|
|
277.
|
Nghị quyết
|
30/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Phê chuẩn quy hoạch chung điều chỉnh đô thị Mộc Châu lên đô thị loại IV và thành thị xã Mộc Châu năm 2007 – 2020
|
23/7/2004
|
|
278.
|
Nghị quyết
|
54/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn Tỉnh Sơn La. Giai đoạn 2004-2020
|
23/7/2004
|
|
279.
|
Nghị quyết
|
77/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Thông qua đề án đề nghị công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại III
|
25/7/2005
|
|
280.
|
Nghị quyết
|
364/2011/NQ-HĐND
|
18/3/2011
|
Về việc miễn Phí xây dựng
|
28/3/2011
(sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua)
|
|
281.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND
|
13/01/2007
|
Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
|
23/01/2007
|
|
282.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND
|
04/5/2007
|
Về việc phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà
|
14/5/2007
|
|
283.
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
26/22/2012
|
Ban hành quy định về quản lý cây xanh dô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/12/2012
|
|
284.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
|
16/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26/5/2013
|
|
285.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
28/10/2013
|
Về việc ban hành quy định phân cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/11/2013
|
|
286.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
|
28/10/2013
|
Về việc quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
17/11/2013
|
|
287.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
14/10/2015
|
Quyết định Về việc Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/10/2015
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế: Quyết định 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/4/2017
|
288.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
|
02/11/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định Lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030
|
15/11/2016
|
|
289.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
|
05/4/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh
|
15/4/2017
|
|
290.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
|
05/4/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/4/2017
|
|
291.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
07/6/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/7/2017
|
|
292.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
|
12/7/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/7/2017
|
|
293.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
|
12/7/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/7/2017
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế Quyết định
06/2018/QĐ-UBND
|
294.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
|
07/3/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/3/2018
|
|
295.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
|
07/3/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn
|
20/3/2018
|
|
296.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
|
30/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/4/2018
|
|
297.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
|
10/4/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/4/2018
|
|
298.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
|
02/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2018
|
|
299.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
|
02/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định quản lý nghĩa trangvà cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2018
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
300.
|
Nghị quyết
|
77/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý đất đai sau quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
03/8/2003
(sau 15 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua)
|
|
301.
|
Nghị quyết
|
265/2009/NQ-HĐND
|
17/4/2009
|
Về giải pháp giải quyết những vướng mắc, tồn động trong việc thực hiện Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28/4/2009
(sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua)
|
|
302.
|
Nghị quyết
|
324/2010/NQ-HĐND
|
08/7/2010
|
Về một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
19/7/2010
(sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua)
|
|
303.
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyếtcủa HĐND tỉnh Về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
|
01/8/2017
|
|
304.
|
Quyết định
|
51/2004/QĐ-UBND
|
20/4/2004
|
Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La
|
20/4/2004
|
|
305.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-UBND
|
17/5/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phòng mặt bằng công trường thủy điện Sơn La
|
17/5/2004
|
|
306.
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ- UBND
|
27/10/2004
|
Về việc ban hành quy định tạm thời cụ thể hoá một số nội dung quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định cư Mường Chùm, huyện Mường La
|
27/10/2004
|
|
307.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UBND
|
28/3/2005
|
Về việc ban hành Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
28/3/2005
|
|
308.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-UBUB
|
22/4/2005
|
Về việc ban hành quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
22/4/2005
|
|
309.
|
Quyết định
|
76/2005/QĐ-UBND
|
29/6/2005
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
09/7/2005
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
310.
|
Quyết định
|
96/2005/QĐ-UBND
|
06/8/2005
|
Về việc ban hành quy trình di dân tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
16/8/2005
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
311.
|
Quyết định
|
52/2006/QĐ-UBND
|
07/7/2006
|
Về việc ban hành đơn giá lập, thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La
|
07/7/2006
|
|
312.
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-UBND
|
25/7/2006
|
Về việc điều chỉnh bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Sơn La
|
25/7/2006
|
|
313.
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND
|
08/5/2007
|
Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ- TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
18/5/2007
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi bổ sung: Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
|
314.
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
|
01/6/2007
|
Ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
01/6/2007
|
|
315.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND
|
05/12/2007
|
Về việc sửa đổi một số điều ban hành tại Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh về quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
05/12/2007
|
|
316.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
|
29/02/2008
|
V/v Điều chỉnh, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh về trình tự, nội dung lập thẩm định về phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
29/02/2008
|
|
317.
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
|
11/4/2008
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La V/v quy định chi tiết một số điều về bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
24/4/2008
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012
|
318.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
|
22/7/2008
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND 07/7/2006 của UBND tỉnh về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La
|
01/8/2008
|
|
319.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
|
10/9/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
20/9/2008
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
320.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
|
27/12/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
27/12/2008
|
|
321.
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
|
21/01/2010
|
Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch. sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã
|
31/01/2010
|
|
322.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
|
03/11/2010
|
Về việc cụ thể hoá một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/11/2010
|
|
323.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
|
26/8/2011
|
Về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
05/9/2011
|
|
324.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
11/8/2014
|
Quyết định Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai
|
21/8/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
325.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
11/8/2014
|
Quyết định Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21/8/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
326.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
|
25/9/2015
|
Quyết định Về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
05/10/2015
|
|
327.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
|
03/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai
|
13/01/2017
|
-Văn bản được đính chính một số nội dung bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định 1038/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
328.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
|
03/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
13/01/2017
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung một số nội dung: Quyết định 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
329.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
|
03/7/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019
|
15/7/2017
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung một số nội dung: Quyết định 49/2018/QĐ-UBND
|
330.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
|
17/01/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
29/01/2018
|
|
331.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
11/6/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật liệu, kiến trúc, hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/7/2018
|
|
332.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
|
16/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014; khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
|
333.
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
|
14/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/12/2018
|
|
334.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
|
23/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi từ số lượng Khoáng sản thành phẩm ra số lượng Khoáng sản nguyên khai
|
20/12/2018
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
335.
|
Nghị quyết
|
133/2016/NQ-HĐND
|
22/3/2016
|
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
02/4/2016
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
336.
|
Quyết định
|
63/2003/QĐ-UBND
|
09/4/2003
|
Ban hành quy định về chữa trị , giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở giáo dục – Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
09/4/2003
|
|
337.
|
Quyết định
|
76/2003/QĐ- UBND
|
07/5/2003
|
Về việc trợ cấp chính sách đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
|
07/5/2003
|
|
338.
|
Quyết định
|
67/2004/QĐ-UBND
|
28/6/2004
|
Về việc đổi tên Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
|
28/6/2004
|
|
339.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
|
04/7/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/7/2016
|
|
340.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
23/8/2016
|
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2016
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
341.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
|
16/8/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/9/2017
|
|
342.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
|
11/9/2018
|
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh
|
21/9/2018
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
343.
|
Nghị quyết
|
70/2014/NQ-HĐND
|
03/4/2014
|
Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
13/4/2014
(sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
344.
|
Nghị quyết
|
78/2014/NQ-HĐND
|
16/7/2014
|
về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh
|
27/7/2014
(sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
-Hết hiệu lực 1 phần
-Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế:
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
345.
|
Nghị quyết
|
90/2014/NQ-HĐND
|
17/9/2014
|
Nghị quyết Về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015 - 2020
|
01/1/2015
|
|
346.
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
347.
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
1/8/2017
|
|
348.
|
Nghị quyết
|
68/2017/NQ-HĐND
|
08/12/2017
|
Về việc sửa đổi bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
|
349.
|
Quyết định
|
91/2005/QĐ-UBND
|
21/7/2005
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường
|
21/7/2005
|
|
350.
|
Quyết định
|
111/2005/QĐ-UBND
|
21/10/2005
|
Về việc thực hiện đấu thầu cung ứng thuốc trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Sơn La
|
|
|
351.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
|
17/4/2013
|
về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
27/4/2013
|
-Hết hiệu lực 1 phần
-Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
352.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
|
03/8/2016
|
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
03/8/2016
|
bị sửa đổi, bổ sung một số nội dung bời Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017
|
353.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
07/12/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
01/01/2017
|
|
354.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
06/4/2017
|
về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/4/2017
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
355.
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
19/9/2012
|
Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nhiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/9/2012
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
356.
|
Nghị quyết
|
50/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS.
|
22/7/2013
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
357.
|
Nghị quyết
|
79/2014/NQ-HĐND
|
16/7/2014
|
Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường chú tại tỉnh đang học tai các trường cao đẳng , trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng ngề của tỉnh.
|
27/7/2014
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
358.
|
Nghị quyết
|
82/2014/NQ-HĐND
|
16/7/2014
|
Nghị quyết Về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
26/7/2014
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
-Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Nghị quyết 21/2016/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
359.
|
Nghị quyết
|
113/2015/NQ-HĐND
|
10/9/2015
|
Nghị quyết Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015- 2020
|
1/10/2015
|
|
360.
|
Nghị quyết
|
126/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
Nghị quyết Quy định mức học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập của tỉnh Sơn La từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
|
21/12/2015
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
361.
|
Nghị quyết
|
129/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
Nghị quyết Chế độ hỗ trợ kinh phí cho học sinh phải qua sông, suối, hồ để đi học
|
1/1/2016
|
|
362.
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
|
03/8/2016
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường Tiểu học, Trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2016
|
|
363.
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết quy định cụ thể về Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh
|
1/1/2017
|
|
364.
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết quy định cụ thể về Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
|
1/1/2017
|
|
365.
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16-7-2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
1/1/2017
|
|
366.
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ thành lập trường mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1/4/2017
|
|
367.
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
|
1/4/2017
|
|
368.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Quy định chính sách đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La.
|
01/4/2017
|
|
369.
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên và các trườngPhổ thông dân tộc Nội trú trên địa bàn tỉnh
|
1/9/2017
|
|
370.
|
Nghị quyết
|
75/2018/NQ-HĐND
|
04/4/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
14/4/2018
|
|
371.
|
Nghị quyết
|
78/2018/NQ-HĐND
|
19/7/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non công lập thuộc xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
1/9/2018
|
|
372.
|
Nghị quyết
|
79/2018/NQ-HĐND
|
19/7/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh
|
1/9/2018
|
|
373.
|
Quyết định
|
118/2003/QĐ- UBND
|
12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu
|
01/9/2003
|
|
374.
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
|
20/02/2012
|
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
02/3/2012
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
375.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
27/4/2012
|
Ban hành Quy định quản lý đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/5/2012
|
|
376.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
|
28/8/2013
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/9/2013
|
|
377.
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
02/12/2014
|
Quyết định Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2015
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
378.
|
Nghị quyết
|
32/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn la
|
23/7/2004
|
|
379.
|
Nghị quyết
|
89/2014/NQ-HĐND
|
17/9/2014
|
Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
1/1/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: 56/2017/NQ-HDND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
|
380.
|
Nghị quyết
|
93/2014/NQ-HĐND
|
17/9/2014
|
Nghị quyết Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thơi gian và mức cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh
|
1/1/2015
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế 58/2017/ NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
381.
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
|
04/8/2016
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp
|
15/8/2016
|
|
382.
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
1/4/2017
|
|
383.
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Về quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/4/2017
|
|
384.
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
1/4/2017
|
|
385.
|
Nghị quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
1/4/2017
|
|
386.
|
Nghị quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
1/8/2017
|
|
387.
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
1/8/2017
|
|
388.
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
|
21/7/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh
|
1/8/2017
|
|
389.
|
Nghị quyết
|
76/2018/NQ-HĐND
|
04/4/2018
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021
|
14/4/2018
|
|
390.
|
Nghị quyết
|
77/2018/NQ-HĐND
|
04/4/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
14/4/2018
|
|
391.
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ- UBND
|
27/02/2004
|
Về việc thành lập Trạm Thú y huyện Sốp Cộp
|
27/02/2004
|
|
392.
|
Quyết định
|
51/2004/QĐ- UBND
|
20/4/2004
|
Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La
|
20/4/2004
|
|
393.
|
Quyết định
|
111/2004/QĐ- UBND
|
06/9/2004
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số điểm về chính sách hỗ trợ 364 bản ĐBKK chưa ổn định sản xuất và đời sống thuộc các xã 135
|
06/9/2004
|
|
394.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
26/11/2012
|
Ban hành Quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/12/2012
|
|
395.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
30/5/2014
|
Quyết định Quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho các huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/5/2014
|
|
396.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
28/7/2014
|
Quyết định Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/8/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản Sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
397.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
25/11/2014
|
Quyết định Về việc Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
05/12/2014
|
|
398.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
06/5/2015
|
Quyết định Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/5/2015
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản Sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
399.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Quyết định Về ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2016
|
|
400.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
|
10/10/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/10/2017
|
|
401.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
|
30/10/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý và khai thác công trình cấp nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2017
|
|
402.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
|
22-12-2017
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13-5-2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04-9-2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
29/12/2017
|
|
403.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
|
12/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định về Phạm vi vùng phụ cậncông trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2018
|
|
404.
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND
|
19/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh sơn la
|
01/01/2019
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
405.
|
Nghị quyết
|
33/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh sơn La
|
02/8/2004
(Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua)
|
|
406.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UBND
|
28/3/2005
|
Về việc ban hành đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
28/3/2005
|
|
407.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-UBND
|
14/5/2005
|
Về việc Ban hành "Quy định phạm vi và thời gian hoạt động của xe công nông tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La"
|
24/5/2005
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
408.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND
|
21/9/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
21/9/2009
|
|
409.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
|
17/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
27/9/2012
|
|
410.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
|
02/12/2015
|
Quyết định Về việc ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/12/2015
|
|
411.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
|
18/02/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và khai thác tài sản hạ tầng đường bộ địa phương tỉnh Sơn La
|
28/02/2016
|
|
412.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
13/7/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/7/2016
|
|
413.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
05/10/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La
|
15/10/2016
|
|
414.
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
|
03/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn LaBan hành Quy định Phạm vi, tuyến đường hoạt động, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/12/2018
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
415.
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
|
15/4/2013
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/4/2013
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
416.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
13/11/2014
|
Quyết định Ban hành Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/11/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Quyết định 22/2017/QDD-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh
|
417.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
|
18/3/2015
|
Quyết định Ban hành Quy định Quản lý các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
28/3/2015
|
|
418.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
|
18/3/2015
|
Quyết định Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
28/3/2015
|
|
419.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
|
18/3/2015
|
Quyết định Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
28/3/2015
|
|
420.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
18/3/2015
|
Quyết định Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
28/3/2015
|
|
421.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
20/11/2015
|
Quyết định Về việc ban hành Quy định hoạt động thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
|
30/11/2015
|
|
422.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
26/7/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của Quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
05/8/2017
|
|
423.
|
Chỉ thị
|
28/2004/CT-UB
|
7/12/2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý công nghệ, chuyển giao công nghệ, an toàn bức xạ và sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh
|
07/12/2004
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
424.
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
|
19/9/2012
|
Quy định chế độ đặc thù đối với vân động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
31/9/2012 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
-Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sun, thay thế: Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2015
|
425.
|
Nghị quyết
|
127/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
Nghị quyết Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HDND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La.
|
01/01/2016
|
-Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sun, thay thế: Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2015
|
426.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
1/1/2017
|
|
427.
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hoá, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh
|
1/4/2017
|
|
428.
|
Nghị quyết
|
90/2018/NQ-HĐND
|
08/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
1/1/2019
|
|
429.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
|
31/10/2007
|
Về việc quy định về một số chế độ chi đối với HLV, VĐV thể thao tỉnh Sơn La
|
11/11/2007
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
430.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
12/10/2012
|
Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
27/10/2015
(sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh
|
431.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
|
02/5/2013
|
Về việc sửa đổi một số điều tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hoá, bản văn hoá, tổ dân phố văn hoá và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
17/5/2013
(sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
432.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
|
01/12/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh; cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
1/1/2016
|
|
433.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
|
16/8/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
|
27/8/2017
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
434.
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
|
14-12-2016
|
Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/01/2017
|
|
435.
|
Quyết định
|
120/2004/QĐ- UBND
|
29/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La
|
15/10/2004
(sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
436.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
17/11/2018
|
|
437.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
16/11/2018
|
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC CỦA VĂN PHÒNG HĐND, UBND TỈNH
|
438.
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
03/8/2016
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khoá XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15/8/2016
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh
|
439.
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
|
15/3/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm d vào Khoản 1, Điều 8, Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016
|
01/4/2017
|
|
440.
|
Quyết định
|
26/2004/QĐ-UBND
|
17/02/2004
|
Về việc đổi tên Văn phòng HĐND thành Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
17/2/2004
|
|
441.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
27/7/2015
|
Quyết định Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
08/08/2015
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
442.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
|
18/8/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
29/8/2016
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
443.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
03/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh
|
03/01/2017
|
|
444.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
|
21/12/2017
|
Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
445.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
|
14/01/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/01/2008
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
446.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
05/6/2014
|
Quyết định Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
16/6/2014
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
447.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
|
26/11/2014
|
Quyết định Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/12/2014
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
-Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sun, thay thế: Quyết định 24/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh
|
448.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
30/7/2015
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La.
|
11/7/2015
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
449.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
|
07/3/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
18/3/2016
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
450.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
|
15/11/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
1/12/2016
|
|
451.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
|
27/11/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
15/12/2017
|
|
452.
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND
|
25/12/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/1/2019
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
453.
|
Nghị quyết
|
91/2018/NQ-HĐND
|
08/12/2018
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 của HĐND tỉnh Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước
|
01/01/2019
|
|
454.
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UBND
|
30/3/2005
|
Quyết định về việc thành lập phòng kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và Thanh tra Sở thuộc Sở Tư pháp
|
30/3/2003
|
|
455.
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND
|
02/01/2009
|
Về việc giao thêm thẩn quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt cho Phòng Tư pháp cấp huyện
|
12/01/2009
(sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
456.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
06/4/2015
|
Quyết định Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/4/2015
|
|
457.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
|
21/8/2015
|
Quyết định Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
31/8/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
-Hết hiệu lực 1 phần
-Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 14/7/2018 của UBND tỉnh
|
458.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
|
11/10/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
20/10/2016
|
|
459.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
|
23/01/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng
|
3/2/2017
|
|
460.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
|
28/6/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp
|
8/7/2017
|
|
461.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
|
01/12/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
11/12/2017
|
|
462.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
|
04/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn Laban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/7/2018
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA, KIỂM TRA
|
463.
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
20/5/2009
|
về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La.
|
31/5/2009
|
|
464.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
03/6/2010
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân
|
13/6/2010
|
|
465.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
|
01/6/2015
|
Quyết định Ban hành quy định một số nội dung về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
|
12/6/2015
( sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
466.
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
|
07/4/2011
|
Về việc thực hiện các yêu cầu của UBND tỉnh đối với công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
17/4/2011
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
467.
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND
|
05/6/2012
|
Về việc tăng cường, nâng cao trách nhiệm trong chỉ đạo và thực hiện kết luận thanh tra, quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/6/2012
(Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
468.
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND
|
22/11/2012
|
Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện
|
22/11/2012
|
|