LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
329/2010/NQ-HĐND của ngày 08/7/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
|
Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Sau thời gian triển khai gặp nhiều khó khăn, do người nghiên đa số là người nghèo
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
3.
|
Nghị quyết
|
61/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về sửa đổi điều chính Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
4.
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2017
|
Nghị quyết về chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
5.
|
Quyết định
|
68/2003/QĐ-UBND ngày 11/4/2003
|
Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Hội hoạt động theo Điều lệ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Vì vậy, Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội Khuyến học tỉnh tại Quyết định số 68/2003/QĐ-UB không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2019
|
6.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003
|
Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
7.
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-UBND ngày 16/06/2003
|
Về việc thành lập Ban quản lý công trình dân dụng - công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
8.
|
Quyết định
|
92/2003/QĐ-UBND ngày 30/06/2003
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
9.
|
Quyết định
|
105/2003/QĐ- UBND ngày 13/7/2003
|
Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Do giải thể không còn Ban chỉ đạo
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
10.
|
Quyết định
|
126/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
11.
|
Quyết định
|
127/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi, thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
12.
|
Quyết định
|
128/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Huyện Sông Mã đã được chia tách để thành lập huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ )
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
13.
|
Quyết định
|
129/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
14.
|
Quyết định
|
130/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Huyện Sông Mã đã được chia tách để thành lập huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
15.
|
Quyết định
|
131/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
16.
|
Quyết định
|
132/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
17.
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyệnThuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Huyện Sông Mã đã được chia tách để thành lập huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ )
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
18.
|
Quyết định
|
134/2003/QĐ- UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
19.
|
Quyết định
|
135/2003/QĐ- UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
20.
|
Quyết định
|
147/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 147/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003. Vì toàn bộ nguồn vốn của quỹ được chuyển sang Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh là Quỹ tổ chức tài chính thuộc UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2020
|
21.
|
Quyết định
|
148/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 148/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003. Vì toàn bộ nguồn vốn của quỹ được chuyển sang Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh là Quỹ tổ chức tài chính thuộc UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2021
|
22.
|
Quyết định
|
149/2003/QĐ-UBND ngày 22/09/2003
|
Về việc bổ sung thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
23.
|
Quyết định
|
153/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003
|
Về việc tách khoa xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hoá sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chuẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
24.
|
Quyết định
|
156/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
25.
|
Quyết định
|
157/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003
|
Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
26.
|
Quyết định
|
166/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
27.
|
Quyết định
|
08/2004/QĐ- UBND ngày 15/01/2004
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thế, Y tế bản và cán bộ Văn hóa – Truyền thanh – truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn
|
Bãi bỏ
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
28.
|
Quyết định
|
14/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc thành lập Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viên đa khoa tỉnh Sơn la
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
29.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc đổi tên Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
30.
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
31.
|
Quyết định
|
22/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
32.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
33.
|
Quyết định
|
25/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ban hành dưới dạng văn bản QPPL là chưa đúng với Nghị định số 88/2003/NĐ-CP (nay là Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) và thẩm quyền ban hành chưa đúng quy định. Đề nghị ban hành mới dưới dạng Quyết định hành chính thông thường
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2022
|
34.
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-UBND ngày 17/02/2004
|
Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
35.
|
Quyết định
|
30/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004
|
Về việc thành lập Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
36.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004
|
Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
37.
|
Quyết định
|
33/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004
|
Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm huyện Sốp Cộp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
38.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp , thuộc Sở Xây dựng tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
39.
|
Quyết định
|
68/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
40.
|
Quyết định
|
70/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
41.
|
Quyết định
|
71/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
42.
|
Quyết định
|
72/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
43.
|
Quyết định
|
73/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
44.
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004
|
Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
45.
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
46.
|
Quyết định
|
84/2004/QĐ-UBND ngày 29/07/2004
|
Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
47.
|
Quyết định
|
87/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004
|
Về việc kiện toàn Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
48.
|
Quyết định
|
88/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004
|
Về việc ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
49.
|
Quyết định
|
93/2004/QĐ-UBND ngày 13/08/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
50.
|
Quyết định
|
94/2004/QĐ-UBND ngày 13/08/2004
|
Về việc thành lập Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
51.
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-UBND ngày 31/08/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
52.
|
Quyết định
|
119/2004/QĐ-UBND ngày 23/09/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
53.
|
Quyết định
|
139/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
54.
|
Quyết định
|
140/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
55.
|
Quyết định
|
152/2004/QĐ-UBND ngày 25/11/2004
|
Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
56.
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005
|
Thành lập Trung tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
57.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-UBND ngày 02/02/2005
|
Về việc Thành lập ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
58.
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005
|
Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
59.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-UBND ngày 10/05/2005
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
60.
|
Quyết định
|
76/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
Thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
61.
|
Quyết định
|
84/2005/QĐ-UBND ngày 05/07/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
62.
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-UBND ngày 21/07/2005
|
Về việc thành lập Ban quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
63.
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-UBND ngày 21/07/2005
|
Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
64.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-UBND ngày 21/07/2005
|
Về việc thành lập 3 Ban quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý tại các huyện còn lại
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
65.
|
Quyết định
|
91/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
66.
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-UBND 22/7/2005
|
Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 93/2005/QĐ-UB ban hành dưới dạng văn bản QPPL là chưa đúng với Nghị định số 88/2003/NĐ-CP (nay là Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) và thẩm quyền ban hành chưa đúng quy định. Đề nghị ban hành QĐ mới thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
67.
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ-UBND ngày 22/11/2005
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ban quản lý khu trung tâm du lịch Mộc Châu
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
68.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 9/2/2006
|
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông thôn và Phát triển nông thôn
|
Thay thế
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
69.
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006
|
Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố
|
Bãi bỏ
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
70.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Thị xã Sơn La nay là Thành phố Sơn La)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
71.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sốp Cộp
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
72.
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
73.
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
74.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mường La
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
75.
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
76.
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
77.
|
Quyết định
|
27/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu
|
Đề nghị sửa đổi, thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
78.
|
Quyết định
|
54/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
79.
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên
|
Đề nghị sửa đổi,
thay thế
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
80.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
81.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
82.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Bãi bỏ
|
Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
83.
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Thay thế
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
84.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
85.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
86.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
87.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
88.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017
|
Quyết định ban hành quy chế thi đua khen thưởng tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Do không phù hợp với quy định hiện hành (theo kết luận kiểm tra của Bộ Nội vụ)
|
Ban thi đua, khen thưởng
|
Năm 2019
|
89.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Quyết định Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Ban hành mới
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Năm 2019
|
90.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La do thực hiện công tác kiện toàn tổ chức bộ máy theo Nghị quyết TW6
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
91.
|
Nghị quyết
|
117/2015/ NQ - HĐND ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm ( 2016-2020)
|
Sửa đổi, bổ sung,
|
Lý do: phù hợp quy định hiện hành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
92.
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020
|
Sửa đổi, bổ sung,
|
Lý do: phù hợp quy định hiện hành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
93.
|
Nghị quyết
|
50/2017/ NQ - HĐND ngày 21/7/2017
|
Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung,
|
Lý do: phù hợp quy định hiện hành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
94.
|
Nghị quyết
|
54/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn Tỉnh Sơn La. Giai đoạn 2004-2020
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với luật hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
95.
|
Nghị quyết
|
364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011
|
Về việc miễn phí xây dựng
|
Bãi bỏ do không còn phù hợp
|
- Nghị quyết 364 ban hành theo QĐ 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của thủ tướng, Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2011 của UB thường vụ quốc hội về phí và lệ phí.
Đến 01/01/2017 Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 có hiệu lực, pháp lệnh nêu trên hết hiệu lực.Ngày 24/01/2019 THủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg trong đó bãi bỏ QĐ 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010.
- Theo Luật phí và lệ phí, Thông tư số 250/2016/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh => không có nội dung phí xây dựng => phải bãi bỏ
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
96.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Theo Điều 28, Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 3/2019
|
97.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cần đấy mạnh phân cấp cho các phòng ở cấp huyện để thẩm định những công trình có quy mô nhỏ, không phức tạp được đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
98.
|
Quyết định
|
51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004
|
Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Dự án đã triển khai nhưng không hiệu quả, số tiền tạm ứng chưa hoàn trả đủ, quyết định này hiện nay không còn thực thi
|
Liên ngành: Ban TĐC tỉnh, Sở KH&ĐT, NN&PTNT, Tài chính
|
Năm 2019
|
99.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phòng mặt bằng công trường thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Dự án di dân đến nay đã hoàn thành tổng kết ngày 08/4/2016 nên đến nay chỉ tiêu không còn thực thi
|
|
Năm 2019
|
100.
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004
|
Về việc Ban hành quy định tạm thời cụ thể hóa một số nội dung Quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định cư Mường Chùm, huyện Mường La
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 134 là ban hành chế độ chính sách cho di dân điểm TĐC Nà Nhụng trên cơ sở vận dụng chế độ chính sách ban hành tại Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Khi thực hiện chế độ chính sách TĐC thủy điện Sơn La ngày 09/01/2007 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg thay thế Quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 nên Quyết định số 134 không còn hiệu lực
|
Ban TĐC tỉnh
|
Năm 2019
|
101.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005
|
Về việc ban hành Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông chỉ phục vụ cho công tác lập quy hoạch chi tiết các khu điểm tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, đến nay Dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La đã hoàn thành tổng kết ngày 08/4/2016 nên đến nay đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La không còn thực thi
|
Liên ngành: Sở Giao thông vận tải, sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
102.
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005
|
Bổ sung một số chính sách áp dụng cho Dự án tái định cư xã tân lập huyện Mộc Châu
|
Bãi bỏ
|
Dự án tái định cư xã tân lập huyện Mộc Châu đến nay đã hoàn thành và quyết toán nên chính sách áp dụng không còn thực thi
|
Liên ngành: Sở Tài chính, Ban tỉnh
|
Năm 2019
|
103.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005
|
V/v Ban hành quy định về trình tự, nội dụng lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm TĐC dự án TĐSL
|
Bãi bỏ
|
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La đã hoàn thành (giai đoạn I), công tác quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La đã được hoàn thành, không còn đối tượng để áp dụng
|
Liên ngành KH&ĐT, Tài chính, Xây dựng, NN & PTNT, TNMT, Ban tỉnh
|
Năm 2019
|
104.
|
Quyết định
|
76/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005
|
Ban hành qui chế làm việc của HĐTĐ dự án TĐC thuỷ điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Hội đồng thẩm định tự giải thể khi thực hiện xong nhiệm vụ
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
105.
|
Quyết định
|
96/2005/QĐ-UBND ngày 6/8/2005
|
V/v ban hành quy trình di dân tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La đã hoàn thành (giai đoạn I) nên không còn thực hiện di dân
|
Ban TĐC tỉnh
|
Năm 2019
|
106.
|
Quyết định
|
52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006
|
Về việc ban hành đơn giá lập, thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Công tác quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La đã được hoàn thành và quyết toán
|
Sở KH&ĐT
|
Năm 2019
|
107.
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006
|
V/v điều chỉnh, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Hội đồng thẩm định TĐC
|
Năm 2019
|
108.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008
|
V/v điều chỉnh, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La về trình tự, nội dung lập thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm TĐC dự án thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La đã hoàn thành (giai đoạn I), công tác quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La đã được hoàn thành, không còn đối tượng để áp dụng
|
Sở KH&ĐT
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
109.
|
Quyết định
|
63/2003/QĐ-UBND ngày 09/4/2003
|
Về việc quy định về chữa trị giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở giáo dục-Lao động trên địa bàn tình Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2019
|
110.
|
Quyết định
|
99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003
|
Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được nguời đại diện hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều
dưỡng bệnh nhân tâm thần
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2019
|
111.
|
Quyết định
|
67/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc đổi tên Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2019
|
112.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Ngày 07/01/2019 Sở Lao động-TBXH tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2019
|
113.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Ngày 07/01/2019 Sở Lao động-TBXH tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
114.
|
Nghị quyết
|
70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014
|
Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Thay thế
|
Do không phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
115.
|
Nghị quyết
|
78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014;
|
Về chính sách và biện pháp thực hiện công tác DS-KHHGĐ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020
|
Ban hành 01 Nghị quyết mới để thay thế
|
Do không phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
6/2019
|
116.
|
Nghị quyết
|
68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Ban hành 01 Nghị quyết mới để thay thế
|
Do không phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
6/2019
|
117.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi cho phù hợp với các văn bản hiện hành của pháp luật và tình hình thực tế
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
118.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí KCB cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi cho phù hợp với các văn bản hiện hành của pháp luật và tình hình thực tế
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
119.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi cho phù hợp với các văn bản hiện hành của pháp luật và tình hình thực tế
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
120.
|
Nghị quyết
|
50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ xây dựng Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 là Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo 2dục và đào tạo giai đoạn 2012 – 2015 đã hết hiệu lực
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I/2019
|
121.
|
Nghị quyết
|
79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường chú tại tỉnh đang học tai các trường cao đẳng , trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng ngề của tỉnh.
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
122.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Quy định chính sách đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 1, Điều 1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I/2019
|
123.
|
Quyết định
|
118/2003/QĐ- UBND ngày 12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thay cum từ “Mộc Châu” thành cụm từ “Vân Hồ” do trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Vân Hồ sau khi tách khỏi huyện Mộc Châu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
124.
|
Nghị quyết
|
32/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn la
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
125.
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
126.
|
Nghị quyết
|
76/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Không còn phù hợp quy định của pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
127.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Giao thông vân tải
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
128.
|
Chỉ thị
|
28/2004/CT-UBND ngày 07/12/2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý công nghệ, chuyển giao công nghệ, an toàn bức xạ và sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
129.
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
130.
|
Nghị quyết
|
127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
131.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007
|
Về việc quy định về một số chế độ chi đối với HLV, VĐV thể thao tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với mức chi hiện nay
|
Sở VHTT&DL
|
Dự kiến trình kỳ họp UBND tỉnh tháng 6/2019
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
132.
|
Quyết định
|
120/2004/QĐ- UBND ngày 29/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
133.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND, ngày 14/01/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
134.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND, ngày 26/11/2014
|
Quyết định ban hành quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đã đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Ban hành mới
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
135.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND, ngày 30/7/2015
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ban hành mới
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
136.
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005
|
Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 về việc thành lập phòng kiểm tra văn bản QPPL và Thanh tra Sở
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
137.
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009
|
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 của UBND tỉnh về việc giao thêm thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
138.
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009
|
V/v tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
139.
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009
|
Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ
|
Các văn bản căn cứ đã hết hiệu lực
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
140.
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND ngày 22/11/2012
|
Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
Công an tỉnh
|
Năm 2019
|