STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
-
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị bổ sung
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo - Trinh sát giai đoạn 2016 – 2020
|
05/9/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
|
03/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 26/4/2011
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/5/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 - 2020”
|
17/10/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái
|
17/10/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND
ngày 24/8/2006
|
Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
|
04/9/2006
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND
ngày 05/5/2009
|
Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/5/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
26/2009/CT-UBND
ngày 01/12/2009
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet
|
10/12/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2010/CT-UBND
ngày 19/5/2010
|
Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng trữ, mua bán, sử dụng thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện
|
29/5/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/10/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
20/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về quản lý và sử dụng con dấu
|
10/10/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
(Không số)
ngày 16/7/2003
|
Về việc phê chuẩn điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
26/7/2003
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
23/7/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái
|
17/12/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
19/4/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2020
|
03/8/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012
|
Về việc thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái
|
10/4/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
27/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm
|
27/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Ban hành một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
02/05/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
24/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng
|
01/5/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018
|
Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007
|
Về việc ban hành quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái
|
10/6/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
1355/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
|
26/9/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2445/2007/QĐ-UBND
ngày 30/11/2007
|
Ban hành Chương trình hoạt động thực hiện thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/12/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008
|
Ban hành quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/5/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009
|
Ban hành quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/5/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010
|
Về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/3/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
28/5/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/10/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/10/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái
|
18/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011
|
Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
|
24/6/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011
|
Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5//2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
25/11/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012
|
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái
|
18/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ tỉnh Yên Bái
|
13/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014
|
Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái
|
09/08/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm
|
18/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
|
09/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Yên Bái
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 11/02/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái
|
22/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
|
22/06/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
11/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
12/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
25/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
04/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
04/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
15/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
20/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
|
11/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
11/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
12/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 10/11/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
20/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
07/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ, ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/CT-UBND
ngày 18/8/2010
|
Về việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/8/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18/2013/CT-UBND ngày 25/12/2013
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
|
04/01/2014
|
|
3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
31/12/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
Về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
25/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Yên Bái
|
05/09/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
02/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020
|
02/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
02/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
02/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 – 2020
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
20/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
Ngày 02/8/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
|
12/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Quy định thời hạn giao dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Quyết định
|
191/2001/QĐ-UBND
ngày 18/9/2001
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
28/9/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
156/2003/QĐ-UBND
ngày 27/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/6/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-UB
ngày 07/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông
|
17/3/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
406/2006/QĐ-UBND
ngày 31/10/2006
|
Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
463/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006
|
Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước
|
07/12/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
317/2007/QĐ-UBND
ngày 13/3/2007
|
Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích
|
23/3/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND
ngày 21/10/2008
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
31/10/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái
|
22/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái
|
05/7/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
20/01/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/12/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012
|
Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
21/5/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
05/01/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
10/01/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Về việc quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
24/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện
|
17/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước tại địa phương
|
06/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
14/11/2016
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
22/12/2016
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Quy định một số nội dung về công tác quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 – 2020
|
22/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020
|
03/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
03/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
03/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
07/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 02/10/2017
|
Về quy định mức thu và thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
16/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 09/12/2018
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
19/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2011/CT-UBND
ngày 17/8/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
27/8/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 – 2020
|
15/8/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 – 2020
|
02/05/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/20166
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 – 2020
|
02/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 – 2020, định hướng đến năm 2030
|
20/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 – 2020
|
20/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 30/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2020
|
09/10/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
15/9/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
|
16/11/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
|
06/01/2015
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Ban hành một số nội dung lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017
|
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 – 2020
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2018
|
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/10/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 07/4/2010
|
Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/4/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
5. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tỉnh Yên Bái năm 2015
|
22/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND
|
05/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
405/2004/QĐ-UB
ngày 24/12/2004
|
Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/01/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
262/2005/QĐ-UB
ngày 09/8/2005
|
Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
19/8/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1318/2007/QĐ-UBND
ngày 04/9/2007
|
Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ
|
14/9/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 26/5/2008
|
Về việc ban hành quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà
|
06/6/2008
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 28/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái
|
08/8/2011
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 11/12/2012
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
27/9/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tại tỉnh Yên Bái
|
24/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 07/01/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái
|
17/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
25/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
15/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018
|
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/5/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 01/12/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái
|
11/12/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2009/CT-UBND
ngày 29/6/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/7/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 26/4/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/5/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
6. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 – 2021
|
20/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008
|
Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các Phòng Công chứng
|
24/10/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 05/11/2012
|
Quyết định nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/11/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2018
|
27/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 27/6/2016
|
Ban hành mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
Phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 – 2021”
|
05/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 08/8/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/8/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2007/CT-UBND
ngày 20/4/2007
|
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/4/2007
|
|
-
|
Chỉ thị
|
25/2009/CT-UBND
ngày 18/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/11/2009
|
|
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
1811/2007/QĐ-UBND
ngày 24/10/2007
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/11/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 23/9/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/10/2011
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái
|
22/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái
|
24/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
30/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
8. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái
|
08/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
9. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 01/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 10/8/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/8/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái
|
30/10/2010
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh, xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015, định hướng đến năm 2020
|
15/8/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 17/10/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
27/10/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2014
|
Đề nghị bãi bỏ một phần
|
-
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2014
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định giá tối thiểu cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp phía Nam, khu công nghiệp Minh Quân và khu công nghiệp Âu Lâu tỉnh Yên Bái
|
10/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 16/10/2008
|
Ban hành quy chế giao ban báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
26/10/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
31/8/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 25/8/2009
|
Ban hành quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/9/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 09/4/2010
|
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
|
19/4/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 23/5/2011
|
Quyết định ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/6/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 17/11/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/11/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 04/7/2012
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tinh trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 29/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút đối với cơ quan báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017
|
Quy định một số nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
25/2008/CT-UBND
ngày 23/12/2008
|
Về việc đẩy mạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/01/2009
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
ngày 02/4/2010
|
Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/4/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2012/CT-UBND
ngày 17/7/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/7/2012
|
|
12. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2010/NQ-HDND ngày 16/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020
|
26/12/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010
|
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
26/12/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
28/12/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020.
|
05/09/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 – 2020
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-UBND
ngày 04/02/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể
|
14/02/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái
|
20/01/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013
|
Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới bảo vệ công trình thủy lợi
|
23/9/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
10/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 – 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
16/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về bồi thường đối với cây trồng, Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
13. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 – 2020
|
25/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 – 2020
|
05/09/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/09/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016
|
Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017 – 2020
|
02/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố
|
22/4/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 19/4/2010
|
Về việc Ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
29/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 31/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/02/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 28/01/2016
|
Ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 – 2020
|
09/2/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/8/2016
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
07/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
16/10/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2006/CT-UBND
ngày 24/11/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục
|
04/12/2006
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND
ngày 12/01/2012
|
Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/01/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
14. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên
|
19/4/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về đặt tên đường phố thành phố Yên Bái
|
15/8/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Xây dựng thị xã Văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013 - 2020
|
29/72013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Đặt tên cho tuyến đường mới thuộc công trình đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/5/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND, ngày 23/12/2016
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái
|
02/01/2017
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái.
|
24/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 05/01/2010
|
Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
15/01/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 23/7/2012
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/8/2012
|
Đề nghị bãi bỏ một phần
|
-
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
24/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
26/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017
|
Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái
|
28/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/12/2018
|
|
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
Về Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
20/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2125/2007/QĐ-UBND
ngày 26/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/12/2007
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/02/2011
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/01/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/3/2016
|
Đề nghị thay thế
|
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Thông qua Tờ trình đề nghị công nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
|
30/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 25/01/2010
|
Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/02/2010
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 08/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/5/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/5/2018
|
|
17. LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức trích tỷ lệ % (tỉ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/12/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại
|
04/7/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016
|
Ban hành Quy chế Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2010/CT-UBND
ngày 08/7/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/7/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
18/2010/CT-UBND
ngày 10/9/2010
|
Về việc tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/9/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2012/CT-UBND
ngày 03/10/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
18. LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
-
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015
|
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 28/6/2018
|
Ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2018
|
|
Tổng cộng: 312 văn bản
|