STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
I. LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ
|
|
-
|
Quyết định
|
251/2002/QĐ.UB
29/01/2002
|
V/v Ban hành quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại các khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương và Tịnh Biên tỉnh An Giang
|
Bị thay thế bởi Quyết định 1856/2002/QĐ-UB Quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
02/8/2002
|
|
-
2
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 4/7/2007
|
V/v ban hành quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/10/2016
|
|
-
2
|
Chỉ thị
|
17/2014/CT-UBND
ngày 29/12/2014
|
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2015
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
ngày 14/11/2008
|
Về việc thực hiện Bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
ngày 09/05/2011
|
Về công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2011 và những năm tiếp theo
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
III. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
|
-
|
Quyết định
|
287/QĐ-UB
25/03/1996
|
V/v thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
20/03/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
678/QĐ.UB.TC
21/06/1996
|
V/v ban hành bản qui chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý dự án tỉnh An Giang
|
Căn cứ ban hành là Quyết định số 287/QĐ-UB ngày 25/3/1996 đã hết hiệu lực pháp luật
|
20/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
653/QĐ-UBND
25/4/2012
|
V/v bổ sung chức năng cho Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
20/03/2017
|
|
IV. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 22/4/2018
|
Ban hành quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định 24/2010/QĐ-UBND
|
06/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
12/3/2010
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
|
20/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2010/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong Khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
75/2017/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong Khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong các Khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/11/2018
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
-
|
Quyết định
|
828/QĐ-UB-TC
ngày 28/10/1994
|
V/v chuyển giao các đơn vị cấp nước Đô thị huyện, thị xã cho công ty cấp nước Đô thị tỉnh An Giang quản lý
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
362/QĐ.UB.TC
ngày 17/05/1995
|
V/v thành lập Chi nhánh của Công ty Thương mại và Đầu tư phát triển miền núi tỉnh An Giang tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2328/2001/QĐ.UB-TC
01/11/2001
|
V/v Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh
|
10/12/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
2393/2003/QĐ-UB
25-11-2003
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên - An Giang
|
Trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên dã được giải thể theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh An Giang
|
11/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
2434/2003/QĐ-UB
ngày 08/12/2003
|
về việc thành lập Ban Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2038/2004/QĐ-UB-NV
01/10/2004
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến thương mại - du lịch - đầu tư tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
|
|
-
|
Quyết định
|
3195/2005/QĐ-UBND
ngày 29/11/2005
|
Về việc ban hành Quy định Tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-UBND
10/08/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND
04/10/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
24/10/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2010/QĐ-UBND
30/12/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
01/8/2011
|
V/v ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
07/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2011/QĐ-UBND
ngày 29/12/2011
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi trong các ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh
hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
06/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
07/12/2012
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 23/01/2013
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữacác cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
25/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
28/12/2015
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh
|
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Ban hành Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
72/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ- UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnhn An Giang
|
07/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
08/3/2016
|
Ban hành mẫu “Đơn đề nghị xác nhận Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công”; mẫu “Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
86/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi
bỏ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang
|
19/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
26/4/2016
|
Ban hành Quy định về thủ tục xác nhận phù hợp; đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, cửa hàng kinh doanh LPG tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
13/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
30/6/2016
|
Ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy tình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
81/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
81/2016/QĐ-UBND
15/12/2016
|
Về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 81/2016/QĐ-UBND
|
28/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
28/2/2017
|
Điều chỉnh nội dung quy định của một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
81/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
28/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
13/8/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2004/CT-UB
ngày 13/01/2004
|
Về việc chấn chỉnh công tác phối hợp, kiểm tra, kiểm soát, phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu biên giới đường bộ trong tỉnh An Giang.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18/2006/CT-UBND
ngày 19/09/2006
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
ngày 28/3/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2011/CT-UBND
ngày 16/08/2011
|
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2011/CT-UBND
ngày 02/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2013/CT-UBND
ngày 23/12/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý sản xuất, kinh doanh rượu trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
-
|
Quyết định
|
06/QĐ-UB
07/01/1992
|
Thành lập trường mầm non của huyện Châu Phú, Châu Thành và Tịnh Biên.
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
293/QĐ.UB
19/05/1994
|
V/v đổi tên trường phổ thông cấp II thành trường Trung học cơ sở
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
497/QĐ-UB
10/08/1994
|
V/v thành lập các đơn vị trường học năm học 1994 - 1995
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
681/QĐ.UB.TC
11/8/1995
|
V/v thành lập Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
689/QĐ-UB-TC
05/8/1995
|
V/v thành lập các đơn vị trường học trên địa bàn Huyện, Thị xã
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
719/QĐ.UB.TC
20/8/1995
|
V/v đổi tên trường Tiểu học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
720/QĐ.UB.TC
19/8/1995
|
V/v đổi tên trường Phổ thông Trung học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
721/QĐ.UB.TC
19/8/1995
|
V/v đổi tên trường Tiểu học Thị xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
805/QĐ-UB-TC
29/9/1995
|
V/v đổi tên trường Mẫu giáo Thị xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
937/QĐ.UB.TC
14/08/1996
|
V/v thành lập các trường Trung học cơ sở năm học 1995 - 1997
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
1018/QĐ.UB.TC
09/09/1996
|
Về việc chuyễn trường Trung học Dân tộc nội trú Tri Tôn thành Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND
21/05/2007
|
V/v ban hành quy định về quản lý công tác đào tạo, liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007/QĐ-UBND
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
825/QĐ-UBND
21/05/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý công tác đào tạo, liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007/QĐ-UBND
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND
23/06/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND
09/9/2011
|
V/v ban hành chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của UBND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
34/QĐ-UBND
10/01/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang được ban hành tại Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
02/02/2012
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/05/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
15/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
12/04/2016
|
về việc điều chỉnh cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
|
20/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
01/06/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
10-10-2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
01/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
26/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
01/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND
06/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
01/3/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
11/02/2003
|
V/v Vận động xây dựng quỹ khuyến học và quỹ vì người nghèo
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
06/02/2007
|
V/v Thực hiện công tác phân luồng học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
08/3/2006
|
Về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
19/5/2006
|
Về việc tăng cường công tác huy động học sinh đến trường, lớp và hạn chế tình trạng học sinh bỏ học
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
-
|
Quyết định
|
286/QĐ-UB
19/07/1993
|
Về việc đặt tên mới 21 con đường đô thị trong thị trấn Tri Tôn - huyện Tri Tôn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 373/QĐ-UBND
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
991/QĐ-UB
31/08/1996
|
V/v sáp nhập các bến phà: An Hòa, Châu Đốc,
Châu Giang, Năng Gù, Thuận Giang lập Công ty Phà An Giang
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-UBND
25-10-2007
|
V/v ban hành quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
11/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND
17/09/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cảu Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
13/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
19/05/2011
|
Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm).
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND
15/11/2011
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
01/02/2013
|
sửa đổi một số điều của Quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
11/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
03/02/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
68/2016/QĐ-UBND
30/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
-
22
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND
13/06/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/02/2016
|
|
-
23
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-UBND
11/07/2007
|
Về quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-UBND
10/12/2008
|
V/v Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bởi Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
|
11/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
14/01/2011
|
V/v ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
|
-
1
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
09/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/3/2017
|
|
-
6
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
09/9/2013
|
Điều chỉnh Khoản 3, Điều 9 và Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/3/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND
22/9/2010
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
V/v phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
08/7/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
09/7/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2016
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1594/2004/QĐ-UB
16/08/2004
|
V/v ban hành quy chế tổ chức của Ban hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND
13/04/2009
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
17/03/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 06/05/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
|
16/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
02/6/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp và khắc con dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014/của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
03/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
10/10/2014
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2010/CT-UBND
13/4/2010
|
Về việc đổi mới công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và 2015 tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2012/CT-UBND
05/10/2012
|
Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
Về kinh phí cho đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho công tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
770/QĐ.UB.TC
19/9/1995
|
V/v cho phép thành lập Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ mồi côi Thị xã Châu Đốc
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-UBND
22/08/2007
|
V/v thành lập "quỹ cho người lao động An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng"
|
Đã hết thời gian thực hiện: Quyết định số2889/2005/QĐ-UBND ngày 26/11/2006 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án "Xuất khẩu lao động
tỉnh An Giang giai đoạn 2006 - 2010"
|
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-UBND
12/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định 27/2015/QĐ-UBND An Giang
|
18/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND
22/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2009/QĐ-UBND
02/12/2009
|
Ban hành quy định phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh AnGiang
|
18/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
07/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện
ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/11/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/CT.UB
10/5/1990
|
Quy định định việc chăm sóc đời sống các đối tượng chính sách xã hội (chủ yếu là những người có công với cách mạng và thân nhân của họ)
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/CT.UB
18/07/1991
|
Quy định việc xây dựng quỹ phong trào căn nhà tình nghĩa
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
32/CT-UB
20/12/1996
|
Chỉ đạo việc tăng cường công tác chính sách và xây dựng xã, phường làm tốt công tác chăm sóc người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/CT.UB
06/01/1998
|
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo các biện pháp kỹ thuật an toàn – phòng chống cháy nổ
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
24/2004/CT-UB
23/7/2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện về an toàn - vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
04/2005/CT-UB
04/3/2005
|
Về việc tổ chức Tuần lễ Quốc gia về an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2007/CT-UBND
27/6/2006
|
Về việc tăng cường chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc quy định hình thức và mức tiền thưởng phong trào thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2015.
|
Hết hiệu lực về thời gian.
Ngoài ra, thực hiện theo Quyết định số 1730/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016 – 2020, UBND tỉnh An Giang đã bàn hành Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 19/01/2017 của UBND Phát động phong trào thi đua "An Giang chung sức xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
31/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
447/QĐ-UB-TC
24/07/1994
|
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện Tịnh Biên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2036/QĐ-UBND về việc thành lập Hạt Kiểm lâm liên huyện trực thuộc Chi Cục Kiểm lâm An Giang trên cơ sở tổ chức lại Hạt Kiểm lâm huyện Tri Tôn và Hạt Kiểm lâm huyện Tịnh Biên
|
21/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
446/QĐ-UB-TC
28/07/1994
|
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện Tri Tôn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2036/QĐ-UBND về việc thành lập Hạt Kiểm lâm liên huyện trực thuộc Chi Cục Kiểm lâm An Giang trên cơ sở tổ chức lại Hạt Kiểm lâm huyện Tri Tôn và Hạt Kiểm lâm huyện Tịnh Biên
|
21/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
502/QĐ-UB
10/08/1994
|
V/v giao chỉ tiêu biên chế cho ngành Nông nghiệp
|
Hết hiệu lực về thời gian. Nội dung này đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 1784A/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
|
31/12/1994
|
|
-
|
Quyết định
|
468/QĐ-UB-TC
01/08/1994
|
V/v chuyển Chi Cục thú y từ đơn vị sự nghiệp kinh tế thành đơn vị sự nghiệp
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 và Quyết định số 807/QĐ-UBND
|
26/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
459/QĐ.UB.TC
07/6/1995
|
V/v thành lập Trạm Kiểm dịch động vật Vàm Cống
|
Thay thế Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh AG về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục thú y tỉnh AG,
|
13/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
744/QĐ.UB.TC
31/8/1995
|
V/v nhập Công ty dịch vụ chăn nuôi thú y vào Công ty xuất nhập khẩu Nông thủy sản
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/1995
|
|
-
|
Quyết định
|
640/2003/QĐ-UB
02/05/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh An Giang
|
Căn cứ hết hiệu lực, đượ công bố tại Quyết định số 373 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-UBND
21/11/2007
|
Ban hành quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND
|
12/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
25/03/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND
31/08/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND
14/12/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
10/03/2010
|
Sửa đổi một số Điều của Quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND
|
12/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
02/04/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
05/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
29/07/2010
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND
30/9/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2010/QĐ-UBND
17/11/2010
|
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
thay thế Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh An Giang Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
07/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-UBND
27/12/2010
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2010/QĐ-UBND
30/12/2010
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2011/QĐ-UBND
28/10/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
28/01/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
107/2016/QĐ-UBND
29/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
24/4/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND
|
15/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
20/CT.UB
20/7/1994
|
Về việc nghiêm cấm sản xuất, mua bán ốc bươu vàng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
02/CT.UB
14/01/1988
|
V/v tiến hành lập hồ sơ quy hoạch Thủy lợi Huyện và Xã
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1998
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/CT.UB
29/4/1988
|
V/v củng cố và phát triển tập đoàn, liên tập đoàn sản xuất và hợp tác xã nông nghiệp (dưới đây gọi chung là tập đoàn sản xuất)
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
03/12/2016
|
|
-
|
Chỉ Thị
|
09/CT.UB
21/4/1990
|
V/v Nhà nước giúp đở một bộ phận nông dân thật sự sản xuất nhưng thiếu vốn để mua vật tư nông nghiệp
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1990
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
10/4/1991
|
V/v củng cố hoạt động quản lý, khai thác, bảo vệ các hệ thống công trình trạm bơm điện phục vụ sản xuất
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1991
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18/CT.UB
05/9/1991
|
V/v chủ trương phòng chống lũ lụt
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1991
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/CT-UB
24/03/1992
|
V/v tiêu thụ lương thực hàng hóa vụ Đông Xuân
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1992
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/CT.UB
28/01/1994
|
V/v chuẩn bị xử lý tình hình sạt lỡ bờ sông Tiền huyện Tân Châu
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1994
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/CT.UB
16/04/1994
|
V/v khẩn trương huy động nguồn vốn của nhân dân đóng góp để thanh toán khối lượng thi công hệ thống công trình thủy lợi phục vụ chuyển dịch cơ cấu cây trồng
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1994
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/CT.UB
02/07/1994
|
V/v phòng chống lụt bão
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1994
|
|
-
|
Chỉ thị
|
22/CT.UB
09/08/1994
|
V/v tiếp tục phòng chống lũ và khắc phục thiên tai
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1994
|
|
-
|
Chỉ thị
|
32/CT.UB
19/10/1994
|
V/v thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, khắc phục một bước hậu lũ lụt, khôi phục sản xuất và ổn định đời sống
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1994
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
10-6-1996
|
Tích cực phòng chống lũ lụt năm 1996
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1996
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/1998/CT-UB
08/04/1998
|
Về công tác phòng chống lốc, gió xoáy,
mưa đá và sét trong mùa mưa
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/1998
|
|
-
|
Chỉ thị
|
25/1998/CT-UB
01/7/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh phát triển hợp tác xã nông nghiệp gắn với công tác xóa đói giảm nghèo
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
33/2003/CT.UB
11/12/2003
|
Về việc Quản lý chất lượng heo đực giống
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
35/2003/CT.UB
25/12/2003
|
Về việc đẩy mạnh xây dựng các hợp tác xã và trang trại nông lâm ngư nghiệp và thủy sản
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2005/CT-UBND
05/4/2005
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý tài chính - kế toán hợp tác xã nông nghiệp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-UBND
24/01/2007
|
Về việc củng cố hoạt động của
tổ hợp tác trong sản xuất nông nghiệp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2008/CT-UBND
15/10/2008
|
Về việc tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
10/4/2013
|
Về việc đẩy mạnh các biện pháp ngăn chặn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc giai đoạn 2013 - 2015
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
XII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2006/NQ-HĐND
08/12/2006
|
V/v hủy bỏ Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 22/3/2006 của HĐND tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
11/7/2013
|
Về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
29/QĐ.UB
17/01/1994
|
V/v xác định ranh giới hành chính giữa thị xã Châu Đốc và huyện Tịnh Biên
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
428/QĐ-UB-TC
18/07/1994
|
Công nhận việc thành lập ấp mới
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
940/QĐ-UB
11/11/1995
|
V/v xác định ranh giới hành chính giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
941/QĐ-UB
11/11/1995
|
V/v xác định ranh giới hành chánh giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Châu Thành
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
942/QĐ-UB
11/11/1995
|
V/v xác định lại ranh giới hành chánh giữa các xã trong huyện Chợ Mới
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
07/QĐ-UB-TC
05/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp tại xã Lương An Trà
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
50/QĐ-UB
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp huyện Thoại Sơn
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
51/QĐ-UB
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp huyện Châu Thành
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
52/QĐ-UB
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp huyện Chợ Mới
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
920/QĐ.UB.TC
08/08/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp thuộc huyện An Phú
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
1671/QĐ-UB
04/12/1996
|
V/v cho phép Hội Chữ thập đỏ tỉnh An Giang
tiếp nhận và trực tiếp quản lý tổ chức Trung tâm nuôi dưỡng người già cô đơn - trẻ mồ côi Long Xuyên
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
1357/QĐ.UB.TC
13/07/1998
|
V/v công nhận thành lập ấp tại thị trấn Chợ Mới thuộc huyện Chợ Mới
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
08/04/2008
|
V/v Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND
|
02/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2009/QĐ-UBND
28/09/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 05/08/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
20/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-UBND
28/09/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
|
30/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
05/02/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của ban Tôn giáo tỉnh An Giang
|
Thông tư 15/2014/TT-BNV thẩm quyền quy định nội dung này là Sở Nội vụ
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
07/4/2011
|
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
Thông tư 15/2014/TT-BNV thẩm quyền quy định nội dung này là Sở Nội vụ
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
13/5/2011
|
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
Thông tư 15/2014/TT-BNV thẩm quyền quy định nội dung này là Sở Nội vụ
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND
12/7/2011
|
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
21/6/2012
|
Ban hành quy định chế dộ trợ cấp, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau địa học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
06/06/2012
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Thay thế bằng Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh An Giang ban hành quy chế về công tác thi đua , khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
01/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
21/6/2012
|
V/v ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
30/8/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
22/01/2015
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND
20/09/2011
|
Về việc tăng cường công tác văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND
28/5/2012
|
Về đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Thay thế bẳng chỉ thị số
03/2014/CT-UBND ngày 10/04/2014 về việc tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/3/2015
|
|
XIII. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ
|
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
2
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2015
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2016
|
|
XIV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
-
|
Quyêt định
|
35/2012/QĐ-UBND
05/10/2012
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 83/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2012
|
|
-
|
Chỉ thị
|
42/2002/CT-UBND
31/12/2002
|
V/v tăng cường công tác bảo đảm an ninh quốc phòng
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
12/3/2015
|
|
-
|
Chỉ thị
|
28/2003/CT-UB
23/10/2003
|
V/v cán bộ, công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan làm việc cho cá nhân nước ngoài tại An Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
12/3/2015
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT.UB
29/3/2004
|
Chỉ thị về việc khảo sát, điều tra chất độc hóa học của Mỹ để lại sau chiến tranh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
12/3/2015
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
08/01/2008
|
V/v Triển khai thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
12/3/2015
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
25/12/2013
|
Về công tác quốc phòng địa phương 2014
|
Thay thế Chỉ thị số 17/2014/CTUBND ngày 29/12/2014 về công tác quốc phòng địa phương năm 2015
|
08/01/2015
|
|
XV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/08/2003
|
Về việc ban hành hai loại phí mới;
mức thu khai thác đá, cát trên sông dùng trong xây dựng và điều chỉnh mức thu quỹ tu sửa cơ sở vật chất ở các cơ sở giáo dục công lập, bán công
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/12/2003
|
Về việc ban hành chế độ thu 02 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/08/2003
|
Về việc ban hành chế độ thu 8 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
14/02/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2004/NQ-HĐND
15/7/2004
|
Về việc ban hành thu phí thẻ thư viện, điều chỉnh học và phê duyệt mức thu, đóng góp vào cơ sở trung tâm giáo dục lao động xã hội thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2006/NQ-HĐND
14/07/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô;
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2007/NQ-HĐND
13/07/2007
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 08 loại phí và 10 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế và bãi bỏ bằng các Nghị quyết số 43/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND; Nghị quyết số 45/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
13/07/2007
|
Về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19-12-2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
13/07/2007
|
V/v quy định mức thu phí qua cầu Cồn Tiên
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh An Giang chấm dứt thu phí qua cầu Cồn Tiên
|
25/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2007/NQ-HĐND
07/12/2007
|
V/v ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh (kế hoạch đầu tư)
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 08 loại phí và 10 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19-12-2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh v/v ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh (Giáo dục và đào tạo)
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
bị thay thế bởi
Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 của HĐND tỉnh An Giang về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
20/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND
ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
09/07/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện .
|
thay thế bởi : Nghị quyết số
18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
09/12/2010
|
Về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
09/12/2010
|
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh về mức chi đảm bảo cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang.
|
thay thế bởi: Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Gian
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc sửa đổi khoản 1, mục I, điều 1 Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND
ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
04/03/2011
|
Về việc ban hành mức thu học phí
đối với các trường do địa phương quản lý năm học 2011 -2012
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
20/07/2011
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
20/07/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/08/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
20/07/2011
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 32/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/08/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
thay thế: Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 08/07/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
09/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
09/12/2011
|
Về chế độ trợ cấp, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản thay thế: Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND
ngày 08/07/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
18/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
09/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
09/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 47/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
12/07/2013
|
Về mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang;
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trích (tỷ lệ %) đối với các khoản thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
12/07/2013
|
Về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
thay thế: Nghị quyết số 13/2014/NQHĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
12/07/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
12/07/2013
|
Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
thay thế: Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
12/07/2013
|
về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
12/07/2013
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19-12-2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nướctỉnh An Giang năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về mức giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
08/7/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2106
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
08/07/2014
|
Về chính sách khuyến khích doanhnghieejp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
08/07/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
08/07/2014
|
Về việc ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/08/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
08/07/2014
|
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 07 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/08/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2106
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 07 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/08/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND An Giang
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
09/07/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
09/7/2015
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
09/07/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2106
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
03/08/2016
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2106
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
03/08/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
03/08/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
12/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND
03/08/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
03/08/2016
|
Về việc ban hành khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi các Nghị quyết: 08/2017/NQ-HĐND, 11/2017/NQ-HĐND, 13/2017/NQ-HĐND, 14/2017/NQ-HĐND, 07/2018/NQ-HĐND
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi các Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND, 03/2018/NQ-HĐND, 05/2018/NQ-HĐND, 06/2018/NQ-HĐND, 21/2018/NQ-HĐND, 21/2018/NQ-HĐND, 22/2018/NQ-HĐND, 25/2018/NQ-HĐND
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
19/5/2017
|
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
1706/2002/QĐ.UB
07/12/2002
|
Về việc ban hành chính sách giao đất nền nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 9/5/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 1706/2002/QĐ-UB ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách giao nền nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
9/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
1908/2003/QĐ-UBND
06/10/2003
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2633/2003/QĐ-UBND
19/12/2003
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1524/2004/QĐ-UBND
10/08/2004
|
Về việc ban hành mức thu và sử dụng phí thư viện
|
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
1526/2004/QĐ-UB
10/08/2004
|
Ban hành mức thu và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2718/2005/QĐ-UBND
30/09/2005
|
V/v thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
|
12/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND
11/04/2006
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 2618/2003/QĐ-UB về ban hành chế độ quản lý, sử dụng khoản thu khai thác đá, cát sông dùng trong xây dựng
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 2242/QĐ-UBND năm 2012
|
26/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
20/03/2007
|
V/v ban hành khung, mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số
12/2014/QĐ-UBND
|
10/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-UBND
20/03/2007
|
V/v ban hành khung, mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
20/03/2007
|
V/v ban hành khung, mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND
|
12/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-UBND
21/08/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-UBND
11/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lậm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2007/QĐ-UBND
12/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND
12/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Thay thế Quyết định số
46/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu,nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2007/QĐ-UBND
12/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
69/2007/QĐ-UBND
26/10/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBDN tỉnh
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
18/02/2008
|
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng tiền nước) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 19/9/2015 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
18/02/2008
|
Ban hành mức đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm khi chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm, gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
|
17/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND
03/09/2008
|
V/v sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 18/02/2008 của UBND tỉnh v/v ban hành mức đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm khi chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm, gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
|
17/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND
|
Quy định về hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bởi Quyết định 15/2010/QĐ-UBND
|
23/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
13/4/2010
|
Về việc ban hành khung mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
|
10/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
392/QĐ-UBND
03/3/2010
|
Về việc áp dụng giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý
|
1789/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
27/04/2007
|
V/v ban hành quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh An Giang chấm dứt thu phí qua cầu Cồn Tiên
|
25/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
06/1/2010
|
Về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh An Giang chấm dứt thu phí qua cầu Cồn Tiên
|
25/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND
13/4/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định
số 10/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
13/4/2010
|
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh An Giang.
|
bị thay thế bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh
|
14/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2010/QĐ-UBND
03/12/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2010/QĐ-UBND
03/12/2010
|
Về việc chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2010/QĐ-UBND
17/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2010/QĐ-UBND
17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, ngân sách các cấp tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
96/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An
Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2010/QĐ-UBND
17/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh an giang năm 2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số
95/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1669/QĐ-UBND
21/9/2011
|
Ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Cổ phần điện nước An Giang
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
09/2/2011
|
V/v ban hành Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
15/3/2011
|
V/v ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND
|
02/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
01/4/2011
|
V/v sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
06/4/2011
|
V/v quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi đảm bảo công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn itnhr An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
03/06/2011
|
V/v ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 cua UBND tinh ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
12/07/2011
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập năm học 2011 - 2012 và mức thu học phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong tỉnh từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 – 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý
|
16/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
13/09/2016
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2016/NQ-UBND ngày 25/8/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
06/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
04/10/2012
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
10/10/2012
|
Về việc ban hành mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại
các trụ sở tiếp công dân và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
02/01/2013
|
Sửa đổi một số điều của Quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh
|
11/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
05/04/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 25/08/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
04/09/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang
|
01/07/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
09/04/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
thay thế Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
09/04/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
18/04/2013
|
Điều chỉnh Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
thay thế Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
15/07/2013
|
về việc quy định giá tính thuế
đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh về quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/08/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
30/08/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
30/08/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
30/08/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
01/10/2013
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
hay thế Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh AG Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
13/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
01/10/2013
|
Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 03/2/2015 của UBDN tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
01/10/2013
|
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
01/10/2013
|
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
31/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng Chính sách xã hội – Chi nhánh tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND
20/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
văn bản thay thế Quyết định số
45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về Ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND
26/12/2013
|
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
|
28/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
102/QĐ-UBND
17/01/2014
|
Về việc quy định tạm thời phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú tỉnh An Giang
|
Quyết định 1930/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
31/3/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
31/3/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về việc quy địnhmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
31/3/2014
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
02/4/2014
|
Ban hành Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
02/4/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
30/06/2016
|
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ tài sản xe gắn máy, ô tô, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/08/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
15/09/2014
|
Ban hành quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định ban hành Quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xâu dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
26/09/2014
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014 – 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
13/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điển tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điển tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/03/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND
20/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; uyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND
31/12/2014
|
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
05/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
29/5/2015
|
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
29/5/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
29/5/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
28/8/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
08/9/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; uyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
16/10/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
28/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
80/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
31/5/2016
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
58/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
02/8/2016
|
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô,xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh
|
26/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
10/8/2016
|
Về việc quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
51/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Bảng giá tỉnh thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
15/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang (công trình đầu tư theo hình thức BOT)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
25/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ
môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
25/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
25/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; uyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
06/9/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học
2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
07/9/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
09/9/2016
|
Ban hành Bộ tiêu thức phân công quản lý
doanh nghiệp mới thành lập địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
85/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Hết hiệu lực một phần, phí thư viện được thay tehes bởi Nghị Quyết số 21/2017/NQ-HĐND)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
03/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
87/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của chỉ tịch UBND tỉnh An Giang
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND An Giang
|
24/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
96/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
11/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
53/2017QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
22/5/2017
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/08/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
01/6/2017
|
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụhoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
06/6/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
31/7/2017
|
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND
25/8/2017
|
Quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND
25/8/2017
|
Phân cấp thẩm quyền xác lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND
25/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
27/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND
01/9/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định 89/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2017/QĐ-UBND
27/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
01/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND
20/12/2017
|
Quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND
|
01/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-UBND
08/12/2006
|
V/v chấn chỉnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng các công trình hoàn thành trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 15/2014/CT-UBND
|
30/10/2014
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
26/05/2011
|
Về tăng cường sử dụng thư điện tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
24/9/2016
|
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
-
|
Quyết định
|
283/1999/QĐ.UB
13/02/1999
|
V/v ban hành bản quy định về trình tự thủ tục và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất chuyên dùng, đất vườn tại nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 272/2002/QĐ-UB
|
01/3/2002
|
|
-
|
Quyết định
|
1496/2003/QĐ-UB-TC
13/8/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND về bãi bỏ Quyết định số 1496/2003/QĐ-UB-TC ngày 13/8/2003 của UBND tỉnh
|
22/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
1747/2005/QĐ-UBND
16/6/2005
|
Về việc quy định mức đất ở của hộ gia đình tại khu đô thị và khu dân cư nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND
|
22/6/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
1750/2005/QĐ.UBND
21/6/2005
|
Ban hành bản quy định về trình tự, thủ tục thẩm định phê duyệt báo cáo đánh gái tác động môi trường, xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường; cấp giấy phép về môi trường và thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 11/6/2007
|
21/6/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
1755/2005/QĐ.UBND
21/6/2005
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Hội đồng thẩm định và phương thức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 209/QĐ-UB ngày 26/01/2007
|
21/6/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
2718/2005/QĐ.UBND
|
V/v thu phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt
|
Thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
11/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-UBND
12-9-2007
|
V /v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/20133
|
19/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-UBND
14/8/2007
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND
|
09/8/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
12/06/2008
|
V/v quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND
|
01/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-UBND
04/11/2008
|
V/v phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010. định hướng đến năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh
|
05/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
23/04/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cảu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND
28/07/2009
|
V/v quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết đínhố 42/2014/QĐ-UBND
|
01/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
30/7/2009
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
|
04/9/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND
05/10/2009
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 của UBND tỉnh Về việc ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/07/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND
25/8/2010
|
Ban hành bản quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
20/10/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2010/QĐ-UBND
24/11/2010
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
69/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quy định
quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành theo Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
27/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
69/2010/QĐ-UBND
20/12/2010
|
Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND
30/9/2011
|
V/v ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
06/06/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố
|
Được thay thế bằng Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
01/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
24-9-2012
|
V/v sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ , quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
06/8/2012
|
Về việc ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
09/04/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bởi Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
24/4/2016
|
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp giấy trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
21/11/2014
|
Ban hành Quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 103/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
30/3/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
17/09/2015
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/05/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/07/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
30/6/2016
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Về việc bãi bỏ điểm c khoản 3 Điều 17, khoản 3, khoản 4 Điều 23 và Điều 25 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
26/2001/CT-UB
27/11/2001
|
V/v nghiêm cấm các phương tiện khai thác cát thủ công hoạt động trên các tuyến sông, kinh thuộc địa phận tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 12/2005/CT-UB
|
15/01/2005
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/CT.UB
19/04/2002
|
Tổ chức hoạt động thực hiện Tuần Quốc gia về Nước sạch - Vệ sinh môi trường và Ngày Môi trường Thế giới 05-6
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
34/CT.UB
30/09/2004
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải, rác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UBND
29/3/2005
|
Thực hiện biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh rạch
|
Thay thế bằng Chỉ thị 07/2010/CT-UBND
Ngày 21/6/2010
|
30/6/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-UBND
24/07/2006
|
Về việc khắc phục yếu kém, sai phạm và tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT-UBND
31/01/2007
|
V/v triển khai thực hiện Luật trợ giúp pháp lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Chỉ thị số 03/2007/CT-UBND của UBND tỉnh
|
09/02/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2007/CT.UBND
30/05/2007
|
Tăng cường quản lý nhà nước về phát triển nuôi trồng thủy sản
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2008/CT-UBND
07/10/2008
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải sinh hoạt và chất thải nguy hại
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2009/CT-UBND
11/09/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
21/6/2010
|
Thực hiện biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp về sinh, nhà ở vi phạm hành lang, sông, kênh rạch.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND
|
26/9/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
02/01/2014
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2015/CT-UBND
21/4/2015
|
Vể việc tăng cường triển khai thực hiện các quy định về các biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Chỉ thị số 10/2015/CT-UBND của UBND tỉnh
|
22/5/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
15-4-2009
|
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
|
25/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2009/QĐ-UBND
05/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động cơ quan nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
24/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2010/QĐ-UBND
22/10/2010
|
Ban hành quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
thay thế bởi Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
31/3/2011
|
v/v ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
|
23/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
18/6/2012
|
Về việc ban hành quy chế sử dụng
Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
thay thế bởi Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
18-6-2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh An Giang về ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
03/7/2012
|
Ban hành Quy định các khu vực khi lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
|
25/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
28/11/2012
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ qua cổng thông tin điện tử; tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
24/07/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
20/9/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
16/12/2013
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện tử trên Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng lên Cổng thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND
31/12/2013
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin số trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin
mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
17/11/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND
29/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Về việc thay thế Phụ lục phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh
|
18/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
1992/1998/QĐ.UB
01/10/1998
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 152 văn bản do UBND tỉnh ban hành từ năm 1990 đến năm 1996
|
Theo Quyết định số 373 công bố vb năm 2014
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2118/1999/QĐ-UB
20/09/1999
|
V/v Chấm dứt hiệu lực pháp lý 09 văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
Theo Quyết định số 373 công bố vb năm 2014
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND
12/08/2009
|
về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 và Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
8/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
04/03/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh An Giang bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
05/5/2010
|
Ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bởi Quyêt định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2010/QĐ-UBND
01/12/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản
|
06/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND
21/7/2011
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND
26/9/2011
|
V/v ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2011/QĐ-UBND
03/10/2011
|
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp liên nghành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thôn g tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
14/6/2011
|
V/v ban hành Đề án Kiện toàn cơ cấu, biên chế của Sở Tư pháp, phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
105/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực tư pháp
|
20/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
29-8-2011
|
V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyêt định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
21/04/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
02/07/2016
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 79/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
1/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
02/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 và Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
8/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
3-10-2012
|
Về việc ban hành Quy ước mẫu của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND
04/11/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp
|
12/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
25/02/2014
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
11/4/2014
|
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
An Giang Ban hành Quy ch 04/2015/QĐ Hết hiệu lực toàn bộ -UBND ngày 03/02/2015 c : Thay thế thẩm đế Quyết ịnh dự t ủa UBND tình đ hịnh số ảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
29/04/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 21/06/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang
|
21/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
12/08/2014
|
về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 21/06/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang
|
21/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
03/02/2015
|
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/10/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
25/2004/CT.UB
30-7-2004
|
V/v tiếp tục kiện toàn củng cố về tổ chức nâng cao hiệu quả hoạt động hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Chỉ thị số 06/2015/CT-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh về củng cố tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/1999/CT-UBND
25/02/1999
|
Về việc xây dựng và quản lý tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
21/6/2010
|
về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND về việc bãi bỏ Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch
|
26/9/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2011/CT-UBND
21/10/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt động Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
105/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực tư pháp
|
20/01/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2013/CT-UBND
13/9/2013
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
10/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2013/CT-UBND
21/11/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
71/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản
|
06/11/2017
|
|
XIX. LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/05/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2009/QĐ-UBND
20/10/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang
|
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
33
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
06/06/2012
|
Về việc ban hành Quy định công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 102/2017/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2018
|
|
-
1
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
03/7/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng bị tố cáo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
82/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế
bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có
hành vi tham nhũng bị tố cáo
|
14/12/2017
|
|
-
4
|
Chỉ thị
|
05/2014/CT-UBND
12/6/2014
|
Về tăng cường công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
XX. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND
|
|
1
|
Quyết định
|
592/1998/QĐ.UB
29/04/1998
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND
|
08/6/2006
|
|
2
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
16/10/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
30/6/2017
|
|
3
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
24/3/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 97/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2018
|
|
XXI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
3
|
Quyết định
|
228/QĐ.UB
16/04/1994
|
V/v cho phép thành lập Liên Đoàn Quần vợt tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
4
|
Quyết định
|
829/2003/QĐ-UB
22/05/2003
|
V/v Công bố biểu tượng chính thức (logo) của tỉnh
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
04/06/2007
|
V/v ban hành quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trong tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND
|
13/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
29/04/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
|
29/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND
01/07/2009
|
V/v ban hành quy định về quản lý hoạt động kinh doanh của khu du lịch Núi Cấm huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND
|
28/6/2014
|
|
-
8
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
28/10/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2009
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
|
29/7/2016
|
|
XXII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2004/NQ.HĐND7
09/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã và thành lập đơn vị hành chính mới
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2006/NQ-HĐND
14/07/2006
|
V/v nâng cấp thị xã Châu Đốc lên đô thị loại III
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
13/07/2007
|
V/v nâng cấp thị trấn Tân Châu lên đô thị loại IV
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2007/NQ-HĐND
07/12/2007
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã Vĩnh Thạnh Trung để thành lập thị trấn Vịnh Tre thuộc huyện Châu Phú
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2007/NQ-HĐND
07/12/2007
|
V/v phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
V/v thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND ngày 1/12/2015 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
04/4/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
V/v thành lập Thị xã Tân Châu thuộc tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
V/v thông qua đề án nâng cấp TP. Long Xuyên lên đô thị loại II
|
Đã thực hiện xong
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
204/QĐ-UB
27/03/1995
|
V/v ban hành qui định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, phương pháp xác định giá trị còn lại diện tích nhà ở và phân cấp nhà ở
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1956/199/QĐ-UBND
|
|
|
-
|
Quyết định
|
2734/1999/QĐ.UB
25/11/1999
|
Về việc quy hoạch kiến trúc cảnh quan trục đường Tôn Đức Thắng, thành phố Long Xuyên tỉnh An Giang
|
Quyết định 1444/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 2734/1999/QĐ.UB
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
502/2003/QĐ-UB
09/04/2003
|
V/v Ban hành bản quy định về việc cho phép
sử dụng tạm thời một phần phía bên trong vỉa hè và lòng đường của một số đường phố thuộc TPLX và TXCĐ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
|
05/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2004/QĐ-UB
07/01/2004
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định
số 739/2001/QĐ-UB ngày 18/5/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành hệ số dùng lại đối với chi phí thiết kế, lệ phí thẩm định KT-DT của các dự án xây dựng phòng học, trạm y tế teo mẫu dùng lại.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2006/QĐ-UB ngày 27/4/2006 của UBND itnhr
|
07/5/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
3333/2005/QĐ-UBND
12-12-2005
|
V/v ban hành bản quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
31/01/2008
|
Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
|
08/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
11/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực xây dựng
|
17/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
15/04/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
01/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
22/05/2009
|
Ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư (gia đoạn 2) thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
01/8/2011
|
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
104/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, Khu Kinh tế, các Khu
Công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2011/QĐ-UBND
30/12/2011
|
Về việc ban hành giá xây dựng đối với nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
05/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
17/4/2012
|
Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh An Giang và Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 15/22/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
08/8/2012
|
Ban hành Quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBDN An Giang
|
02/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
25/09/2012
|
Ban hành Quy định về cao trình thiết kế cho các công trình sử dụng vốn nhà nước, các dự án đầu tư xây dựng khu dân cư từ các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 về bãi bỏ Quyết định
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
25/02/2013
|
Về việc phân cấp, uỷ quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
06/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
04/07/2013
|
Về việc sửa đổi một số nội dung quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 về phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
06/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
26/7/2013
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
06/8/2014
|
Về việc phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
04/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
27/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/08/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
09/12/2015
|
Về việc phân cấp quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp quyết định đầu tư, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
25/4/2016
|
Về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2016/QĐ-UBND
16/12/2016
|
Về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh
|
29/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
16/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/5/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
31/7/2009
|
Về việc tăng cường công tác lập quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực xây dựng
|
17/11/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND
11/01/2010
|
Về việc thực hiện các công việc chuẩn bị cho kết thúc chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ giai đoạn 1 và đẩy nhanh tiến độ triển khai chương trình này giai đoạn 2
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
12/3/2015
|
|
XXIII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND
19/12/2008
|
V/v bổ sung mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BLĐTBVXH
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh An Giang
|
26/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
05/02/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 23/05/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
|
02/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
03/01/2014
|
Về việc ban hành giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước do địa phương quản lý
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
03/01/2014
|
Về việc điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước do địa phương quản lý
|
15/8/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
28/CT-UB
30/09/1996
|
Về việc kiểm tra, thanh tra việc chấp hành Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân (HNYDTN)
|
Quyết định số 1992/1998/QĐ.UB ngày 01/10/1998 V/v chấm dứt hiệu lực 152 văn bản do UBND tỉnh ban hành từ năm 1990 đến năm 1996
|
01/10/1998
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/1998/CT.UB
28/04/1998
|
V/v phòng chống bệnh dại trên địa bàn tỉnh
|
Phụ lục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh An Giang
|
14/01/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
22/2004/CT-UB
12/07/2004
|
Về việc tăng cường phòng, chống dịch Sốt xuất huyết
|
Thực hiện theo Chỉ thị số 02/2010 /CT-UB ngày 11/01/2010 Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết
|
21/01/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
27/2006/CT-UBND
19/12/2006
|
V/v tăng cường công tác phòng chống dịch Sốt xuất huyết năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh
|
26/12/2012
|
|
TỔNG SỐ: 530 văn bản (102 Nghị quyết, 351 Quyết định, 77 Chỉ thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|