STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
97/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Mađaguoi, huyện Đạ Huoai; Cát Tiên, huyện Cát Tiên; Di Linh, huyện Di Linh; Lạc Dương, huyện Lạc Dương; Thạnh Mỹ và D'Ran, huyện Đơn Dương
|
25/7/2014
|
|
2
|
Nghị quyết
|
110/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020
|
25/7/2014
|
|
3
|
Nghị quyết
|
147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua đề án phân loại và công nhân đô thị loại V đối với các thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm; huyện Đạ Tẻh; Đinh Văn và Nam Ban huyện Lâm Hà
|
21/12/2015
|
|
5
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030
|
18/12/2016
|
|
6
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
18/12/2017
|
|
7
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035
|
18/12/2017
|
|
8
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003
|
Về việc phê duyệt phương án khu phố đi bộ tại thành phố Đà Lạt
|
01/11/2003
|
|
9
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
06/5/2007
|
|
10
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/3/2009
|
|
11
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND ngày 15/06/2009
|
Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/6/2009
|
|
12
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009
|
Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
28/12/2009
|
|
13
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thành phố Bảo Lộc
|
01/01/2010
|
|
14
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm
|
14/4/2011
|
|
15
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/6/2013
|
|
16
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014
|
Quyết định ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
17/01/2014
|
|
17
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2015
|
|
19
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2015
|
|
20
|
Quyết định
|
58/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/9/2015
|
|
21
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
17/01/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
23
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
24
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quyết định về quản lý hoạt động cấp thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/4/2016
|
|
25
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
06/6/2016
|
|
26
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chi tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương , tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
|
27
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
|
Ban hành Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
|
28
|
Quyết dịnh
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Quyết định ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
15/8/2016
|
|
29
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/01/2017
|
|
30
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2017
|
|
31
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/4/2017
|
|
32
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
34
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
35
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/7/2017
|
|
36
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Ban hành quy định về phân công, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/7/2017
|
|
37
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2017
|
|
38
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 20205
|
20/8/2017
|
|
39
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định Bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
18/12/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
12/8/2018
|
|
41
|
Chỉ thị
|
06/2012/CT-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/11/2012
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020.
|
14/12/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
|
3
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
5
|
Nghị quyết
|
84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đén năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
6
|
Nghị quyết
|
109/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Về việc ban hành quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2010
|
|
8
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
Quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/9/2014
|
|
9
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/12/2014
|
|
10
|
Quyết định
|
69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần theo: Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng ; Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
11
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
|
Ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/02/2015
|
|
12
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 24/02/2015
|
Bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
|
06/3/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015
|
Ban hành quy định diện tích tổi thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
26/4/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30/7/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/10/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
68/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
24/12/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
29/01/2017
|
|
20
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/10/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2018
|
|
27
|
Chỉ thị
|
19/2003/CT-UB ngày 03/9/2003
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2003
|
|
28
|
Chỉ thị
|
09/2006/CT-UBND ngày 04/8/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý nhà nước và đất đai trong vùng đồng bào dân tộc
|
13/8/2006
|
|
29
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND ngày 22/3/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/4/2011
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thành lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
3
|
Nghị quyết
|
103/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
4
|
Nghị quyết
|
104/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
5
|
Nghị quyết
|
105/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
6
|
Quyết định
|
68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006
|
Về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/11/2006
|
|
7
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007
|
Về việc ban hành quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2007
|
|
8
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007
|
Ban hành quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng
|
19/9/2007
|
|
9
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND ngày 4/6/2008
|
Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần theo tiêu chuẩn ngành 04TCN 69 - 2004, Điều 44 - Pháp lệnh giống cây trồng.
|
10
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008
|
Về việc ban hành quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
16/11/2008
|
|
11
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
13/3/2009
|
|
12
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng
|
10/6//2010
|
|
13
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 05/7/2010
|
Ban hành quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/7/2010
|
|
14
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND ngày 04/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý và trình tự, thủ tục đầu tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/11/2010
|
|
15
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/02/2011
|
|
16
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
17
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
18
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
19
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
27/01/2013
|
Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 08/02/2013
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã
|
17/02/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
11/4/2014
|
|
22
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/6/2014
|
|
23
|
Quyết định
|
66/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014
|
Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
|
24
|
Quyết định
|
67/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014
|
Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
|
25
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
29/6/2015
|
|
26
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
|
Về việc quy định một số tiêu chí về cánh đồng lớn cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/7/2015
|
|
27
|
Quyết định
|
65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/11/2015
|
|
28
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
07/4/2016
|
|
29
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/4/2016
|
|
30
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB ngày 24/3/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và thực hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở, nâng cấp
|
24/3/2004
|
|
31
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND ngày 13/6/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn phá rừng làm rẫy, khai thác rừng trái phép
|
22/6/2006
|
|
32
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND ngày 17/01/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh
|
31/01/2013
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21-07-2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
84/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - Xã hội năm 2014
|
14-12-2013
|
|
3
|
Nghị quyết
|
136/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
141/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho các hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
|
21/7/2015
|
|
5
|
Nghị quyết
|
144/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng
|
21/12/2015
|
|
6
|
Nghị quyết
|
145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
7
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theoNghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
8
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
18/12/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
77/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
21/7/2018
|
|
10
|
Nghị quyết
|
95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
11
|
Nghị quyết
|
97/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
23/12/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
13
|
Quyết định
|
72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/01/2016
|
|
14
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
02/9/2016
|
|
15
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2016
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
181/2004/QĐ -UB ngày 04/10/2004
|
Ban hành quy chế giải báo chí tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2004
|
|
2
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2015
|
|
3
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
|
5
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng chữ ký, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/12/2015
|
|
7
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
27/6/2016
|
|
8
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2017
|
|
9
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/3/2017
|
|
10
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2018
|
|
11
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND ngày 19/12/2011
|
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
|
09/12/2011
|
|
12
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND ngày 21/5/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tầng số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/5/2012
|
|
13
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND ngày 15/11/2013
|
Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/11/2013
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2002/NQ-HĐND ngày 30/01/2002
|
Về đặt tên đường chưa có tên và trao đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
30/01/2002
|
|
2
|
Nghị quyết
|
48/NQ-HĐND.KVI ngày 12/12/2003
|
Đặt mới tên đường của Thành phố Đà Lạt
|
12-12-03
|
|
3
|
Nghị quyết
|
35/2005/NQ-HĐND ngày 29/7/2005
|
Đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức Trọng; thị trấn Di Linh - huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D'Ran - huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
|
07/8/2005
|
|
4
|
Nghị quyết
|
73/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007
|
Về việc đặt tên, đổi đường phố tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
29/7/2007
|
|
5
|
Nghị quyết
|
118/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường tại thị trấn Đinh Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà
|
20/12/2008
|
|
6
|
Nghị quyết
|
119/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
20/12/2008
|
|
7
|
Nghị quyết
|
120/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị xã Bảo Lộc
|
20/12/2008
|
|
8
|
Nghị quyết
|
36/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Về đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà Lạt
|
11-12-12
|
|
9
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Mađaguoi, huyện Đạ Huoai
|
25/7/2014
|
|
10
|
Nghị quyết
|
73/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc đặt tên đường trong khu du lịnh Quốc gia Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M' Ri huyện Đạ Huoai và thị trấn Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
11
|
Quyết định
|
11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh
|
20/3/1999
|
|
12
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/7/2012
|
|
13
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy chế công nhận "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/6/2013
|
|
14
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng
|
28/11/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/5/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
27/6/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2018
|
|
20
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND ngày 03/6/2011
|
Về đẩy mạnh công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/6/2011
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
83/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv)
|
21/7/2018
|
|
2
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008
|
Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng
|
16/8/2008
|
|
3
|
Quyết định
|
|
Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2013
|
|
5
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/01/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/8/2015
|
|
7
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Ban hành quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/8/2016
|
|
8
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/10/2016
|
|
9
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
29/12/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
29/5/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ, lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/12/2017
|
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
143/QĐ-UB ngày 05/4/1982
|
Ban hành bản quy chế bảo vệ đập và hồ Đa Nhim
|
05/4/1982
|
|
2
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng
|
29/4/2003
|
|
3
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ -UB ngày 26/3/2004
|
Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng
|
26/3/2004
|
|
4
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006
|
Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng
|
17/9/2006
|
|
5
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009
|
Quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/3/2009
|
|
6
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2017
|
|
7
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
8
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và phối hợp quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2019
|
|
9
|
Chỉ thị
|
48/1998/CT-UBND ngày 28/10/1998
|
Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên
|
28/10/1998
|
|
10
|
Chỉ thị
|
06/2003/CT-UB ngày 18/3/2003
|
Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
|
18/3/2003
|
|
11
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB ngày 16/10/2003
|
Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên
|
16/10/2003
|
|
12
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB ngày 08/6/2004
|
Về đấu tranh xoá bỏ tổ chức phản động Fulro đang có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/06/2004
|
|
13
|
Chỉ thị
|
25/2004/CT-UB ngày 30/11/2004
|
Triển khai thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng trong tình hình mới
|
30/11/2004
|
|
14
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008
|
Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình mới
|
23/02/2008
|
|
15
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND ngày 31/5/2011
|
Về việc thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2011
|
|
16
|
Chỉ thị
|
22/2012/CT-UBND ngày 04/6/2012
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới.
|
13/6/2012
|
|
17
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND 19/8/2014
|
Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2014
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2003/NQ -HĐND ngày 19/07/2003
|
Về các giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông, duy trì bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/7/2003
|
|
2
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011
|
Thông qua quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
10/9/2011
|
|
3
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
|
Ban hành quy định về điều kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người, hoặc bè
|
24/12/2008
|
|
4
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
6
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
|
7
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
8
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2016
|
|
9
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/5/2017
|
|
10
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe tắc xi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
11
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2017
|
|
12
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
28/5/2018
|
|
13
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đổ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2019
|
|
14
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND ngày 15/01/2010
|
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2010
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND ngày 21/6/2006
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/6/2006
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
|
2
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/7/2012
|
|
3
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
08/7/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/3/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
27/4/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
|
7
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
|
8
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng
|
04/10/2015
|
|
9
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/9/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/9/2017
|
|
11
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND ngày 01/4/2010
|
Về việc tổ chức sinh hoạt "Ngày pháp luật" cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/4/2010
|
|
12
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND ngày 06/9/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/9/2010
|
|
13
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND ngày 22/11/2013
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2013
|
|
14
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND ngày 08/01/2014
|
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
18/01/2014
|
|
15
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND ngày 28/2/2014
|
Về việc triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/3/2014
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
05/11/2015
|
|
2
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
06/6/2016
|
|
3
|
Chỉ thị
|
08/2011/CT-UBND ngày 28/9/2011
|
Về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ Cán bộ công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng
|
07/10/2011
|
|
4
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND ngày 05/10/2012
|
Chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/10/2012
|
|
5
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND ngày 05/9/2013
|
Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
14/9/2013
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018 -2020
|
18/12/2017
|
|
2
|
Nghị quyết
|
67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -2020
|
18/12/2017
|
|
3
|
Nghị quyết
|
85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
4
|
Nghị quyết
|
111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-UB ngày 14/07/2003
|
Uỷ quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc, thàm phố Đà Lạt quyết định phê duyệt dự án cho vay vốn từ quỹ giải quyết việc làm địa phương
|
14/7/2003
|
|
6
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn Đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2007
|
|
7
|
Quyết định
|
81/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009
|
Ban hành quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/11/2009
|
|
8
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần theoNghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
|
9
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/8/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/12/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần theoThông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng, Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ, Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018, Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ thị
|
10/2008/CT-UBND ngày 07/10/2008
|
Tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội
|
16/10/2008
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
148/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
Giao nhiệm vụ cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của tỉnh Lâm Đồng
|
27/8/2005
|
|
2
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007
|
Ban hành quy định về hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2007
|
|
3
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm trà B'Lao
|
07/3/2008
|
|
4
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm dứa Cayenne Đơn Dương.
|
16/4/2008
|
|
5
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm cà phê Di Linh
|
17/9/2008
|
|
6
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận rau Đà Lạt.
|
10/8/2008
|
|
7
|
Quyết định
|
69/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009
|
Ban hành quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
18/11/2009
|
|
8
|
Quyết định
|
88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/12/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần theoQuyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
9
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
Về việc Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận hoa Đà Lạt
|
01/7/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
05/4/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
|
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Arabica Lang Biang"
|
07/6/2014
|
|
12
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Diệp hạ châu Cát Tiên"
|
21/3/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
28/5/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Về việc ban hành quy định việc tổ chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/8/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
08/7/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai"
|
14/8/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Mác mác Đơn Dương"
|
22/8/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
73/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Tơ lụa Bảo Lộc"
|
10/01/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Cầu đất Đà Lạt"
|
10/4/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
29/8/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh"
|
30/7/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Dâu tây Đà Lạt"
|
13/5/2017
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
|
2
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND ngày 05/9/2008
|
Về việc tiếp tục triển khai Chương trình hành động về công tác người Việt Nam ở nước ngoài
|
14/9/2008
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
31/2002/NQ-HĐND ngày 18/7/2002
|
Thành lập các xã mới thuộc huyện Lâm Hà, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh
|
28/7/2002
|
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2004/NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004
|
Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện Lâm Hà và xã Đạ Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
|
3
|
Nghị quyết
|
13/2004/ NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004
|
Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạc Dương và huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
101/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008
|
Thông qua đề án thành lập xã Trạm Hành thành phố Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2008
|
|
5
|
Nghị quyết
|
103/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng
|
20/7/2008
|
|
6
|
Nghị quyết
|
159/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc các huyện và thành phố thuộc tỉnh
|
17/12/2010
|
|
7
|
Nghị quyết
|
151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thành lập 22 thôn mới và đổi tên 04 thôn thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc
|
21/12/2015
|
|
8
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 7 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc xét tặng "huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng"
|
18/12/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
88/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy dịnh mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
13
|
Quyết định
|
155/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Ban hành quy định tạm thời về học tiếng dân tộc thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn
|
19/8/2004
|
|
14
|
Quyết định
|
176/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004
|
Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
10/10/2004
|
|
15
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UBND ngày 12/1/2005
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
22/01/2005
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16
|
Quyết định
|
42/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005
|
Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển
|
10/3/2005
|
|
17
|
Quyết định
|
144/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
22/8/2005
|
|
18
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006
|
Sửa đổi mục A, phần II phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phương án chữ Kơho
|
39/3/2006
|
|
19
|
Quyết định
|
57/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Kơ ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc kơ ho của tỉnh Lâm Đồng
|
09/9/2006
|
|
20
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND ngày 10/4/2007
|
Về việc phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru.
|
20/4/2007
|
|
21
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007
|
Ban hành tài liệu dạy và học tiếng Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh Lâm Đồng
|
17/6/2007
|
|
22
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008
|
Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng
|
07/9/2008
|
|
23
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng
|
13/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần theo Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Điều 23 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
24
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2010
|
|
25
|
Quyết định
|
105/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2010
|
|
26
|
Quyết định
|
106/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Chu ru (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2010
|
|
27
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010
|
Ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
28/7/2010
|
|
28
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Về việc ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
19/8/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
12/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần theoThông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
30
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
02/7/2011
|
|
31
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở
|
30/9/2012
|
|
32
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/10/2012
|
|
33
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND
|
34
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
Ban hành về quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/8/2013
|
|
35
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 03/2/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/02/2015
|
|
36
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
|
37
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
|
38
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
18/4/2015
|
|
39
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
21/5/2015
|
|
40
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2016
|
|
41
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Ban hành Quy định "Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp
|
23/9/2016
|
|
42
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2016
|
|
43
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/11/2016
|
|
44
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
|
10/01/2017
|
|
45
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
01/3/2017
|
|
46
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày 06/6/2003
|
Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
06/6/2003
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
24/2005/NQ-HĐND.KVII ngày 01/02/2005
|
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển
|
10/02/2005
|
|
2
|
Nghị quyết
|
77/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý
|
29/7/2007
|
|
3
|
Nghị quyết
|
83/2007/NQ-HĐND ngày 05/12/2007
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2005/NQ-HĐND.VII ngày 01/02/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp
|
14/12/2007
|
|
4
|
Nghị quyết
|
102/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008
|
Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
|
20/7/2008
|
|
5
|
Nghị quyết
|
141/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
17/7/2010
|
|
6
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Bổ sung số lượng, chế độ đối với Phó trưởng công an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và điều chỉnh kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Lâm Đồng
|
7
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
8
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
9
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
50/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
11
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/12/2012
|
|
14
|
Nghị quyết
|
76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2013
|
|
15
|
Nghị quyết
|
77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về việc quy định về mức thù lao và kinh phí hoạt động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2013
|
|
16
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2014
|
|
17
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
|
18
|
Nghị quyết
|
105/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Quy định hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
|
19
|
Nghị quyết
|
109/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
|
20
|
Nghị quyết
|
140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2015
|
|
21
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
22
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017
|
18/12/2016
|
|
23
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020
|
18/12/2016
|
|
24
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
25
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
26
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
27
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ
|
18/12/2016
|
|
28
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Uỷ ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
29
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
30
|
Nghị quyết
|
47/2017/QĐ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
31
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
32
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
33
|
Nghị quyết
|
59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
34
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
35
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
36
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung , mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
18/12/2017
|
|
37
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
38
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
39
|
Nghị quyết
|
68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
40
|
Nghị quyết
|
78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
41
|
Nghị quyết
|
79/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định các đối tượng chính sách khác trên đại bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội
|
21/7/2018
|
|
42
|
Nghị quyết
|
80/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
43
|
Nghị quyết
|
81/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
44
|
Nghị quyết
|
87/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định về chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trính mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
45
|
Nghị quyết
|
100/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện; chi thực hiện nhiệm vụ khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
46
|
Nghị quyết
|
101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên đại bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
47
|
Nghị quyết
|
102/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
48
|
Nghị quyết
|
82/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
49
|
Quyết định
|
998/QĐ-UB ngày 05/12/1994
|
Thực hiện chế độ chính sách cho học sinh dân tộc đang theo học ở các trường chuyên nghiệp ngoài tỉnh
|
01/01/1995
|
|
50
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/1999
|
|
51
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-UBND ngày 28/02/2003
|
Quy định về tiêu chuẩn , định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2003
|
|
52
|
Quyết định
|
144/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003
|
Quy định mức thu học phí đối với các trường phổ thông bán công dân lập
|
01/9/2003
|
|
53
|
Quyết định
|
102/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005
|
Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể
|
27/5/2005
|
|
54
|
Quyết định
|
185/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng
|
12/10/2005
|
|
55
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007
|
Về việc bãi bỏ một số điểm của Quyết định số 142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân sách nhà nước
|
29/4/2007
|
|
56
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 25/4/2008
|
Bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút
|
05/5/2008
|
|
57
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008
|
Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
|
10/8/2008
|
|
58
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009
|
Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước.
|
23/12/2018
|
Thực hiện theo Nghị quyết 106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
59
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011
|
Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/4/2011
|
|
60
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011
|
Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/5/2011
|
|
61
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011
|
Về việc ban hành cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/7/2011
|
|
62
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh - sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
05/01/2013
|
|
63
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013
|
Về việc ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/3/2013
|
|
64
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
Về việc quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/02/2014
|
|
65
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
|
66
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
|
67
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
68
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
|
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020
|
04/3/2015
|
|
69
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2016
|
|
70
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016
|
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
|
71
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
72
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
73
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
74
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
75
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
24/7/2016
|
|
76
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
09/4/2017
|
|
77
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai
|
13/4/2017
|
|
78
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017
|
Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/5/2017
|
|
79
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/5/2017
|
|
80
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/7/2017
|
|
81
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/12/2017
|
|
82
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2018
|
|
83
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý
|
14/4/2018
|
|
84
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
85
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
86
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
87
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
88
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
89
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
90
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
91
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
92
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
93
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
94
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
95
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 26/4/2018
|
Về việc quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
06/5/2018
|
|
96
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2018
|
|
97
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2018
|
|
98
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng
|
19/10/2018
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua Đề án xã hội hóa ý tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua Biểu giá môt số dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
3
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01-11-2012
|
Hết hiệu lưực một phần theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014
|
Về việc ban hành biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
|
04/9/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG
|
1
|
Chỉ thị
|
02/2002/CT-UB ngày 05/2/2002
|
Về việc thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
05-02-2002
|
|
2
|
Chỉ thị
|
17/2004/CT-UB ngày 09/8/2004
|
Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi nợ khoanh đến hạn và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức tín dụng
|
09/8/2004
|
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Về việc ban hành Đề án "Nâng cao hiệu quả quản lý thu ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020"
|
01/7/2016
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
55/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Về việc chuyển đổi trường phổ thông Hermann - Đà Lạt sang loại hình trường công lập.
|
15/7/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức haocj phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
3
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định hoạc sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoản kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định chế độ đối với học sinh trường trung học phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
5
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt.
|
23-01-2008
|
|
6
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012
|
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012.
|
7
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc
|
19/6/2014
|
|
8
|
Quyết định
|
63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
04/12/2014
|
|
9
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
07/4/2017
|
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
3
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
05-07-18
|
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013
|
Ban hành trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú.
|
31/3/2013
|
|
2
|
Quyết định
|
70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
01-02-16
|
|
3
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
19/9/2016
|
|
4
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 11/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 11/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2016
|
|
LĨNH VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành quy chế về Xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2016
|
|
Tổng số: 419 Văn bản
|