STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
(sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng
|
1
|
Quyết định
|
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cải tạo, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Cho phù hợp với quy định mới của Luật Giá 2012 và Luật Nhà ở 2014
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
2
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Cho phù hợp với quy định mới của Luật Giá 2012 và Luật Nhà ở 2014
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
3
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND ngày 15/6/2009
|
Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ và Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
4
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của Ủy ban nhân dân về việc ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 10/5/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và giá mới thay đổi
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
5
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
|
Về việc ban hành quy chế quản lý nghĩa trang nhân dân
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
6
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
Một số quy định về cấp phép trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Luật Xây dựng năm 2014 và các văn bản hướng dẫn liên quan
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
7
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Sở Xây dựng
|
2019
|
8
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Trên cơ sở Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ Tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương, Sở Công Thương đã tham mưu UBND tỉnh thực hiện bàn giao Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng về trực thuộc Bộ Công Thương;
Triển khai Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Sở Công thương
|
2019
|
9
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công
|
Sở Công thương
|
2019
|
10
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công
|
Sở Công thương
|
2019
|
11
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật An toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương và Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
Sở Công thương
|
2019
|
12
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND Ngày 05/8/2016
|
Về việc ban hành quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng
|
Sở Công thương
|
2019
|
13
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế- xã hội và văn bản làm cơ sở pháp lý để ban hành, cụ thể: Ngày 15/5/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 71/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, bãi bỏ các Nghị định: Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/ NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công thương
|
2019
|
14
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng chữ ký, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 08/2016/TT-BQP ngày 01/02/2016 của Bộ Quốc phòng và tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
15
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ và Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
16
|
Quyết định
|
181/2004/QĐ-UB ngày 04/10/2004
|
Ban hành quy chế giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các quy định hiện hành, cụ thể: Luật Báo chí 2016; Quyết định số 1694/QĐ-TTg ngày 22/9/2014 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án nâng cao chất lượng giải Báo chí Quốc gia; Thông tư số 35/2015/TT-BTC ngày 19/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện giải báo chí Quốc gia
|
Sở Tài chính
|
2019
|
17
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết định số 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
2019
|
18
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015
|
Điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với các quy định hiện hành, cụ thể: Quyết định số 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
2019
|
19
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014
|
Về việc ban hành Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (Đợt 2)
|
Thay thế
|
Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các quy định hiện hành, cụ thể: Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Sở Y tế
|
2019
|
20
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các quy định hiện hành, cụ thể: Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
|
Sở Y tế
|
2019
|
21
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
|
Về việc ban hành quy định về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
22
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND 14/11/2012
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Theo Quyết định số 105 -QĐ/TW ngày 19/12/2017 của Ban chấp hành Trung ương về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
23
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 26/07/2013
|
Về quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
24
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Pháp lệnh công an xã năm 2008 và Thông tư liên tịch số 01/2013/TTLT-BNV-BQP ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
25
|
Quyết định
|
22/2016/NĐ-CP ngày 18/02/2016
|
Ban hành quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Thông tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
26
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực pháp luật, cụ thể: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị định số 65/2014/NĐ –CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ và Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Cho phù hợp với Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
27
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực pháp luật, cụ thể: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị định số 65/2014/NĐ –CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ và Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Cho phù hợp với Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
28
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tế, Quyết định số 105 -QĐ/TW ngày 19/12/2017 của Ban chấp hành Trung ương về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
29
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Ban hành Quy định "Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp"
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 04/2018/TT-BNV ngày 27/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn về thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng của các đơn vị kế toán nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
30
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
một phần; Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2019
|
31
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Thông tư số 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời có hiệu lực từ ngày 01/11/2018
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2019
|
32
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2019
|
33
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách Nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2019
|
34
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định quản lý sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 06/2018/TT-BNV ngày 21/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
35
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết định số 273/QĐ-TT-CCN ngày 03/7/2013 Cục Trồng trọt ban hành quy trình tái canh cây cà phê vối
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
36
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị đinh số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
37
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
|
Ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
38
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015
|
Ban hành quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/39/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
39
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
Tổng số: 39 văn bản
|