STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
1
|
Quyết định
|
Số 77/2009/QÐ-UBND ngày 01/6/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ngày 30/11/2014
|
2
|
Quyết định
|
Số 100/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định số lượng, chức danh và chế độ phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
3
|
Quyết định
|
Số 167/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng và chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
4
|
Quyết định
|
Số 102/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ và kinh phí hoạt động của Trung tâm Văn hoá- Thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
5
|
Quyết định
|
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với nhân viên thú y cấp xã và quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với công tác viên thú y thôn, khu phố
|
Thay thế bởi Quyết định số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
6
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên dân số- kế hoạch hoá gia đình ở thôn, khu phố tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
7
|
Quyết định
|
Số 142/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế bởi Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015
|
Ngày 12/3/2015
|
8
|
Quyết định
|
Số 159/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 08/5/2015
|
Ngày
18/5/2015
|
9
|
Quyết định
|
Số 56/2010/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 08/5/2015
|
Ngày
18/5/2015
|
10
|
Quyết định
|
Số 129/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Ngày
11/6/2015
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 149/2009/NQ-HĐND ngày 9/12/2009 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định phụ cấp đối với cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa ở tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Ngày 01/01/2016
|
12
|
Quyết định
|
Số 46/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh
|
Quy định phụ cấp đối với cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa ở tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Ngày 02/3/2016
|
13
|
Quyết định
|
Số 124/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ngày 21/3/2016
|
14
|
Quyết định
|
Số 55/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ngày 21/3/2016
|
15
|
Quyết định
|
Số 126/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày 11/4/2016
|
16
|
Quyết định
|
Số 122/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày 11/4/2016
|
17
|
Quyết định
|
Số 78/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày 11/4/2016
|
18
|
Quyết định
|
Số 141/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
Ngày 26/5/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số 123/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
Ngày 16/7/2016
|
20
|
Quyết định
|
Số 110/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
Ngày 20/8/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số 103/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ngày 30/9/2016
|
22
|
Quyết định
|
Số 160/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11 /2016
|
Ngày 11/11/2016
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 118/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết 118/2014/NQ-
HĐND17 ngày 24/4/2014 về quy định một số chế độ chi tiêu, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
25
|
Quyết định
|
Số 100/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành bản Quy định tạm thời tiêu chuẩn các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
Ngày 20/9/2017
|
26
|
Quyết định
|
Số 125/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
Ngày 12/02/2018
|
27
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016- 2021
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ngày 21/02/2018
|
28
|
Quyết định
|
Số 58/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành kèm theo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ngày 01/3/2018
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 43/2012/NQ-HĐND17 ngày 25/4/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 83/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
31
|
Quyết định
|
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ngày 22/6/2018
|
32
|
Quyết định
|
Số 198/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ngày 22/6/2018
|
33
|
Quyết định
|
Số 326/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ngày 22/6/2018
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 120/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
Ngày 15/10/2018
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 102/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
Ngày 15/10/2018
|
36
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 17/4/2018
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 76/2007/NQ-HĐND 16 ngày 17/8/2007 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định khung mức thu, quản lý sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014
|
Ngày 05/5/2014
|
38
|
Quyết định
|
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Ngày 15/8/2014
|
39
|
Quyết định
|
Số 29/2009/QĐ- UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về giá của các cơ quan Nhà nước; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
40
|
Quyết định
|
Số 133/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá vận chuyển và quy trình thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn
|
Thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Ngày 8/01/2016
|
41
|
Quyết định
|
Số 109/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định về trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Ngày 14/8/2016
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 178/2010/NQ-HĐND 17 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày 08/12/2016
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/10/2011 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định về một số giải pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian quy định trong văn bản
|
Ngày 31/12/2015
|
44
|
Quyết định
|
Số 130/2011/QĐ-UBND ngày 30/10/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về một số giải pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian quy định trong văn bản
|
Ngày 31/12/2015
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 164/2010/NQ-HĐND16 ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh
|
Về việc quản lý ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011 tỉnh Bắc Ninh
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2011-2015
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 176/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2011
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
48
|
Quyết định
|
Số 101/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh năm 2011
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 52/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
50
|
Quyết định
|
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
51
|
Quyết định
|
Số 74/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
|
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày 31/12/2016
|
52
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Ngày 01/01/2017
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 55/2012/NQ-HDDND17 ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/8/2017
|
54
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/8/2017
|
55
|
Quyết định
|
Số 107/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ngày 04/8/2017
|
56
|
Quyết định
|
Số 81/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 107/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ngày 04/8/2017
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 179/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
58
|
Quyết định
|
Số 151/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 70/2012/NQ-HĐND17 ngày 22/12/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
60
|
Quyết định
|
Số 169/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của NĐND tỉnh
|
Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
62
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
63
|
Quyết định
|
Số 168/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 150/2009/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2009 của NĐND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
Thay thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 131/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
Thay thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 71/2012/NQ-HĐND17
ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạttrên địa bàn thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
67
|
Quyết định
|
Số 579/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
|
Thực hiện theo Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018
|
Ngày 05/3/2018
|
68
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
|
Thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
Ngày 02/7/2018
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG- NÔNG NGHIỆP- GIAO THÔNG
|
69
|
Quyết định
|
Số 76/2014/QĐ-UBND ngày 03/03/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
Ngày 10/9/2015
|
70
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định tạm thời phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/ 9 / 2016
|
Ngày 30/9/2016
|
71
|
Quyết định
|
Số 34a/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ngày 01/9/2017
|
72
|
Quyết định
|
Số 992/QĐ- UBND ngày 30/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Về chính sách phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
73
|
Quyết định
|
Số 292/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 992/QĐ - UBND ngày 30/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 128/2014/NQ-HĐND 17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn theo Nghị quyết 128/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
76
|
Quyết định
|
Số 318/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
77
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết số 148 ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/01/2019
|
79
|
Quyết định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết số 148 ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/01/2019
|
80
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ngày 10/8/2018
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Ngày 25/8/2017
|
82
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Ngày 25/8/2017
|
83
|
Quyết định
|
Số 58/QĐ-UB ngày 10/8/1998 của UBND tỉnh
|
Về việc phân loại, phân cấp quản lý đường bộ địa phương
|
Thay thế bởi Quyết định số 399/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Ngày 22/9/2014
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Theo quy định của Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13
|
Ngày 01/01/2017
|
85
|
Quyết định
|
Số 161/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Theo quy định của Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13
|
Ngày 01/01/2017
|
86
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012
|
Về việc ban hành mức thu phí qua bến phà Đông Xuyên
|
Bến phà ngừng hoạt động
|
Ngày 19/5/2014
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 78/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ngày 15/7/2016
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 143/2014/NQ-HĐND17 ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định về tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
Ngày 31/12/2015
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN- MÔI TRƯỜNG
|
89
|
Quyết định
|
Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/02/2014
|
Ngày 10/3/2014
|
90
|
Quyết định
|
Số 59/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế xác định giá đất các dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất
|
Thay thế bởi Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
Ngày 08/3/2015
|
91
|
Quyết định
|
Số 105/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xác định giá đất các dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất
|
Thay thế bởi Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
Ngày 08/3/2015
|
92
|
Quyết định
|
Số 221/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
|
Ngày 4/7/2015
|
93
|
Quyết định
|
Số 94/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 của UBND tỉnh
|
về việc ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
94
|
Quyết định
|
Số 94/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
95
|
Quyết định
|
Số 60/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
96
|
Quyết định
|
Số 159/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 94/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
97
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
|
Ngày 05/9/2017
|
98
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phítài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Ngày 01/8/2017
|
99
|
Quyết định
|
Số 529/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
|
Ngày 20/6/2018
|
100
|
Quyết định
|
Số 333/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chính giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
Ngày 28/03/2015
|
101
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chính giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
Ngày 15/04/2016
|
102
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 5/04/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chính giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/5/2017
|
103
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chính giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
Ngày 20/5/2018
|
104
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
Ngày 10/7/2018
|
105
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
106
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
107
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
108
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
109
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 7/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH- ĐẦU TƯ
|
110
|
Quyết định
|
Số 64/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 03/ 6 / 2016
|
Ngày 13/6/2016
|
111
|
Quyết định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định tạm thời một số nội dung công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/ 9 / 2016
|
Ngày 30/9/2016
|
112
|
Quyết định
|
Số 165/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định trình tự thủ tục đầu tư xây dựng của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ngày 22/8/2017
|
113
|
Quyết định
|
Số 58/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ngày 22/8/2017
|
114
|
Quyết định
|
Số 139/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ngày 22/8/2017
|
115
|
Quyết định
|
Số 386/2014/QĐ-UBND ngày
4/9/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
|
Ngày 15/06/2018
|
116
|
Quyết định
|
Số 55/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ngày 12/11/2018
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ- GIÁO DỤC- VĂN HÓA XÃ HỘI- LAO ĐỘNG
|
117
|
Quyết định
|
Số 1153/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật cao, chuyên khoa sâu thuộc ngành y tế
|
Thay thế bởi Quyết định số 278/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
118
|
Nghị quyết
|
Số 31/NQ-HĐND ngày 13/10/1998 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định về thực hiện một số chế độ chính sách dân số- kế hoạch hóa gia đình
|
Thực hiện theo Pháp lệnh dân số
|
Ngày 01/5/2003
|
119
|
Quyết định
|
Số 363/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 176/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các trường mầm non trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/01/2018
|
120
|
Nghị quyết
|
Số 192/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 79/2013/NQ-HĐND17 của HĐND tỉnh về thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các trường mầm non trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013- 2017
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/01/2018
|
121
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với ngành giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011- 2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
Ngày 01/8/2017
|
122
|
Nghị quyết
|
Số 211/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc bổ sung một số chế độ chính sách đối với ngành giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
Ngày 01/8/2017
|
123
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các trường mầm non trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013- 2017
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/01/2018
|
124
|
Quyết định
|
Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
Ngày 01/8/2017
|
125
|
Quyết định
|
Số 143/2008/QÐ-UBND ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 242/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ngày 21/6/2014
|
126
|
Quyết định
|
Số 90/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người trông coi, bảo vệ di tích lịch sử cách mạng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 368/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
Ngày 01/9/2014
|
127
|
Quyết định
|
Số 100/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện tángngười chết trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Ngày 08/8/2015
|
128
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổitừ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày
02/10/2015
|
129
|
Quyết định
|
Số 288/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày
02/10/2015
|
130
|
Nghị quyết
|
Số 20/2011/NQ-HĐND17 ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định hỗ trợ hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 191/2015/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015
|
Ngày 09/8/2015
|
131
|
Quyết định
|
Số 93/2009/QĐ - UBND ngày 7/7/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
132
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minhtrong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 135/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
Ngày 15/10/2018
|
133
|
Quyết định
|
Số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối tượng cận nghèo tham gia bảo hiểm y tế
|
Thay thế bởi Quyết định số 287/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
134
|
Quyết định
|
Số 57/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo nghề trong các doanh nghiệp và xuất khẩu lao động
|
Thay thế bởi Quyết định số 286/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
135
|
Nghị quyết
|
Số 154/2010/NQ-HĐND16 ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo nghề trong các doanh nghiệp và xuất khẩu lao động
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
|
Ngày 05/5/2014
|
136
|
Quyết định
|
Số 174/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường xuyên đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung tại Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 279/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
137
|
Quyết định
|
Số 288/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày
02/10/2015
|
138
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổitừ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày
02/10/2015
|
139
|
Quyết định
|
Số 11/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
140
|
Quyết định
|
Số 195/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Ngày 18/8/2017
|
141
|
Quyết định
|
Số 88/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
142
|
Nghị quyết
|
Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
143
|
Quyết định
|
Số 412/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
144
|
Nghị quyết
|
Số 197/2015/NQ-HĐND ngày 04/9/2015 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
145
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
146
|
Nghị quyết
|
Số 66/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 01/5/2018
|
147
|
Nghị quyết
|
Số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Ngày 01/01/2019
|
148
|
Quyết định
|
Số 104/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định mức quà tặng người cao tuổi
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết Số 154/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Ngày 17/12/2018
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
149
|
Nghị quyết
|
Số 180/2010/NQ-HĐND16ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016
|
Ngày 01/5/2016
|
150
|
Nghị quyết
|
Số 25/2011/NQ-HĐND17 ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh.
|
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
151
|
Quyết định
|
Số 85/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ngày 28/01/2017
|
152
|
Quyết định
|
Số 86/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ngày 28/01/2017
|
153
|
Quyết định
|
Số 166/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 86/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ngày 28/01/2017
|
154
|
Quyết định
|
Số 465/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ngày 28/01/2017
|
155
|
Nghị quyết
|
Số 121/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/5/2017
|
156
|
Nghị quyết
|
Số 66/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh
|
Về mô hình tổ chức, chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
157
|
Quyết định
|
Số 65/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016
|
Ngày 15/8/2016
|
158
|
Quyết định
|
Số 136/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Ngày 10/4/2015
|
159
|
Quyết định
|
Số 392/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngày 20/4/2017
|
160
|
Quyết định
|
Số 104/2004/QĐ-UBND ngày 02/7/2004 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016
|
Ngày 10/4/2016
|
161
|
Quyết định
|
Số 103/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Thay thế bởi Quyết định số 250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ngày 23/6/2014
|
162
|
Quyết định
|
Số 106/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
Thay thế bởi Quyết định số 250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ngày 23/6/2014
|
163
|
Quyết định
|
Số 250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ngày 10/01/2016
|
164
|
Quyết định
|
Số 160/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh
|
Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
165
|
Quyết định
|
Số 103/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
166
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016- 2021
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ngày 21/02/2018
|
167
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ngày 10/12/2018
|
168
|
Quyết định
|
Số 111/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông hiện đại” tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Ngày 22/8/2015
|
169
|
Quyết định
|
Số 101/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành “Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ngày 20/8/2018
|
170
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ngày 20/8/2018
|