STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ Đơn vị
chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý
hoặc kiến nghị xử lý/ Tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (gồm 12 văn bản: 06 Nghị quyết; 06 Quyết định) |
|
|
1 |
Nghị quyết |
142/2008/NQ-HĐND
ngày 22/7/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
2 |
Nghị quyết |
168/2008/ NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
3 |
Nghị quyết |
180/2009/NQ-HĐND
ngày 24/7/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
4 |
Nghị quyết |
28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
5 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
6 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2020 |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định 210/2013/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
7 |
Quyết định |
2277/2008/QĐ-UBND
ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
8 |
Quyết định |
129/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
9 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
10 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quyết định phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên. |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Một số nội dung không phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
11 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục hành chính đối với một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
12 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Về việc ban hành quy định chính sách miễn, giảm tiền thuê đất đô thị đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không còn phù hợp với tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (gồm 10 văn bản: 04 Nghị quyết; 06 Quyết định) |
|
|
13 |
Nghị quyết |
68/2004/NQ-HĐND-KXV ngày 13/01/2004 |
Về qui định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
Sở Tài chính |
2019 |
14 |
Nghị quyết |
214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thực hiện theo Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 |
Sở Tài chính |
2019 |
15 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản mới thay thế |
TTLT46/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 16/3/2012 hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 |
Sở Tài chính |
2019 |
16 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Ban hành văn bản mới thay thế |
TT số 02/2017/TT-BYT được thay bằng Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
Sở Tài chính |
2019 |
17 |
Quyết định |
1379/2003/QĐ-UB
ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
TTLT số 02/2002/TTLT-BTC-UBMTTQ hết hiệu lực, được thay thế bằng TTLT số 144/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/9/2014 |
Sở Tài chính |
2019 |
18 |
Quyết định |
2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Ngày 10/8/2018 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 71/2018/TT-BTC |
Sở Tài chính |
2019 |
19 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
Về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư số 124/2011/TT-BTC, Thông tư số 34/2013/TT-BTC hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 301/2016/TT-BTC |
Sở Tài chính |
2019 |
20 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 |
Sở Tài chính |
2020 |
21 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 và Điều 5 của Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tầu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư số 124/2011/TT-BTC, Thông tư số 34/2013/TT-BTC hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 301/2016/TT-BTC |
Sở Tài chính |
2019 |
22 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Ngày 30/11/2018 Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 39/2018/TT-BYT, có hiệu lực từ 15/01/2019 |
Sở Tài chính |
2019 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
|
|
23 |
Quyết định |
3074/2004/QĐ-UBND ngày 6/10/2004 |
Về quy định quản lý bảo vệ môi trường Khu Di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Phạm vi bảo vệ môi trường của Khu Di tích đã thay đổi. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
24 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 158/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
25 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
26 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Qui định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định số 34/2013/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
2019 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
27 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành một số quy định trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định 09/2016/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2019 |
VI.LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|
|
28 |
Quyết định |
1279/2001/QĐ-UB
ngày 11/5/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Công ty Phát triển hạ tầng hiện nay là Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
2019 |
29 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, Nghị định số 164/2013/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 82/2018/NĐ-CP |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
2019 |
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|
|
30 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hoá công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định 56/2009/NĐ-CP đã hết hiệu lực được thay thế bằng Luật hỗ trợ Doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2017 và Nghị định 39/2018/NĐ-CP |
Sở Khoa học
và Công nghệ |
2020 |
31 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Về việc ban hành quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quy định về quy trình xác định nhiệm vụ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân đã được thực hiện theo Thông tư số 08/2017/TT-KHCN và Thông tư số 03/2017/TT-KHCN |
Sở Khoa học
và Công nghệ |
2019 |
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (gồm 02 văn bản: 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|
|
32 |
Quyết định |
144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Luật báo chí 1989, 1999 hết hiệu lực; Sở Bưu chính viễn thông nay là Sở Thông tin truyền thông; Trung tâm công nghệ thông tin nay là Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và truyền thông |
2019 |
33 |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin - truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT đã hết hiệu lực, được thay thế bằng TTLT 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 |
Sở Thông tin và truyền thông |
2019 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
34 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Ban hành quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở điều trị cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Ngày 20/12/2018, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 124/2018/TT-BTC, quy định thẩm quyền ban hành văn bản thuộc HĐND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2019 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|
|
35 |
Quyết định |
3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành quy định về giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các chế tài xử lý |
Ban hành văn
bản bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh theo Pháp lệnh CCBC 2003 không phù hợp |
Sở Nội vụ |
2019 |
36 |
Quyết định |
3111/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Quyết định số 16/2005/QĐ-BVHTT hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 |
Sở Nội vụ |
2019 |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
37 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; 05/2012/NĐ-CP đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 102/2017/NĐ-CP. |
Sở Tư pháp |
2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG AN ( gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|
|
38 |
Quyết định |
2200/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế-xã hội của địa phương |
Công an tỉnh |
2019 |
39 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Nghị định 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định 11/2016/NĐ-CP |
Công an tỉnh |
2019 |
XIII. KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG ( gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|
|
40 |
Quyết định |
547/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động tại Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thay đổi cơ chế quản lý đối với tiền công đức, tiền đặt lễ tại các đền, chùa thuộc Khu Di tích |
Sở Tài chính |
2019 |
41 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 |
Về việc ban hành quy định về tiếp nhận, quản lý, sử dụng các nguồn công đức tu bổ, xây dựng Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thay đổi cơ chế quản lý đối với tiền công đức, tiền đặt lễ tại các đền, chùa thuộc Khu Di tích |
Sở Tài chính |
2019 |
XIV. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|
|
42 |
Quyết định |
1537/2010/QĐ-UBND ngày 01/06/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử, Công báo tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 104/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực, thực hiện theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP |
Văn phòng UBND tỉnh |
2019 |