STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 04 văn bản: 04 Nghị quyết) |
1 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 quy định mức tiền ăn đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho các thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ |
Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
2 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 Về việc Qui định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Khoản 1 Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
24/12/2017 |
3 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỉ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Điểm I, II Khoản A Điều 1
Điểm I, II Khoản B Điều 1
Điểm I, II Khoản C Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
4 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Tiết 2, điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
5 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điều 4 |
Thực hiện theo Điều 2 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
13/7/2017 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
6 |
Quyết định |
1024/2006/QĐ-UBND ngày 11/4/2006 Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
Mục IV quy định áp dụng cho từng loại đô thị là Thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
30/4/2017 |
IV LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
7 |
Quyết định |
3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
Khoản 6, Khoản 3, điểm a Khoản 10 Mục II Phần thứ 2. |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
6/11/2018 |
8 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 về việc sửa đổi khoản 10 Mục II phần thứ hai của Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
6/11/2018 |
9 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 về việc điều chỉnh mức thưởng Giải Báo chí tỉnh Phú Thọ |
Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
6/11/2018 |