STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 17 văn bản: 03 Nghị quyết; 14 Quyết định) |
1 |
Nghị quyết |
165/2008/NQ-HDND
ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết
(%) lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy
chứng minh nhân dân và lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Thực hiện theo Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
1/1/2017 |
2 |
Nghị quyết |
213/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
11/11/2018 |
3 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Hỗ trợ kinh phí chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn |
Thực hiện theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
8/1/2018 |
4 |
Quyết định |
441/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
30/11/2014 |
5 |
Quyết định |
2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Về việc quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
30/7/2018 |
6 |
Quyết định |
2729/2010/QĐ-UBND ngày 01/09/2010 |
Về việc qui định tỷ lệ phân bổ chi hoạt động, bồi dưỡng, mua sắm trang thiết bị đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
8/1/2018 |
7 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND đã bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND. Do đó không còn Quỹ An ninh quốc phòng |
1/1/2018 |
8 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc quy định mức thu thuỷ lợi phí và tiền nước của các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
1/1/2019 |
9 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
14/4/2018 |
10 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
11 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 của quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND đã bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND. Do đó không còn Quỹ An ninh quốc phòng |
1/1/2018 |
12 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý tại Quyết định số 21/2014/QĐ - UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
13 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
14 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Ban hành bảng bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
29/01/2018 |
15 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
1/1/2019 |
16 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018 |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
29/12/2018 |
17 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
22/10/2018 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
18 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 hết hiệu lực, được thay bằng Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
1/8/2017 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
19 |
Quyết định |
1455/2003/QĐ-UB ngày 20/5/2003 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại thành phố Việt Trì |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
7/1/2009 |
20 |
Quyết định |
3381/2004/QĐ-CT ngày 04/11/2004 |
Quy định một số điểm tạm thời cho phép sử dụng một phần vỉa hè đường của thành phố Việt Trì |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
7/1/2009 |
21 |
Quyết định |
1494/2005/QĐ-UB ngày 08/6/2005 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải đường bộ, đường sông tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005-2020 |
Thực hiện theo Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
20/10/2011 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
22 |
Quyết định |
614/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong xây dựng công trình tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo quy định Nghị định số 46/2015/NĐ-CP và Thông tư số 26/2016/TT-BXD |
7/1/2015 |
23 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Luật Xây dựng 2014 |
1/1/2015 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
24 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
1/1/2019 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
25 |
Quyết định |
3883/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
5/3/2017 |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Gồm 02 văn bản: 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
26 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Ban hành quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nội dung văn bản không phù hợp với Nghị định số 72/2015/NĐ-CP |
22/10/2015 |
27 |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Hết thời gian thực hiện |
1/1/2011 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
28 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Quy định tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
18/12/2016 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
29 |
Quyết định |
2348/2002/QĐ-UB |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 7, Điều 8 của Quyết định số 773/QĐ-UB ngày 7/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ để thực hiện Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện về nhà ở |
Hết đối tượng hỗ trợ |
1/1/2018 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (Gồm 05 văn bản: 05 Quyết định) |
30 |
Quyết định |
1110/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục bảo vệ thực vật |
Thực hiện theo TTLT số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 |
5/11/2015 |
31 |
Quyết định |
1861/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng kinh tế- kỹ thuật Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh |
27/7/2017 |
32 |
Quyết định |
3632/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 |
Về việc hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành, thị |
Thực hiện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 |
20/6/2014 |
33 |
Quyết định |
2958/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Việc ban hành quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm |
Thực hiện theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 |
8/1/2015 |
34 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về thực hiện chế độ một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
21/6/2018 |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
35 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
10/3/2019 |