STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản;
tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
|
1
|
Quyết định
|
Số 25/2005/QĐ-UB ngày 06/4/2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc thành lập Thanh tra Giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
- Điều 1
- Điều 2
- Điều 3
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 234/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ngày 21/6/2014
|
2
|
Quyết định
|
Số 47/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc kiện toàn Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
- Khoản 1, 2, 3 Điều 1;
- Khoản 4 Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 299/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Ngày 10/7/2014
|
3
|
Quyết định
|
Số 174/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
- Điều 2, Điều 8;
- Khoản 3 và 4 Điều 19
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 296/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014
|
Ngày 07/7/2014
|
4
|
Quyết định
|
Số 123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Điều 9
- Khoản 2 Điều 27
- Khoản 1, 2 Điều 28
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ngày 05/01/2018
|
5
|
Quyết định
|
Số 83/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ cấp huyện về công tác thanh niên
|
Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
Ngày 12/02/2018
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG- NÔNG NGHIỆP- GIAO THÔNG
|
6
|
Quyết định
|
Số 255/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tạm thời đơn giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
12/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
Ngày 21/5/2015
|
7
|
Quyết định
|
Số 147/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnhvề việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
13/2015/QĐ-UBND
11/5/2015
|
Ngày 21/5/2015
|
8
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Khoản 8, Điều 3
- Khoản 1 Điều 6
- Tiết 4, điểm a, Khoản 1 Điều 7
- Tiết 5, điểm c, Khoản 1 Điều 7
- Điều 10
- Khoản 2 Điều 12
- Điểm d Khoản 1, Điều 13
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Ngày 10/3/2017
|
9
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Điều 6
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Ngày 01/6/2018
|
10
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Điều 2;
- Điểm 6, Khoản 1, Điều 4 ;
- Điều 10
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
11
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Điều 4
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Ngày 01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Mục 4
phần II
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Ngày 01/8/2017
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN- KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ- Y TẾ-GIÁO DỤC- VĂN HÓA- LAO ĐỘNG
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 156/2010/NQ-HĐND16 ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn
|
Điểm 2, khoản 2 và ý 1, điểm 3.2, khoản 3, Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
|
Ngày 05/5/2014
|
14
|
Quyết định
|
Số 50/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn
|
Điểm 2, Khoản 2 và Ý 1, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 273/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Ngày 04/7/2014
|
15
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Khoản 1, 2 Điều 3
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
|
Ngày 16/7/2018
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 119/2014/NQ-HDDND17 ngày 24/4/2014 của HĐND về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Mục 6 phần II
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Ngày 01/8/2017
|
17
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự thực hiệncác dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Điểm b, Khoản 4, Điều 3
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018
|
Ngày 20/9/2018
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trongcác cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
1. Phụ lục I: Số thứ tự 1, 2, 3, 4,5,6
2. Phụ lục II: Số thứ tự A:
+ 1
+ 2
+ 3:3.1, 3.2, 3.3, 3.4;
+ 4:4.1, 4.2, 4.3, 4.4
3. Phụ lục III:
- Số thứ tự A :
+ I: 1
+III: 29
+ IV: 42, 43, 44, 46,48, 50,52, 53, 67, 68.
- Số thứ tự B: 143, 168
- Số thứ tự C: 228, 231,234, 241, 242, 247, 258, 270, 271, 276, 279,286,287.
- Số thứ tự D:
+ V: 415, 467
+ VI: 693
+ VIII: 967, 972
- Số thứ tự E:
+ III: 1539, 1625
+ IV: 1712
- Số thứ tự E: 1808, 1809, 1822
|
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Ngày 01/8/2018
|
IV. LĨNH VỰC KHÁC
|
19
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các
tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Khoản 3
Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày 22/04/2016
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 119/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Khoản 2 mục II Phần B
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 119/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Điểm b, c khoản 1 mục II Phần B
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
22
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh
|
-Điều 1;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 2 ;
- Điều 4;
- Khoản 8 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 6 ;
- Điều 7;
- Điều 8.
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
23
|
Quyết định
|
Số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quy định về quản lý thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Khoản 1 Điều 2;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 5;
- Khoản 3 Điều 6 ;
- Khoản 2, khoản 3 Điều 8;
- Bổ sung Điều 9;
- Khoản 2 Điều 10
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
Ngày 24/11/2018
|
24
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ khoản 2, khoản 4 Điều 5
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ngày 20/8/2018
|
25
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sửa đổi
Điều 6
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ngày 20/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|