STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Quyết định
|
Số 325/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân tổ chức cá nhân có công đưa nghề mới về các địa phương trong tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nghị định số 66/2006/NĐ-CP hết hiệu lực thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý IV năm 2018
|
2
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017của UBND tỉnh
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
3
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không phù hợp
|
Sở Thông tin &TT
|
Năm 2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không phù hợp
|
Sở Văn hóa-TT và Du lịch
|
Năm 2019
|