STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Lý do kiến nghị
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Quyết định
|
3912/2016/QĐ-UBND; 10/10/2016
|
Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Lý do: Một số căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, bị thay thế, vì thế nội dung văn bản không còn phù hợp. Đồng thời các Bộ ngành ban hành văn bản phân công, quản lý (Việc ban hành văn bản phân công, quản lý thuộc các Bộ, không thuộc thẩm quyền của UBND)
|
|
|
2
|
Quyết định
|
542/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh Thanh Hóa
|
Thay thế
|
Lý do: Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với Luật Thủy sản 2017 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2019) và Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
|
|
3
|
Quyết định
|
1323/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010
|
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành (Trong Luật Thủy lợi không còn khái niệm vị trí cống đầu kênh, mức phí là do Bộ Tài chính quy định)
|
|
|
4
|
Quyết định
|
3494/2017/QĐ-UBND; 15/9/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ (Nội dung này phải do HĐND tỉnh ban hành)
|
|
|
5
|
Quyết định
|
548/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành (Thẩm quyền quy định mức hỗ trợ là của HĐND)
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Quyết định
|
248/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009
|
Phê duyệt Đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 2218/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thời gian thực hiện Đề án đến hết năm 2015 (Hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
|
|
7
|
Quyết
định
|
4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND.
|
|
|
8
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011
|
Về việc “mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND.
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Quyết định
|
2271/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011
|
Về việc ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 15/4/2014 của Chính phủ và Điều 8 Quyết định số 3162/2014/QĐ-UBND
|
|
|
10
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021
|
Sửa đổi
|
Mở rộng phạm vi và đối tưởng hưởng chính sách ưu đãi khi đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
Để tạo điều kiện khuyến khích các doanh nghiệp vừa và nhỏ tham gia đầu tư cho xử lý môi trường
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính
|
11
|
Quyết định
|
4378/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
Về việc quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp vì UBND tỉnh Thanh Hóa đã ban hành Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 về việc phê duyệt giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
12
|
Quyết định
|
2062/2011/QĐ- UBND; 28/6/2011
|
Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 140/2016/NQQ-CP
|
|
|
13
|
Quyết định
|
1042/2014/QĐ-UBND;
11/4/2014
|
Về việc phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản xuất, vay vốn ADB
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Ngoại vụ
|
14
|
Quyết định
|
2268/2014/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành mới
|
Căn cứ pháp lý để ban hành không còn; Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công thương
|
15
|
Quyết định
|
3648/2016/QĐ-UBND;
21/9/2016
|
Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành là Nghị định số 23/2007/NĐ-CP đã hết hiệu lực, bị thay thế bằng Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP thì thẩm quyền cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
|
|
VII Lĩnh vực Thông tin truyền thông
|
16
|
Quyết định
|
1895/2013/QĐ-UBND;
6/6/2013
|
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
|
|
17
|
Quyết định
|
2977/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013
|
Ban hành quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản không còn;
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
|
|
VIII Lĩnh vực Hành chính, Thanh tra, Tư pháp
|
18
|
Quyết định
|
152/2009/QĐ-UBND
14/01/2009
|
Về việc ban hành “Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước”.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với Luật tiếp công dân năm 2013
|
|
|
IX Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội
|
19
|
Quyết định
|
1292/2009/QĐ-UBND; 29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đã người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã bị thay thế; Nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư 101/2018/TT-BTC.
|
|
|