STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
979/2010/QĐ-UBND; 29/3/2009
|
Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ-UBND
|
01/8/2018
|
2
|
Quyết định
|
2261/2010/QĐ-UBND; 28/6/2010
|
Ban hành Quy chế tạm thời về việc: “Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”
|
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ-UBND
|
18/01/2016
|
3
|
Quyết định
|
1040/2011/QĐ-UBND; 04/4/2011
|
Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ-UBND
|
18/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
466/2012/QĐ-UBND; 17/02/2012
|
Về việc sửa đổi Quy chế Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ-UBND
|
18/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
1349/2012/QĐ-UBND; 10/5/2012
|
Về việc quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng QĐ số 3968/2015/QĐ-UBND
|
19/10/2015
|
6
|
Quyết định
|
2182/2012/QĐ-UBND;13/7/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
|
HHL do văn bản quy định
|
31/12/2015
|
7
|
Quyết định
|
2264/2012/QĐ-UBND; 20/7/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
|
23/7/2017
|
8
|
Quyết định
|
2703/2012/QĐ-UBND; 22/8/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng QĐ số 3952/2017/QĐ-UBND
|
01/11/2017
|
9
|
Quyết định
|
731/2013/QĐ-UBND; 01/3/2013
|
Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ-UBND
|
01/8/2018
|
10
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
|
HHL do văn bản quy định
|
31/12/2017
|
11
|
Quyết định
|
77/2010/QĐ-UBND; 11/01/2010
|
Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
3534/2011/QĐ-UBND; 26/10/2011
|
Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
|
02/5/2018
|
13
|
Quyết định
|
4765/2013/QĐ-UBND; 31/12/2013
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
|
02/5/2018
|
14
|
Quyết định
|
4569/2013/QĐ-UBND; 23/12/2013
|
Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4129/2014/QĐ-UBND
|
05/12/2014
|
15
|
Quyết định
|
4455/2010/QĐ-UBND; 13/12/2010
|
Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
16
|
Quyết định
|
2866/2010/QĐ-UBND; 16/8/2010
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2895/2015/QĐ-UBND
|
15/8/2015
|
17
|
Quyết định
|
4549/2010/QĐ-UBND; 17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
18
|
Quyết định
|
4554/2010/QĐ-UBND; 20/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2017
|
19
|
Quyết định
|
1740/2011/QĐ-UBND; 02/10/2011
|
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
|
02/4/2018
|
20
|
Quyết định
|
2413/2011/QĐ-UBND; 25/9/2011
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
21
|
Quyết định
|
2414/2011/QĐ-UBND; 25/7/2011
|
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
22
|
Quyết định
|
924/2014/QĐ-UBND; 05/4/2012
|
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2132/2014/QĐ-UBND
|
18/7/2014
|
23
|
Quyết định
|
1212/2012/QĐ-UBND; 02/5/2012
|
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3787/2015/QĐ-UBND
|
01/01/2016
|
24
|
Quyết định
|
3663/2012/QĐ-UBND; 06/11/2012
|
Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 830/2015/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
25
|
Quyết định
|
4095/2013/QĐ-UBND; 21/11/2013
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3363/2017/QĐ-UBND
|
01/10/2017
|
26
|
Quyết định
|
4489/2013/QĐ-UBND; 16/12/2013
|
Giao dự toán thu Ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
27
|
Quyết định
|
4514/2013/QĐ-UBND; 18/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phí đấu giá trong hoạt động đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
679/2013/QĐ-UBND; 25/02/2013
|
Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4652/2015/QĐ-UBND
|
21/11/2015
|
29
|
Quyết định
|
1495/2017/QĐ-UBND; 09/5/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
30
|
Quyết định
|
2545/2009/QĐ-UBND; 06/8/2009
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
31
|
Quyết định
|
2581/2012/QĐ-UBND; 14/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND
|
01/9/2018
|
32
|
Quyết định
|
4508/2012/QĐ-UBND; 28/12/2012
|
Về việc ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND
|
01/4/2018
|
33
|
Quyết định
|
1304/2009/QĐ-UBND; 08/5/2009
|
Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009-2013
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2013
|
34
|
Quyết định
|
269/2011/QĐ-UBND; 21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
35
|
Quyết định
|
270/2011/QĐ-UBND; 21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
36
|
Quyết định
|
271/2011/QĐ-UBND; 21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
37
|
Quyết định
|
1745/2011/QĐ-UBND; 03/6/2011
|
Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
38
|
Quyết định
|
2009/2012/QĐ-UBND; 28/6/2012
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2012-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
39
|
Quyết định
|
618/2013/QĐ-UBND; 19/02/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
40
|
Quyết định
|
728/2013/QĐ-UBND; 01/3/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
41
|
Quyết định
|
915/2013/QĐ-UBND; 21/3/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
42
|
Quyết định
|
3655/2013/QĐ-UBND; 17/10/2013
|
Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND
|
09/01/2015
|
43
|
Quyết định
|
4296/2013/QĐ-UBND; 04/12/2013
|
Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 1415/2017/QĐ-UBND
|
15/5/2017
|
44
|
Quyết định
|
1040/2013/QĐ-UBND; 01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
|
20/3/2018
|
45
|
Quyết định
|
3434/2011/QĐ-UBND; 19/10/2011
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2017
|
46
|
Quyết định
|
4268/2011/QĐ-UBND; 20/12/2011
|
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND
|
23/7/2017
|
47
|
Quyết định
|
2582/2013/QĐ-UBND; 26/7/2013
|
Mức thu, nộp, quản lý và sử dùng phí bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4765/2016/QĐ-UBND
|
19/12/2016
|
48
|
Quyết định
|
3525/2009/QĐ-UBND; 09/10/2009
|
Về chế độ, chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 563/2017/QĐ-UBND
|
10/3/2017
|
49
|
Quyết định
|
4267/2011/QĐ-UBND; 20/12/2011
|
Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND
|
10/3/2017
|
50
|
Quyết định
|
4670/2010/QĐ-UBND; 27/12/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
51
|
Quyết định
|
364/2012/QĐ-UBND; 04/02/2012
|
Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2502/2017/QĐ-UBND
|
01/8/2017
|
52
|
Quyết định
|
1339/2012/QĐ-UBND; 09/5/2012
|
Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2639/2015/QĐ-UBND
|
30/7/2015
|
53
|
Quyết định
|
1350/2013/QĐ-UBND; 04/02/2012
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 699/2017/QĐ-UBND
|
18/3/2017
|
54
|
Quyết định
|
3788/2009/QĐ-UBND; 23/10/2009
|
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3162/2014/QĐ-UBND
|
06/10/2014
|
55
|
Quyết định
|
4366/2009/QĐ-UBND; 09/12/2009
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ-UBND
|
06/10/2014
|
56
|
Quyết định
|
2033/2010/QĐ-UBND; 09/6/2010
|
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ-UBND
|
06/10/2014
|
57
|
Quyết định
|
2374/2011/QĐ-UBND; 22/7/2011
|
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 1928/2014/QĐ-UBND
|
30/6/2014
|
58
|
Quyết định
|
359/2012/QĐ-UBND; 03/02/2012
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND
|
07/12/2015
|
69
|
Quyết định
|
599/2013/QĐ-UBND; 12/02/2013
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND
|
05/4/2015
|
60
|
Quyết định
|
1440/2013/QĐ-UBND; 06/5/2013
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND
|
07/12/2015
|
61
|
Quyết định
|
4515/2013/QĐ-UBND; 18/12/2013
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
62
|
Quyết định
|
2292/2011/QĐ-UBND; 15/7/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
63
|
Quyết định
|
2792/2010/QĐ-UBND; 12/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 163/2016/QĐ-UBND
|
24/01/2016
|
64
|
Quyết định
|
3166/2010/QĐ-UBND; 09/9/2010
|
Về việc “Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh”
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND
|
31/01/2015
|
65
|
Quyết định
|
3170/2010/QĐ-UBND; 09/9/2010
|
Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ-UBND
|
31/01/2015
|
66
|
Quyết định
|
3171/2010/QĐ-UBND; 09/9/2010
|
Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ-UBND
|
31/01/2015
|
67
|
Quyết định
|
266/2011/QĐ-UBND; 21/01/2011
|
Phê duyệt danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
68
|
Quyết định
|
2237/2011/QĐ-UBND; 13/7/2011
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý
|
Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1592/2015/QĐ-UBND
|
14/5/2015
|
69
|
Quyết định
|
4534/2013/QĐ-UBND; 19/12/2013
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa năm 2014
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
70
|
Quyết định
|
2382/2011/QĐ-UBND; 22/7/2011
|
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
71
|
Quyết định
|
4479/2011/QĐ-UBND; 30/12/2011
|
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
|
13/11/2018
|
72
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
73
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
74
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
75
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
76
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
77
|
Quyết định
|
98/2016/QĐ-UBND; 08/01/2016
|
Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ-UBND
|
01/9/2017
|
78
|
Quyết định
|
1455/2015/QĐ-UBND; 28/4/2015
|
Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
|
01/4/2018
|
79
|
Quyết định
|
2242/2016/QĐ-UBND; 27/6/2016
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4440/2017/QĐ-UBND
|
01/12/2017
|
80
|
Quyết định
|
2286/2016/QĐ-UBND; 29/6/2016
|
Phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3912/2016/QĐ-UBND
|
20/10/2016
|
81
|
Quyết định
|
2280/2016/QĐ-UBND; 29/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ-UBND
|
01/9/2017
|
82
|
Quyết định
|
3039/2016/QĐ-UBND; 12/8/2016
|
Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
|
01/4/2018
|
83
|
Quyết định
|
3505/2016/QĐ-UBND; 13/9/2016
|
Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
|
10/8/2018
|
84
|
Quyết định
|
4353/2016/QĐ-UBND; 07/11/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
85
|
Quyết định
|
4896/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
86
|
Quyết định
|
5129/2016/QĐ-UBND; 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND
|
25/5/2018
|
87
|
Nghị quyết
|
159/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
88
|
Nghị quyết
|
158/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
89
|
Nghị quyết
|
160/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
90
|
Nghị quyết
|
147/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
91
|
Nghị quyết
|
148/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
92
|
Nghị quyết
|
123/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
93
|
Nghị quyết
|
118/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND
|
01/8/2017
|
94
|
Nghị quyết
|
116/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
95
|
Quyết định
|
4949/2015/QĐ-UBND; 27/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
|
20/3/2018
|
96
|
Quyết định
|
4538/2015/QĐ-UBND; 03/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
97
|
Quyết định
|
3968/2015/QĐ-UBND; 09/10/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 1455/2016/QĐ-UBND
|
28/4/2016
|
98
|
Quyết định
|
3952/2015/QĐ-UBND; 08/10/2015
|
Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
99
|
Quyết định
|
3196/2015/QĐ-UBND; 21/8/2015
|
Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ-UBND
|
09/7/2016
|
100
|
Quyết định
|
3085/2015/QĐ-UBND; 17/8/2015
|
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại khu công nghiệp Lễ Môn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 928/2017/QĐ-UBND
|
10/4/2017
|
101
|
Quyết định
|
2894/2015/QĐ-UBND; 05/8/2015
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ-UBND
|
09/7/2016
|
102
|
Quyết định
|
1658/2015/QĐ-UBND; 08/5/2015
|
Đính chính nội dung trong Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
|
20/7/2018
|
103
|
Quyết định
|
999/2015/QĐ-UBND; 26/3/2015
|
Ban hành Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
|
20/7/2018
|
104
|
Quyết định
|
936/2015/QĐ-UBND; 19/3/2015
|
Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3965/2017/QĐ-UBND
|
30/10/2017
|
105
|
Quyết định
|
5472/2015/QĐ-UBND; 28/12/2015
|
Công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
106
|
Quyết định
|
5345/2015/QĐ-UBND; 18/12/2015
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
107
|
Nghị quyết
|
116/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014
|
Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
108
|
Nghị quyết
|
95/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
109
|
Nghị quyết
|
94/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
110
|
Nghị quyết
|
85/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
111
|
Quyết định
|
4736/2014/QĐ-UBND; 27/12/2015
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
112
|
Quyết định
|
4660/2014/QĐ-UBND; 24/12/2015
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3968/2015/QĐ-UBND
|
19/10/2015
|
113
|
Quyết định
|
4129/2014/QĐ-UBND; 25/11/2014
|
Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 221/2016/QĐ-UBND
|
28/01/2016
|
114
|
Quyết định
|
4098/2014/QĐ-UBND; 24/11/2014
|
Ban hành quy trình cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
|
15/10/2018
|
115
|
Quyết định
|
4097/2014/QĐ-UBND; 24/11/2014
|
Về việc quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
|
15/10/2018
|
116
|
Quyết định
|
2132/2014/QĐ-UBND; 08/7/2014
|
Về việc điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/2015/QĐ-UBND
|
01/01/2016
|
117
|
Quyết định
|
1967/2014/QĐ-UBND; 25/6/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND
|
01/3/2017
|
118
|
Quyết định
|
1451/2014/QĐ-UBND; 16/5/2014
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
119
|
Quyết định
|
717/2014/QĐ-UBND; 17/3/2014
|
Ban hành quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2392/2017/QĐ-UBND
|
20/7/2017
|
120
|
Quyết định
|
178/2014/QĐ-UBND; 14/01/2014
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 558/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4463/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
121
|
Quyết định
|
829/2015/QĐ-UBND; 13/3/2015
|
Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định 4925/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2017
|
122
|
Nghị quyết
|
130/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về phương án bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT).
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
23/7/2017
|
123
|
Quyết định
|
2132/2014/QĐ-UBND; 08/7/2014
|
Về việc điều chỉnh giá bán nước sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
10/12/2015
|
124
|
Quyết định
|
830/2015/QĐ-UBND;
13/03/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Bị thay thế bằng 4437/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
25/11/2016
|