|
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
1. Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
- Điểm c, Khoản 4, Phần I Điều 1
- Khoản 2, Phần II, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
|
2. Lĩnh vực Nội vụ
|
|
|
2
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
|
- Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
3
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
4
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm đ, Khoản 11, Điều 2
- Điều 4
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
5
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
6
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
7
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
8
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/ 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/ 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
9
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi điểm d, Khoản 1 Điều 4 của Quy địnhh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/02/2018
|
|
|
10
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hành và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
- Sửa đổi khoản 1, Điều 1;
- Điều 2
- Khoản 1, Điều 4
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND tỉnh ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
|
|
11
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
3. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách
|
|
12
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 3 Điều 4
- Điều 5
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái.
|
Khoản 3 Điều 4 hết hiệu lực ngày 05/01/2013
Điều 5 hết hiệu lực ngày 28/01/2017
|
|
13
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
- Nội dung chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Thông tư liên tịch số 144/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/9/2014 của Bộ Tài chính; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tại Điểm c, Khoản 4 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
|
14
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Điểm b, Khoản 5 Điều 2
- Điểm b, Khoản 6 Điều 2
- Điểm b, Khoản 7 Điều 2
- Diểm b, Khoản 8 Điều 2
- Điểm b, Khoản 9 Điều 2
- Điểm b, Khoản 10 Điều 2
- Điểm b, Khoản 11 Điều 2
- Điểm c, Khoản 12 Điều 2
- Điểm b, Khoản 13 Điều 2
- Điểm b, Khoản 14 Điều 2
- Điểm b, Điểm c Khoản 15 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2019
|
|
|
15
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể:
- Điều 4
- Điều 5
- Điều 6
- Khoản 4 Điều 12
- Khoản 5, Khoản 7, Khoản 11 Điều 13
- Khoản 2, điểm đ Khoản 3 Điều 14
- Điều 17
- Cụm từ “Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 11
- Cụm từ “Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 2 Điều 11
|
Được bãi bỏ bời Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
|
4. Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
16
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2015
|
Một số điều của Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo của Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 8
- Điều 9, Điều 10
- Điểm a Khoản 6 Điều 11
- Điểm a Khoản 6 Điều 12
- Khoản 1, Khoản 6 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
|
17
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Bãi bỏ Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
|
|
18
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 8
- Điều 9, Điều 10
- Điểm a Khoản 6 Điều 11
- Điểm a Khoản 6 Điều 12
- Khoản 1, Khoản 6 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
25/9/2017
|
|
|
5. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
|
|
19
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 30/ 12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
30/11/2017
|
|
6. Lĩnh vực Y tế
|
|
20
|
Nghị quyết
|
25/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 – 2020
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm 2, Khoản IV Điều 1
- Khoản V Điều 1
- Cụm từ “72 xã đặc biệt khó khăn” trong toàn bộ nội dung Nghị quyết
- Cụm từ “Dân số trung bình đến năm 2020 thuộc 72 xã đặc biệt khó khăn là 296.000 người.” tại điểm 2 khoản II Điều 1
- Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
- Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/ 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 1; Điểm 2 Khoản IV, Khoản V Điều I; cụm từ “72 xã đặc biệt khó khăn” ; cụm từ “Dân số trung bình đến năm 2020 thuộc 72 xã đặc biệt khó khăn là 296.000 người.” hết hiệu lực ngày 24/12/2017
- Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1 hết hiệu lực ngày 15/8/2018
|
|
7. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
21
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 1 Điều 4
- Điểm a Khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm đ Khoản 2 Điều 5
- Điểm a Khoản 2 Điều 6
- Khoản 3 Điều 6
- Nội dung “Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở thì được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức 20.000.000 đồng/hộ.” tại điểm a Khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/ 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/ 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
|
8. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
23
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
- Các nội dung tại Khoản 1 mục II Điều 1:
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 10 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 15 triệu đồng/cơ sở.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình, nhóm hộ chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 30 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 30 triệu đồng/cơ sở.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn nuôi dê với quy mô 100 con trở lên. Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/cơ sở. Phạm vi thực hiện tại 02 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải.
- Các nội dung tại Khoản 2 mục II Điều 1:
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình đóng mới lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/lồng.
+ Hỗ trợ đặc biệt sau đầu tư (một lần) cho nhóm hộ, hợp tác xã đóng mới lồng nuôi cá có quy mô từ 30 lồng trở lên, lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 5 triệu đồng/lồng.
- Nội dung tại Khoản 10, mục II Điều 1:
+ Hỗ trợ kinh phí cho công tác quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện. Kinh phí dự kiến hỗ trợ 450 triệu đồng/năm.
- Khoản 5, mục II, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HDDND ngày 08/12/ 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/ 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
|
24
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1 khoản 2 Điều 3;
- Sửa đổi, bổ sung tiết 2 khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
|
9. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
25
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020.
|
- Bãi bỏ các điểm d, đ Khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
05/9/2016
|
|
26
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
- Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
|
10. Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
|
27
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
- Điểm a Khoản 3 Điều 1
- Điểm b Khoản 3 Điều 1
- Điểm b Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
20/4/2017
|
|
|
Tổng số (I): 27 văn bản
|
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|