STT
|
Tên, loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 ban hành Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Điều 9; Điều 11; Khoản 1, Khoản 2 Điều 12; Khoản 3 Điều 14; Điều 15 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh
|
07/10/2019
|
2
|
Quyết định
|
58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 3 Điều 2 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh
|
08/7/2019
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 ban hành Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Đoạn 2 Điều 2 Quy định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh
|
05/7/2019
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Phụ lục 1; Phụ lục 01-a; Phụ lục 01-b; Phụ lục 01-c; Phụ lục 01-d; Phụ lục 01-e; Phụ lục 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
|
26/3/2019
|
2
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 3 Điều 26; Khoản 2 Điều 31 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 ban hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Điều 10; Điểm a Khoản 1, Tiêu đề điểm a Khoản 2 Điều 12; Khoản 3, Khoản 4 Điều 13; Khoản 3 Điều 15; Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 18; Khoản 3, Khoản 4 Điều 20; Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điểm a Khoản 4 Điều 22 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
21/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Điểm b Khoản 12 Điều 2; Điều 3; Điểm a Khoản 2 Điều 4; Khoản 4 Điều 5; Điểm c Khoản 3 Điều 9; Khoản 4 Điều 17; Khoản 22 Điều 22; Tiêu đề, Khoản 1, Khoản 3 Điều 24; Khoản 2 Điều 36; Điểm a, d, h Khoản 2 Điều 38; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 11, Khoản 12 Điều 39; Khoản 1 Điều 40; Khoản 1, Khoản 2 Điều 41; Khoản 5, Khoản 8 Điều 60; Khoản 3 Điều 61 Quy định; Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019
|
25/01/2019
|
3
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2; Điểm a Khoản 1 Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Khoản 2 Điều 12 Quy định; Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5 tại Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019
|
22/04/2019
|
V. LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai
|
Nội dung thứ 3 Điều 2; Khoản 1 Điều 5 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày18/3/2019 của UBND tỉnh
|
01/4/2019
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 12 Quy định
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh
|
10/6/2019
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
Điều 1
|
Được sửa đổi Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
16/12/2019
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 5; Khoản 1, Khoản 5 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 9 Điều 10; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, Khoản 4 Điều 13; Điều 14; Chương IV Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
05/7/2019
|
2
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 3 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
05/7/2019
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
|
Điều 7; Điều 11; Khoản 2 Điều 14; Điều 18 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh
|
30/9/2019
|
Tổng số: 15 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 02 Nghị quyết và 13 Quyết định
|