I. Lĩnh vực: Tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
14n/2010/NQ-HĐND
ngày 23/7/2010
|
Về việc chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết số 06/2019/ NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 10/12/2012
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết số 10/2019/ NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 17/4/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết số 06/2019/ NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
2692/QĐ-UBND
ngày 29/12/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án Tăng cường quản lý tài chính nhà nước tại Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế
|
Điều 2 Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế bãi bỏ
|
25/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 29/11/2013
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 17/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 và Điều 5 Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
2157/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
Quy định việc lập dự toán, phê duyệt dự toán quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 09/92019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý thay thế.
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Về việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
02/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 28/2/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND Ngày 22/5/2017
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020 bãi bỏ
|
15/10/ 2019
|
-
|
Quyết định
|
68/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020 bãi bỏ
|
15/10/ 2019
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất 2018 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/5/2019
|
II. Lĩnh vực: Nội vụ
|
-
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
28/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
100/2017/QĐ-UBND
ngày 09/12/2017
|
Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
07/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND Ngày 13/02/2018
|
Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20 /10/2019
|
-
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 04/3/2019
|
Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 01/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” thay thế
|
12/12/2019
|
III. Lĩnh vực: Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 27/11/2012
|
Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
66/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2014
|
Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/11/2019
|
IV. Lĩnh vực: Công thương
|
-
|
Quyết định
|
2460/QĐ-UBND
ngày 15/10/2016
|
Quy chế quy ñịnh về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quychế quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017
|
Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
106/2017/QĐ-UBND
ngày 28/12/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm mè xửng Huế
|
Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2019
|
V. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng
|
-
|
Quyết định
|
1735/QĐ-UBND
ngày 24/9/2012
|
Về quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
15/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
15/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
28/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
1424/QĐ-UBND
Ngày 29/6/2018
|
Về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
15/6/2019
|
VI. Lĩnh vực: An Ninh - Quốc phòng
|
-
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 21/02/2019
|
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/10/2019
|
VII. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao
|
-
|
Nghị Quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị Quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
66/2017/QĐ-UBND
ngày 16/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
ngày 11/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
75/2017/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017
|
Quy định tạm thời thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế đối với trường hợp gộp tuyến tham quan
|
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
VIII. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
|
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị Quyết
|
01/2019/NQ-HĐND
ngày 25/3/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015 - 2019)
|
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị Quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
ngày 23/4/2019
|
Về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
|
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 01/6/2016
|
Bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND
ngày 27/7/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
59/2017/QĐ-UBND
ngày 11/8/2017
|
Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 05/4/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015 - 2019)
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019
|
Điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015 - 2019)
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
IX. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
-
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 10/02/2010
|
Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 81/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
1514/QĐ-UBND
ngày 21/8/2012
|
Danh mục lĩnh vực các dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 20/5/2013
|
Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/6/2019
|
X. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
07 /2018/NQ-HDND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019
|
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 ban hành
|
20/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 27/8/2018
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019 .
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 thay thế
|
25/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 07/9/2018
|
Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 thay thế
|
25/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020
|
Quyết định số 79/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về việc thực hiện mức thu học phí; quản lý và sử dụng học phí; quy định khu vực, địa bàn để các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập áp dụng mức thu học phí đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 thay thế
|
01/01/2020
|
XI. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị Quyết
|
23/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Đã thực hiện xong và ngày 10/12/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
31/12/2019
|
-
|
Nghị Quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
Ngày 09/7/2019
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2019
|
Đã thực hiện xong và ngày 10/12/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 05/8/2013
|
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2 Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
22/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018
|
Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/10/2019
|
XII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
72/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Quy định chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
18/11/2019
|
XIII. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND
ngày 27/11/2013
|
Về việc chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Điều 1 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
08/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/2/2013
|
Quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 07/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 05/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 1 Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
25/10/2019
|