Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2019

    Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2019

     

    DANH MỤC

    Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành

    hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2019

    (Kèm theo Quyết định số 325 /QĐ-UBND  ngày  31  tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

    _____________________________

     

    STT

    Tên loại văn bản

    Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

    Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    1. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN

    I. Lĩnh vực: Tài chính

    1.  

    Nghị quyết

    04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Điểm đ, Khoản 1 Điều 1

    Điểm d, Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Điểm đ, Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh

    22/12/2014

    1.  

    Nghị quyết

    23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế

     - Khoản 6 Điều 1

    Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế

    20/12/2018

    1.  

    Quyết định

    11/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế

    Điều 4

     

    Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    08/11/2016

    1.  

    Quyết định

    30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1

     

     

     

    - Điểm d, Khoản 1 Điều 1

     

     

     

     

    - Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.

    - Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế

     

     

    01/6/2017

     

     

     

     

     

    01/12/2017

    1.  

    Quyết định

    07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Điều 2

    Điều 1 Quyết định  số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    01/12/2016

    1.  

    Quyết định

    26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    -  Khoản 2 Điều 1

     

     

     

     

     

     

     

    - Khoản 5 Điều 6

     

     

    - Khoản 2 Điều 8

     

     

    -  Điều 15

     

     

    - Khoản 17 Điều 18

     

     

    - Điều 2

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    01/07/2017

    1.  

    Quyết định

    88/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020

    Phụ lục 01

    Điều 1 Quyết định số 83 /2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng 100%

    10/01/2020

    1.  

    Quyết định

    06/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Điều 9

     

     

     

     

     

     

     

    - Mục 7 và Mục 8 trong Phụ lục

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.

    10/5/2017

    1.  

    Quyết định

    30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

     

    Phụ lục 1

    Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế

    19/8/2017

    1.  

    Quyết định

    48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Phụ lục V

    Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    08/11/2018

    1.  

    Quyết định

    66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế

    Khoản 6 Điều 1

    Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế

    25/01/2019

    1.  

    Quyết định

    09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Khoản 5 Điều 2

    Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    10/4/2018

    II. Lĩnh vực: Nội vụ

    1.  

    Quyết định

    675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.

     

    - Khoản 8 Điều 1

     

     

     

     

     

     

    - Khoản 20 Điều 1

    - Quyết định số 889/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Điều 3 Quyết định số 1242/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 về sáp nhập Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ bãi bỏ Khoản 20 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    29/4/2009

     

     

     

     

     

    01/06/2008

    1.  

    Quyết định

    682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện

    - Tiêu đề Điều 1

     

     

     

     

     

    - Điểm a, Khoản 4 Điều 1

     

     

     

     

     

     

    - Điểm a, Khoản 3 Điều 1

     

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tiêu đề Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4 Điều 1;  bổ sung Điểm b, Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi điểm a và khoản 3 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    05/12/2013

    1.  

    Quyết định

    16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Khoản 1 Điều 1

     

     

     

     

     

    - Điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2

     

     

     

     

     

    - Khoản 2 Điều 3

     

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    15/01/2018

     

     

     

     

     

     

    1.  

    Quyết định

    18/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế

    Khoản 2 Điều 3

     

    Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    28/9/2019

     

    1.  

    Quyết định

    42/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ

    Điểm b, Khoản 3 Điều 1

    Điều 2 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ bãi bỏ Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    20/01/2019

    1.  

    Quyết định

    43/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

    Điểm b, Khoản 3 Điều 1

    Điều 2 Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ bãi bỏ điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    20/01/2019

    1.  

    Quyết định

    57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y

    Điểm b, Khoản 3 Điều 2

     

    Điều 1 Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y

    10/4/2019

    1.  

    Quyết định

    86/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính

    Khoản 2 Điều 3

    Điều 2 Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính bãi bỏ Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    20/01/2019

    1.  

    Quyết định

    08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế

    Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3

    Điều 3 Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế bãi bỏ Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    01/10/2019

    1.  

    Quyết định

    93/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

    Khoản 2 Điều 3

    Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng UBND tỉnh bãi bỏ

     

    15/6/2019

     

    1.  

    Quyết định

    103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017  của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp

    Khoản 3 Điều 1

    Điều 2 Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh

     

    25/9/2019

    1.  

    Quyết định

    105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4

     

     

     

    - Khoản 1 Điều 5

     

     

     

     

     

    - Khoản 1 Điều 6

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm đ, điểm e, Khoản 4 Điều 4 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    28/9/2019

    1.  

    Quyết định

    22/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ

    Điểm a, Khoản 2 Điều 3

     

    Điều 2 Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ bãi bỏ Điểm a, Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    20/01/2019

    1.  

    Quyết định

    48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Khoản 3, Khoản 4 Điều 6

     

     

     

     

     

    - Điểm a, Khoản 1 Điều 7

     

     

     

     

    - Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 Điều 7

     

     

     

     

    - Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 Điều 7

     

     

     

     

    - Khổ văn thứ nhất Điểm c, Khoản 2 Điều 7

     

     

     

     

    - Điểm a, b, Khoản 3 Điều 7

     

     

     

     

    - Khoản 1 Điều 8

     

     

     

     

    - Khoản 2 Điều 9

     

     

     

     

    - Điều 14

     

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 4 Điều 6 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ nhất Điểm a, Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm a, b Khoản 3 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều 8 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi nội dung Khoản 2 Điều 9 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 10 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi nội dung Điều 14 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    01/6/2019

    1.  

    Quyết định

    66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Điều 9

    Điều 2 Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 9 Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    25/3/2019

    1.  

    Quyết định

    32/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

    Điểm c, Khoản 2 Điều 3

     

    Điều 1 Quyết định số 77/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    25/12/2019

    III. Lĩnh vực: Tư pháp

    1.  

    Nghị Quyết

    13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Nội dung mức thu phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm được quy định tại Khoản 3 Điều 1

     

    Điều 1 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    20/7/2019

    1.  

    Quyết định

    22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Khoản 1 Điều 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Điều 5

     

     

    - Điều 6

     

     

    - Khoản 1 Điều 19 

     

    - Khoản 3 Điều 21 

     

     

    - Khoản 2 Điều 2

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.

    11/10/2019

    1.  

    Quyết định

    25/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Nội dung mức thu được quy định tại số thứ tự thứ 2 Mục I Bảng mức thu phí khoản 4 Điều 1

     

    Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi

    20/8/2019

    IV. Lĩnh vực: Xây dựng

    1.  

    Quyết định

     

    17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế

    Khoản 1 Điều 1

    Điều 2 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điểm b, Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    16/6/2014

     

    1.  

    Quyết định

    34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Khoản 5, Khoản 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 13 Quy chế đánh số và gắn biển số nhà

    Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    20/9/2013

     

    1.  

    Quyết định

    06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

     

    Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    22/02/2017

    1.  

    Quyết định

    68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    - Tên gọi

     

     

    - Điều 1

     

     

    - Khoản 2 Điều 2

     

     

    - Mục 7 Phần XI Phụ lục 02 

     

     

    - Bãi bỏ mục 5 phần XI Phụ lục 02 ban hành

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung

    - Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi

    - Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi

    22/7/2019

     

    V. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao

    1.  

    Nghị quyết

    19/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế

    Khoản 1 Điều 1

    Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế

    20/12/2018

    1.  

    Nghị quyết

    07/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020

    Điểm e, Khoản 3 Điều 1

    Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thưởng và chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực tại Điểm e, Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh

    15/4/2018

    1.  

    Quyết định

    42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Khoản 3 Điều 2

     

     

     

     

     

     

     

    - Điều 1

    - Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.

    - Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.

     

    24/01/2013

     

     

     

     

     

     

     

    01/02/2019

    1.  

    Quyết định

    38/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020

    Điểm e, Khoản Điều 1

    Điều 6 Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về mức thưởng, chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực

    15/6/2018

    1.  

    Quyết định

    09/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động biễu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh

    Khoản 2 Điều 7

    Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh

    10/8/2017

     

    1.  

    Quyết định

    60/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020

     

    - Điều 4 Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020.

     

    - Khoản 5 Điều 6 Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020.

    - Khoản 9 và các Điểm a, b, e, Khoản 10 Điều 4; Điểm c, Khoản 5 Điều 6 Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020.

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 sửa đổi.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

     

     

     

     

    - Điều 2 Quyết định số 18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.

     

    15/4/2019

    VI. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo

    1.  

    Quyết định

    26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    Mục I Chương VII 

    Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã hủy bỏ Mục I Chương II của quy định về tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    06/9/2015

    1.  

    Quyết định

    51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh

    - Khoản 1 Điều 3

    - Khoản 1, Khoản 2 Điều 4

    - Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 - Điểm a, Khoản 1 Điều 6

    - Khoản 2 Điều 6

    - Khoản 3 Điều 10

    - Khoản 1 Điều 12

    - Khoản 2 Điều 21

    - Khoản 2 Điều 24

    Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh

    30/10/2017

    VII. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường

    1.  

    Quyết định

    71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Khoản 3, Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39

     

     

     

     

     

     

     

    - Điều 35

    Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    - Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Điều 35 của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    15/8/2017

     

     

     

     

     

     

     

     

    25/9/2018

    1.  

    Quyết định

    98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Điều 1 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Khoản 2 Điều 7 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Điểm a, Khoản 2 Điều 9 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản, gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06.

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi.

     

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi.

     

     

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi.

     

    - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi.

     

     

    - Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.

    09/12/2019

    1.  

    Quyết định

    29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Điều 8

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Điều 9

     

     

     

     

     

    - Khoản 8 Điều 11

     

     

     

     

     

     

    - Khoản 3 Điều 13

     

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 11  của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    01/8/2019

    1.  

    Quyết định

    37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

     

    - Khoản 4 Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

     

     

     

    - Điểm a, Khoản 2 Điều 28 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

     

     

     

     

    - Điểm b, Khoản 1 Điều 35 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 4 Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm a, Khoản 2 Điều 28 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm b, Khoản 1 Điều 35 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    01/11/2019

    1.  

    Quyết định

    67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Tiêu đề của Điều 16

     

     

     

     

     

     

     

    - Khoản 11 Điều 3 và Điều 15

     

     

     

     

     

     

     

    - Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các Khoản 1, Khoản 2 Điều 17

    - Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi tiêu đề của Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Khoản 11 Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    - Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay đổi cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các Khoản 1, Khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    01/11/2019

    VIII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn

    1.  

    Nghị quyết

    8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020

    Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1

    Điều 1 Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh

    18/4/2016

    IX. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội

    1.  

    Quyết định

    47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành  Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    - Khoản 3 Điều 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    -  Điều 8 Điều 9

     

    - Điều 2 Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    - Điều 2 Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế.

    20/7/2017

     

     

     

     

     

     

     

    25/10/2019

    B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản

     

     

    Tài liệu đính kèm: