-
1
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ngày
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
Ngày
10/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022
|
Ngày
25/3/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về quan điểm và nguyên tắc xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
|
Ngày
15/4/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
|
Ngày
15/4/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
|
Ngày
15/4/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
|
Ngày
15/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022
|
Ngày 20/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022
|
Ngày 20/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh,
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ UBND ngày 28/4/2022
|
Ngày
10/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 12 Quy định quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ UBND ngày 28/4/2022
|
Ngày
10/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ UBND ngày 12/5/2022
|
Ngày
23/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tinh
|
Về việc ban hành kèm theo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày 18/5/2022
|
Ngày
01/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày 18/5/2022
|
Ngày
01/6/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 147/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/QĐ UBND ngày 07/7/2022
|
Ngày
20/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 96/2013/NQ-ĐND17 ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân, tổ chức, cá nhân có công đưa nghề mới về các địa phương trong tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Ngày
20/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Ngày
20/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Ngày
20/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Ngày
20/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 223/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh
|
về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022
|
Ngày
10/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022
|
Ngày
10/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022
|
Ngày
10/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
Ngày
15/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
Ngày
15/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 275/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh trong việc tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các Quyết định, Kết luận sau thanh tra, kiểm tra
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
Ngày 15/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
Ngày 15/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
Ngày
20/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án khu nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 71/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc sáp nhập Văn phòng Sở và Thanh tra Sở thành 2 Phòng Tổ chức hành chính và Thanh tra Sở thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành kèm theo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Ngày 15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về việc thực hiện chuyển quyền sử dụng đất tại những dự án đã được đầu tư hạ tầng cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
|
Ngày 01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu học phí; hỗ trợ đối với trẻ em, học sinh có hoàn cảnh khó khăn chịu tác động của đại dịch Covid- 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học 2021- 2022
|
Hết giai đoạn
|
Ngày 31/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định phân cấp quản lý ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh năm 2022
|
Hết giai đoạn
|
Ngày 31/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
Hết giai đoạn
|
Ngày 31/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2022
|
Hết giai đoạn
|
Ngày 31/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Ngày 01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 48/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Ngày 01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho Công an xã, thị trấn bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và Tổ dân phòng tự quản khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Ngày 01/01/2023
|