I. Lĩnh vực: Tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 19/8/2019
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế.
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2021
|
Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
13/6/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND
Ngày 26/8/2021
|
Giảm phí tham quan các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế nhằm mục tiêu kích cầu du lịch
|
Do thời hạn thực hiện đã xong từ ngày 05 tháng 9 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2021. Và hiện nay áp dụng theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2021/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2021
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế.
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/7/2017
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước tỉnh Thừa thiên Huế.
|
Do Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công định kỳ, báo cáo và thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
06/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2019
|
Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
|
Do Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công định kỳ, báo cáo và thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
06/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
61/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2019
|
Về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
|
Do Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020
|
06/05/2022
|
-
|
Quyết định
|
67/2020/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
24/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
04/04/2022
|
-
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2022
|
Về việc phê duyệt giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/10/2022
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
13/6/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
06/11/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
Ngày 08/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
13/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014
|
Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
05/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí đăng ký giao dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
27/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ
|
09/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2019
|
Sửa đổi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
27/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
Ngày 16/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ
|
15/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND Ngày 13/7/2020
|
Quy định quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 47/2022/QD-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
03/10/2022
|
III. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/4/2015
|
Về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng”
|
Do Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn đặc trưng, nhà rường cổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2015
|
Về việc bổ sung danh mục các nhà vườn thuộc Làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng
|
Do Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn đặc trưng, nhà rường cổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
05/02/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
Ngày 26/02/2021
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
06/11/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2022
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022
|
Do Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 thay thế
|
09/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2021/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2021
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022
|
Do Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 thay thế
|
09/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2013
|
Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư có mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
29/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
11/4/2022
|
IV. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2010
|
Về việc phê duyệt đề án phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2020.
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
|
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2020.
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2016
|
Phê duyệt Đề án Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
80/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2016
|
Về việc quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng người có công cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2017
|
Quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập
|
Do Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định phân loại, chuyển giao và tiếp nhận người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở trợ giúp xã hội công lập thay thế
|
10/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017 – 2020
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
V. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông
|
-
|
Quyết định
|
80/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2014
|
Về việc ban hàn Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hành Quy định quản lý, vận hành và khai thác mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
12/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
43/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/8/2020
|
Ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2022
|
VI. Lĩnh vực: Sở Giao thông-Vận tải
|
-
|
Quyết định
|
02/2001/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2001
|
Về việc cấm các loại xe máy kéo, xe công nông, xe lam ba bánh lưu hành trong Thành phố Huế và hạn chế xe qua cầu Trường Tiền vào giờ cao điểm
|
Do Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
20/01/2022
|
VII. Lĩnh vực: Xây dựng
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
Ngày 23/4/2019
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
17/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
76/2018/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
13/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND Ngày 31/7/2019
|
Về việc quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025 quy định thay thế.
|
31/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2020
|
Ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/4/2022
|
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2015
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
Do Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 03/4/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2019
|
Về việc sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính
|
Do Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2019
|
Về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2019
|
Về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
Ngày 27/3/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Do Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ
|
01/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
Ngày 28/5/2019
|
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
06/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
54/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2019
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2019
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế
|
Do Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ-UBND
Ngày 27/7/2021
|
Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc sở Công thương
|
Do Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
|
IX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2018
|
Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức chi thực hiện hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
24/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
06/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
10/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
10/01/2023
|
|
X. Lĩnh vực: An ninh quốc phòng
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
13/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
64/2019/QĐ-UBND Ngày 15/10/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy; người nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/9/2022
|
|
XI. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
Ngày 15/5/2021
|
Quy định mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi, các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia
|
Do Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
|