STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
-
Khoản 3, Mục II, Điều 1
-
Khoản 2, Mục III, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
22/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012
|
Gạch đầu dòng thứ 2, Mục VI, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
21/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, 3 Điều 1
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 và Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
25/7/2017;
01/01/2020 và 01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh
|
- Điểm f, khoản 1, Điều 1
- Điểm c, khoản 3, Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
21/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014
|
Mục II, III, IV, V Điều 1 Biểu số 01
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND 76/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
21/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tiền Giang
|
- Điểm b, khoản 1, Điều 1
- Điểm c, khoản 3, Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND 75/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
21/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015
|
- Khoản 2, Mục V, Điều 1
- Khoản 2, Mục VI, Điều 1
- Điểm k, khoản 4, Mục VI, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
21/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghê, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 1, Khoản 3, Mục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/4/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Tiền Giang về Kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
18/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020
|
- Khoản 2, Điều 3
- Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 3
- Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 3
- Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 3
- Tiết a, Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 3
- Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017
|
- Tiết b điểm 1.1 khoản 1 Điều 4
- Tiết c, tiết d điểm 2.1 khoản 2 Điều 4
- Điều 5
- Điểm a khoản 1 Điều 6
- Điểm a khoản 1 Điều 7
- Điểm a khoản 1 Điều 9
- Điểm a khoản 1 Điều 13
- Điểm a khoản 2 Điều 13
- Điểm b khoản 3 Điều 13
- Điểm a khoản 1 Điều 14
- Điểm b khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025
|
Khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
20/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở ấp, khu phố; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 4
- Khoản 2 Điều 6
- Khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021
|
27/9/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 2
- khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND 13/7/2023
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Mức thu phí trực tuyến theo quy định tại khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Các quy định về công chức xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
|
16/3/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh
|
Một số điều của quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 và
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
|
21/6/2013&
04/7/2013
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, Điều 7 và khoản 3, Điều 8 của Quy định
|
Được sửa đổi bởi
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
24/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Điểm a, Khoản 2,
Điều 2
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số
32/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
02/8/2013
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 của UBND tỉnh quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Điều 2
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
19/5/2013
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015
|
22/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
-
Điều 1
-
Điều 2
-
Điều 7
-
Điều 9
-
Điểm a khoản 3 Điều 10
-
Khoản 2 Điều 16
-
Khoản 2 Điều 18
-
Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1, Điều 6 của Quy chế
- Khoản 1, Điều 7 của Quy chế
- Khoản 2, Điều 14 của Quy chế
- Điểm d, khoản 1 và điểm b, c khoản 3, Điều 20 của Quy chế
- Điểm e, khoản 2, Điều 21 của Quy chế
- Điểm c, khoản 1, Điều 23 của Quy chế
- Khoản 4, Điều 25 của Quy chế
- Điều 28 của Quy chế
- Quy định về công tác văn thư
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
15/11/2017 và 01/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 1
- Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
01/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
15/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 ban hành quy định đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh tiền giang
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
01/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 2 Điều 15
- Điều 30
- Điều 31
- Điều 45
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
01/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 ban hành quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 1 quy định
- Điều 5 quy định
- Khoản 1, Điều 6 quy định
- Khoản 3, Điều 6 quy định
- Khoản 1, 2, 4, 5, Điều 9 quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3
- Khoản 2, khoản 3 Điều 4
- Khoản 4, khoản 7 Điều 5
- Khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 6
- Khoản 5 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021
|
10/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
Quyết định
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015, Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 3, Điều 3;
- Điều 4;
- Khoản 6 Điều 7;
- Điều 9;
- Khoản 2 Điều 12.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
20/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016, ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 11 Điều 2 quy định;
- Điều 3quy định;
- Điểm a Khoản 2 Điều 5quy định;
- Điều 8 và Điều 15 quy định;
- Khoản 2 và 3 Điều 19 quy định;
- Điều 25 quy định;
- Khoản 4 Điều 31 quy định;
- Khoản 6 Điều 35 quy định;
- Điểm c Khoản 2 Điều 38 quy định;
- Điều 17 và Điều 33 quy định;
- Mục 2 Chương IV quy định;
- Điểm b Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 37 quy định bỏ cụm “UBND huyện”.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
20/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điều 4
- Điều 5
- Điều 7
- Khoản 3 Điều 8
- Điều 9
- Điều 10
- Điều 11
- Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Điều 15
- Điều 16
|
Được sửa đổi, bãi bỏ
bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2019
|
25/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
Điểm a và điểm b khoản 2 Điều 3 Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
24/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điểm đ, khoản 3, Điều 1
- Điểm a, khoản 1, Điều 3
- Điểm c, khoản 1, Điều 3
- Điểm b, điểm c, khoản 2, Điều 3
- Khoản 1, Điều 4
- Điểm a, điểm b, khoản 4, Điều 4
- Gạch đầu dòng thứ nhất, điểm đ, khoản 4, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/20147 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Số thứ tự 4, 9, 13, 14, 17, 19, 24, 25 và bổ sung số thứ tự 16a
- Bãi bỏ tuyến đường tại số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E).
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
06/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
08/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
01/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
|
Quy định về công tác văn thư
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
01/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- số thứ tự 2, 4, 9, 13, 14, 17, 18, 19, 24, 25 và bổ sung số thứ tự 16a
- Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E).
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
06/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
08/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
11/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
-
Khoản 1, Điều 2
-
Điều 3
-
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
01/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 ban hành Quy định phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2 Điều 5
- Điều 6
- Điều 11
- Điều 12
- Khoản 2 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Khoản 2 Điều 15
- Điều 21
- Điều 22
- Khoản 2 Điều 23
- Khoản 2 Điều 24
- Khoản 2 Điều 25
- Khoản 2 Điều 26
- Khoản 2 Điều 27
- Điều 28
- Khoản 2 Điều 29
- Khoản 2 Điều 30
- Khoản 2 Điều 31
- Khoản 2 Điều 32
- Khoản 2 Điều 33
- Khoản 2 Điều 34
- Khoản 2 Điều 35
- Khoản 2 Điều 36
- Khoản 2 Điều 37
- Khoản 2 Điều 38
- Khoản 2 Điều 39
- Khoản 2 Điều 40
- Khoản 2 Điều 41
- Khoản 2 Điều 42
- Khoản 2 Điều 43
- Khoản 2 Điều 44
- Khoản 2 Điều 45
- Khoản 2 Điều 46
- Khoản 2 Điều 47
- Khoản 2 Điều 48
- Khoản 2 Điều 49
- Khoản 2 Điều 50
- Khoản 2 Điều 51
- Khoản 2 Điều 52
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
01/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
-
Khoản 5, khoản 11, khoản 20 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
01/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1 Điều 2
- Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
01/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
-
Khoản 1, Điều 2
-
Khoản 2, Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019
|
02/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 4
- Khoản 5 Điều 5
- Khoản 1 Điều 6
- Khoản 1 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
01/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 ban hành Quy định về quản lý và hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 3 Điều 4
- Khoản 1, khoản 5 Điều 5
- Khoản 3 Điều 15
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
10/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
15/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3
- Khoản 10 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 31/7/2021
|
10/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điểm c khoản 4 Điều 5
- Điểm a khoản 5 Điều 5;
- Điểm a khoản 6 Điều 5;
- Điểm b khoản 5 Điều 6;
- Điểm b khoản 6 Điều 6;
- Điểm b khoản 11 Điều 6;
Phụ lục 1, 2a, 2b, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10a, 10b, 11 tại các điểm a, điểm b khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 8;
- Điểm c khoản 5 Điều 8;
- Điểm c khoản 6 Điều 8;
- Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023
|
09/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
30/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
28/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
28/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm d khoản 1 Điều 2
- Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2
- Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2
- Đoạn 4 điểm k khoản 4 Điều 2
- Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
|
01/12/2023
|