I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2022
|
31/2022/NQ-HĐND
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 29/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch, phương án, nhiệm vụ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị; dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Nội dung số 01, Tiểu dự án 2, Dự án 3 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
29/2023/NQ-HĐND
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 37/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2023
|
37/2023/NQ-HĐND
|
04
|
Quyết định
|
Số 47/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
19/9/2023
|
47/2023/QĐ-UBND
|
I.2. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 63/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/1/2017
|
63/2016/NQ-HĐND
|
06
|
Quyết định
|
Số 1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/11/2011
|
1779/2011/QĐ-UBND Yên
|
07
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
31/7/2017
|
26/2017/QĐ-UBND
|
08
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Ban hành Quy định về một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2019
|
17/2019/QĐ-UBND
|
09
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
|
Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/7/2019
|
27/2019/QĐ-UBND
|
10
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/11/2020
|
34/2020/QĐ-UBND
|
11
|
Quyết định
|
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
30/3/2021
|
10/2021/QĐ-UBND
|
12
|
Quyết định
|
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
14/2021/QĐ-UBND
|
13
|
Quyết định
|
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
50/2021/QĐ-UBND
|
14
|
Quyết định
|
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
|
27/6/2022
|
23/2022/QĐ-UBND
|
15
|
Quyết định
|
Số 58/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
58/2023/QĐ-UBND
|
I.3. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
|
07/4/2020
|
01/2020/NQ-HĐND
|
17
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
|
Ban hành thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng.
|
26/5/2013
|
13/2013/QĐ-UBND
|
18
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/9/2017
|
38/2017/QĐ-UBND
|
19
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/6/2019
|
11/2019/QĐ-UBND
|
20
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/2/2021
|
03/2021/QĐ-UBND
|
21
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Ban hành quy định hoạt động của xe trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2021
|
19/2021/QĐ-UBND
|
22
|
Quyết định
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/3/2022
|
07/2022/QĐ-UBND
|
23
|
Quyết định
|
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
22/11/2022
|
39/2022/QĐ-UBND
|
24
|
Quyết định
|
Số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/4/2023
|
10/2023/QĐ-UBND
|
25
|
Quyết định
|
Số 57/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023
|
về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
09/01/2024
|
57/2023/QĐ-UBND
|
I.4. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 140/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về chuyển các trường THPT bán công và các trường mầm non bán công, dân lập thành trường công lập.
|
28/12/2009
|
140/2009/NQ-HĐND
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 73/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
73/2016/NQ-HĐND
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một số chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
04/2021/NQ-HĐND
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
13/2021/NQ-HĐND
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định chi tiết nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi,
cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
22/2022/NQ-HĐND
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 33/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định hỗ trợ sữa học đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2024 - 2027
|
19/12/2023
|
33/2023/NQ-HĐND
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 34/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
34/2023/NQ-HĐND
|
33
|
Quyết định
|
Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/01/2013
|
34/2012/QĐ-UBND
|
34
|
Quyết định
|
Số 14a/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên
|
14/6/2019
|
14a/2019/QĐ-UBND
|
35
|
Quyết định
|
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/4/2020
|
10/2020/QĐ-UBND
|
36
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
22/2021/QĐ-UBND
|
37
|
Quyết định
|
Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022
|
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/6/2022
|
24/2022/QĐ-UBND
|
I.5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
5/1/2016
|
163/2015/NQ-HĐND
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
13/2020/NQ-HĐND
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2020
|
14/2020/NQ-HĐND
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Nghị quyết này Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2021-2025
|
19/12/2020
|
15/2020/NQ-HĐND
|
42
|
Nghị quyết
|
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2005 và Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
27/2022/NQ-HĐND
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Ban hành Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia; giữa các chương trình, dự án khác để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
14/2023/NQ-HĐND
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định cơ chế phân cấp quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn, hàng năm được đầu tư từ nguồn ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
22/2023/NQ-HĐND
|
45
|
Quyết định
|
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
46/2015/QĐ-UBND
|
46
|
Quyết định
|
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
42/2017/QĐ-UBND
|
47
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Ban hành quy chế công tác tổ chức đối thoại với cộng đồng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2019
|
16/2019/QĐ-UBND
|
48
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
15/2021/QĐ-UBND
|
49
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/4/2022
|
16/2022/QĐ-UBND
|
50
|
Quyết định
|
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
15/11/2022
|
35/2022/QĐ-UBND
|
I.6. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định về nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
13/2019/NQ-HĐND
|
52
|
Nghị quyết
|
Số 33/2022/NQ-HĐND ngày 16/9/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/9/2022
|
33/2022/NQ-HĐND
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
11/2023/NQ-HĐND
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
20/2023/NQ-HĐND
|
55
|
Quyết định
|
Số 1515/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
2/10/2011
|
1515/2011/QĐ-UBND
|
56
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên.
|
06/11/2015
|
44/2015/QĐ-UBND
|
57
|
Quyết định
|
Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2015
|
55/2015/QĐ-UBND
|
58
|
Quyết định
|
Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên
|
07/12/2015
|
59/2015/QĐ-UBND
|
59
|
Quyết định
|
Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
02/01/2016
|
61/2015/QĐ-UBND
|
60
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
02/01/2016
|
62/2015/QĐ-UBND
|
61
|
Quyết định
|
Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý
|
04/01/2016
|
63/2015/QĐ-UBND
|
62
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên
|
10/02/2016
|
02/2016/QĐ-UBND
|
63
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2018
|
41/2018/QĐ-UBND
|
64
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
9/11/2018
|
51/2018/QĐ-UBND
|
65
|
Quyết định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
|
05/7/2019
|
19/2019/QĐ-UBND
|
66
|
Quyết định
|
Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 243/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/1/2019
|
54/2019/QĐ-UBND
|
67
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông tỉnh Phú Yên
|
22/4/2021
|
12/2021/QĐ-UBND
|
68
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
20/2021/QĐ-UBND
|
69
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐUBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
08/5/2023
|
13/2023/QĐ-UBND
|
70
|
Quyết định
|
Số 48/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
01/10/2023
|
48/2023/QĐ-UBND
|
I.7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 155/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
26/7/2010
|
155/2010/NQ-HĐND
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định số lượng, mức phụ cấp đội ngũ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
112/2014/NQ-HĐND
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020
|
25/7/2016
|
41/2016/NQ-HĐND
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 72/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
72/2016/NQ-HĐND
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
19/2017/NQ-HĐND
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020
|
01/10/2017
|
20/2017/NQ-HĐND
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
01/10/2017
|
22/2017/NQ-HĐND
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
17/2019/NQ-HĐND
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
05/2021/NQ-HĐND
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 30/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2022
|
30/2022/NQ-HĐND
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
05/2023/NQ-HĐND
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 30/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
30/2023/NQ-HĐND
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 32/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị; dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Dự án 2 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
32/2023/NQ-HĐND
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 35/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định cho vay vốn đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú Yên bằng nguồn vốn địa phương
|
19/12/2023
|
35/2023/NQ-HĐND
|
85
|
Quyết định
|
Số 1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp về công tác quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2009
|
1908/2009/QĐ-UBND
|
86
|
Quyết định
|
Số 495/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/4/2010
|
495/2010/QĐ-UBND
|
87
|
Quyết định
|
Số 845/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Ban hành Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
11/6/2011
|
845/2011/QĐ-UBND
|
88
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Ban hành Quy chế vận động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tỉnh.
|
19/01/2012
|
01/2012/QĐ-UBND
|
89
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/8/2012
|
Về việc bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
22/8/2012
|
18/2012/QĐ-UBND
|
90
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
|
10/4/2014
|
07/2014/QĐ-UBND
|
91
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
|
Về việc quy định đối tượng, tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 của HĐND Tỉnh
|
13/10/2014
|
35/2014/QĐ-UBND
|
92
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Về việc phê duyệt danh mục, chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
7/4/2015
|
10/2015/QĐ-UBND
|
93
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/7/2018
|
29/2018/QĐ-UBND
|
94
|
Quyết định
|
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021
|
Quy định mức thu tự nguyện đóng góp đối với người cao tuổi có nhu cầu vào sống tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/02/2021
|
06/2021/QĐ-UBND
|
95
|
Quyết định
|
Số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
28/9/2021
|
34/2021/QĐ-UBND
|
I.8. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
96
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
|
01/4/2018
|
09/2018/QĐ-UBND
|
97
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
34/2018/QĐ-UBND
|
I.9. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã.
|
26/7/2010
|
153/2010/NQ-HĐND
|
99
|
Nghị quyết
|
Số 173/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010
|
Về chính sách giải quyết nghỉ chờ nghỉ hưu, nghỉ hưởng chế độ một lần đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
04/01/2011
|
173/2010/NQ-HĐND
|
100
|
Nghị quyết
|
Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/9/2012
|
52/2012/NQ-HĐND
|
101
|
Nghị quyết
|
Số 113/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở UBND cấp xã để tạo nguồn cán bộ làm công tác quản lý nhà nước đối với Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/8/2014
|
113/2014/NQ-HĐND
|
102
|
Nghị quyết
|
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
02/2020/NQ-HĐND
|
103
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
03/2020/NQ-HĐND
|
104
|
Nghị quyết
|
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức.
|
21/8/2021
|
08/2021/NQ-HĐND
|
105
|
Nghị quyết
|
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ đồng phục công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
20/2022/NQ-HĐND
|
106
|
Nghị quyết
|
Số 28/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
28/2022/NQ-HĐND
|
107
|
Nghị quyết
|
Số 38/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức hỗ trợ và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2024
|
38/2023/NQ-HĐND
|
108
|
Quyết định
|
Số 1351/2007/QĐ-UBND ngày 31/7/2007
|
Ban hành Quy định thành phần, quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật và thẩm quyền xử lý kỷ luật công chức cấp xã.
|
31/7/2007
|
1351/2007/QĐ-UBND
|
109
|
Quyết định
|
Số 162/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/2/2010
|
162/2010/QĐ-UBND
|
110
|
Quyết định
|
Số 1109/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã.
|
25/8/2010
|
1109/2010/QĐ-UBND
|
111
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 09/02/2012
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
19/2/2012
|
03/2012/QĐ-UBND
|
112
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
28/4/2013
|
09/2013/QĐ-UBND
|
113
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
26/7/2013
|
20/2013/QĐ-UBND
|
114
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
11/4/2014
|
08/2014/QĐ-UBND
|
115
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/5/2014
|
11/2014/QĐ-UBND
|
116
|
Quyết định
|
Sô 24/2014/QĐ-UBND ngày 5/8/2014
|
Về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng
|
15/8/2014
|
24/2014/QĐ-UBND
|
117
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
Ban hành Quy định về việc tuyển dụng công chức tỉnh Phú Yên
|
30/8/2014
|
26/2014/QĐ-UBND
|
118
|
Quyết định
|
Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/1/2015
|
59/2014/QĐ-UBND
|
119
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
12/2015/QĐ-UBND
|
120
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
14/2015/QĐ-UBND
|
121
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
Ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần
|
10/6/2015
|
20/2015/QĐ-UBND
|
122
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
Về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên
|
01/11/2015
|
43/2015/QĐ-UBND
|
123
|
Quyết định
|
Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Về việc bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
60/2015/QĐ-UBND
|
124
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
Về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
05/6/2016
|
18/2016/QĐ-UBND
|
125
|
Quyết định
|
Số 76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2016
|
76/2016/QĐ-UBND
|
126
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
|
20/9/2017
|
33/2017/QĐ-UBND
|
127
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2017
|
34/2017/QĐ-UBND
|
128
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/2/2018
|
02/2018/QĐ-UBND
|
129
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
13/2018/QĐ-UBND
|
130
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
39/2018/QĐ-UBND
|
131
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2019
|
21/2019/QĐ-UBND
|
132
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
Quy chế Văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2019
|
30/2019/QĐ-UBND
|
133
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020
|
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
08/2020/QĐ-UBND
|
134
|
Quyết định
|
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
|
Quy định cử công chức, viên chức luân phiên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/8/2020
|
19/2020/QĐ-UBND
|
135
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
06/11/2020
|
31/2020/QĐ-UBND
|
136
|
Quyết định
|
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/11/2020
|
32/2020/QĐ-UBND
|
137
|
Quyết định
|
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
33/2020/QĐ-UBND
|
138
|
Quyết định
|
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021
|
Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên
|
18/6/2021
|
16/2021/QĐ-UBND
|
139
|
Quyết định
|
Số 45/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
22/11/2021
|
45/2021/QĐ-UBND
|
140
|
Quyết định
|
Số 46/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
25/11/2021
|
46/2021/QĐ-UBND
|
141
|
Quyết định
|
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 31/01/2022
|
Quy chế làm việc trên môi trường điện tử đối với các cơ quan nhà nước của tỉnh Phú Yên
|
18/02/2022
|
03/2022/QĐ-UBND
|
142
|
Quyết định
|
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
18/3/2022
|
08/2022/QĐ-UBND
|
143
|
Quyết định
|
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính của tỉnh Phú Yên
|
30/3/2022
|
11/2022/QĐ-UBND
|
144
|
Quyết định
|
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định về khen thưởng,kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
20/4/2022
|
14/2022/QĐ-UBND
|
145
|
Quyết định
|
Số 42/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2023
|
42/2022/QĐ-UBND
|
146
|
Quyết định
|
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
08/2023/QĐ-UBND
|
147
|
Quyết định
|
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
10/6/2023
|
17/2023/QĐ-UBND
|
148
|
Quyết định
|
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
10/6/2023
|
18/2023/QĐ-UBND
|
149
|
Quyết định
|
Số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/7/2023
|
37/2023/QĐ-UBND
|
150
|
Quyết định
|
Số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
05/8/2023
|
43/2023/QĐ-UBND
|
151
|
Quyết định
|
Số 60/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính của tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
|
152
|
Chỉ thị
|
Số 25/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
28/7/2007
|
25/2007/CT-UBND
|
153
|
Chỉ thị
|
Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ
|
01/4/2007
|
09/2007/CT-UBND
|
154
|
Chỉ thị
|
Số 06/2009/CT-UBND ngày 05/3/2009
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong thi hành nhiệm vụ, công vụ.
|
15/3/2009
|
06/2009/CT-UBND
|
I.10. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
155
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020.
|
01/10/2011
|
27/2011/NQ-HĐND
|
156
|
Nghị quyết
|
Số 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020.
|
22/12/2013
|
99/2013/NQ-HĐND
|
157
|
Nghị quyết
|
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định về một số nội dung và định mức hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2018 - 2020
|
18/12/2017
|
37/2017/NQ-HĐND
|
158
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
03/2018/NQ-HĐND
|
159
|
Nghị quyết
|
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ phí thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020 - 2022
|
20/7/2020
|
09/2020/NQ-HĐND
|
160
|
Nghị quyết
|
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
10/2020/NQ-HĐND
|
161
|
Nghị quyết
|
Số 19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
19/2020/NQ-HĐND
|
162
|
Nghị quyết
|
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy định nội dung và mức hỗ trợ Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2021-2025
|
21/8/2021
|
03/2021/NQ-HĐND
|
163
|
Nghị quyết
|
Số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
06/2021/NQ-HĐND
|
164
|
Nghị quyết
|
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
07/2021/NQ-HĐND
|
165
|
Nghị quyết
|
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
16/2021/NQ-HĐND
|
166
|
Nghị quyết
|
Số 32/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022
|
Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2022
|
32/2022/NQ-HĐND
|
167
|
Nghị quyết
|
Số 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao; xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2022
|
36/2022/NQ-HĐND
|
168
|
Nghị quyết
|
Số 01/2023/NQ-HĐND Ngày 21/4/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/5/2023
|
01/2023/NQ-HĐND
|
169
|
Nghị quyết
|
Số 02/2023/NQ-HĐND Ngày 21/4/2023
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/5/2023
|
02/2023/NQ-HĐND
|
170
|
Nghị quyết
|
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
09/2023/NQ-HĐND
|
171
|
Nghị quyết
|
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Mức hỗ trợ giống trồng cây ăn quả giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
15/2023/NQ-HĐND
|
172
|
Nghị quyết
|
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2021-2025
|
28/10/2023
|
16/2023/NQ-HĐND
|
173
|
Quyết định
|
Số 1460/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007
|
Ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/01/2007
|
1460/2007/QĐ-UBND
|
174
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND Ngày 03/7/2015
|
Ban hành quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và quản lý,khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/7/2015
|
23/2015/QĐ-UBND
|
175
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
|
20/4/2016
|
10/2016/QĐ-UBND
|
176
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND Ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/4/2018
|
10/2018/QĐ-UBND
|
177
|
Quyết định
|
Số 65/2018/QĐ-UBND Ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
65/2018/QĐ-UBND
|
178
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019
|
Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/02/2019
|
04/2019/QĐ-UBND
|
179
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh về Ban hành quy định tạm thời các Thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh
|
07/6/2019
|
13/2019/QĐ-UBND
|
180
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/6/2019
|
15/2019/QĐ-UBND
|
181
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
Phân công, phân cấp thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/7/2019
|
24/2019/QĐ-UBND
|
182
|
Quyết định
|
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/3/2020
|
04/2020/QĐ-UBND
|
183
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
|
Ban hành quy định về kiểm soát giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/3/2020
|
05/2020/QĐ-UBND
|
184
|
Quyết định
|
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; Quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa; cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/6/2020
|
11/2020/QĐ-UBND
|
185
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/06/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
27/8/2020
|
22/2020/QĐ-UBND
|
186
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/8/2020
|
23/2020/QĐ-UBND
|
187
|
Quyết định
|
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh
|
15/9/2020
|
25/2020/QĐ-UBND
|
188
|
Quyết định
|
Số 29/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
Quy định mức chi cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy động tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2020
|
29/2020/QĐ-UBND
|
189
|
Quyết định
|
Số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
Quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
01/01/2021
|
36/2020/QĐ-UBND
|
190
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
Quy định mật độ chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/3/2021
|
09/2021/QĐ-UBND
|
191
|
Quyết định
|
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021
|
Phê duyệt danh mục các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/7/2021
|
18/2021/QĐ-UBND
|
192
|
Quyết định
|
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
21/2021/QĐ-UBND
|
193
|
Quyết định
|
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
33/2021/QĐ-UBND
|
194
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
Ban hành Quy định cụ thể về bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành và sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/9/2021
|
35/2021/QĐ-UBND
|
195
|
Quyết định
|
Số 36/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
Ban hành Quy định các tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng chống thiên tai trong sử dụng công trình, nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/9/2021
|
36/2021/QĐ-UBND
|
196
|
Quyết định
|
Số 37/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
Ban hành khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/9/2021
|
37/2021/QĐ-UBND
|
197
|
Quyết định
|
Số 49/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/11/2021
|
49/2021/QĐ-UBND
|
198
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2020/QĐUBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
20/2/2022
|
04/2022/QĐ-UBND
|
190
|
Quyết định
|
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/02/2022
|
05/2022/QĐ-UBND
|
200
|
Quyết định
|
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
19/8/2022
|
26/2022/QĐ-UBND
|
201
|
Quyết định
|
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
Ban hành Quy định chi tiết về đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2022
|
32/2022/QĐ-UBND
|
202
|
Quyết định
|
Số 33/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
Về việc phân cấp cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt, giao nhiệm vụ thực hiện kế hoạch khuyến nông hàng năm
|
06/11/2022
|
33/2022/QĐ-UBND
|
203
|
Quyết định
|
Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022
|
Ban hành Quy định cụ thể một số chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/11/2022
|
38/2022/QĐ-UBND
|
204
|
Quyết định
|
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quy định cụ thể một số chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh
|
30/12/2022
|
40/2022/QĐ-UBND
|
205
|
Quyết định
|
Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Quy định Bộ tiêu chí thôn/khu dân
cư nông thôn mới kiểu mẫu; vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/4/2023
|
11/2023/QĐ-UBND
|
206
|
Quyết định
|
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
Quy định cụ thể một số tiêu chí về xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/5/2023
|
14/2023/QĐ-UBND
|
207
|
Quyết định
|
Số 46/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
Ban hành Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/8/2023
|
46/2023/QĐ-UBND
|
I.11. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
|
208
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030
|
01/9/2017
|
30/2017/QĐ-UBND
|
209
|
Quyết định
|
Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
62/2017/QĐ-UBND
|
210
|
Quyết định
|
Số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 2159/2008/QĐUBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các KCN trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2023
|
43/2022/QĐ-UBND
|
211
|
Quyết định
|
Số 35/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
27/6/2023
|
35/2023/QĐ-UBND
|
212
|
Quyết định
|
Số 50/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/10/2023
|
50/2023/QĐ-UBND
|
I.12. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
213
|
Nghị quyết
|
Số 85/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013
|
Về việc quy định số lượng, mức thù lao đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
11/8/2013
|
85/2013/NQ-HĐND
|
214
|
Nghị quyết
|
Số 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/12/2013
|
93/2013/NQ-HĐND
|
215
|
Nghị quyết
|
Số 97/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/12/2013
|
97/2013/NQ-HĐND
|
216
|
Nghị quyết
|
Số 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
107/2014/NQ-HĐND
|
217
|
Nghị quyết
|
Số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện
|
05/8/2014
|
108/2014/NQ-HĐND
|
218
|
Nghị quyết
|
Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
122/2014/NQ-HĐND
|
219
|
Nghị quyết
|
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh
|
25/7/2016
|
47/2016/NQ-HĐND
|
220
|
Nghị quyết
|
Số 64/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
01/01/2017
|
64/2016/NQ-HĐND
|
221
|
Nghị quyết
|
Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
66/2016/NQ-HĐND
|
222
|
Nghị quyết
|
Số 68/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
68/2016/NQ-HĐND
|
223
|
Nghị quyết
|
Số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
71/2016/NQ-HĐND
|
224
|
Nghị quyết
|
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
03/2017/NQ-HĐND
|
225
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
04/2017/NQ-HĐND
|
226
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
06/2017/NQ-HĐND
|
227
|
Nghị quyết
|
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
|
01/8/2017
|
08/2017/NQ-HĐND
|
228
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
09/2017/NQ-HĐND
|
229
|
Nghị quyết
|
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
10/2017/NQ-HĐND
|
230
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
12/2017/NQ-HĐND
|
231
|
Nghị quyết
|
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
16/2017/NQ-HĐND
|
232
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
17/2017/NQ-HĐND
|
233
|
Nghị quyết
|
Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
30/2017/NQ-HĐND
|
234
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
02/2018/NQ-HĐND
|
235
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách và quyết toán ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
04/2018/NQ-HĐND
|
236
|
Nghị quyết
|
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do địa phương tổ chức trên địa bàn tỉnh
|
07/10/2018
|
07/2018/NQ-HĐND
|
237
|
Nghị quyết
|
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố
|
07/10/2018
|
08/2018/NQ-HĐND
|
238
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định tỷ lệ phân bổ kinh phí, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/12/2018
|
17/2018/NQ-HĐND
|
239
|
Nghị quyết
|
Số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên, chế độ chi tổ chức hội nghị quốc tế tại Phú Yên và chế độ tiếp khách trong nước
|
22/7/2019
|
02/2019/NQ-HĐND
|
240
|
Nghị quyết
|
Số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi trả thù lao đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu; thù lao thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/7/2019
|
03/2019/NQ-HĐND
|
241
|
Nghị quyết
|
Số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/7/2019
|
04/2019/NQ-HĐND
|
242
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2019
|
07/2019/NQ-HĐND
|
243
|
Nghị quyết
|
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 167/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Yên
|
22/7/2019
|
09/2019/NQ-HĐND
|
244
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/7/2019
|
11/2019/NQ-HĐND
|
245
|
Nghị quyết
|
Số 169/2019/NQ-HĐND ngày 19/9/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2019
|
169/2019/NQ-HĐND
|
246
|
Nghị quyết
|
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
12/2019/NQ-HĐND
|
247
|
Nghị quyết
|
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
14/2019/NQ-HĐND
|
248
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức quà tặng cho các đối tượng nhân ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7 và Tết Nguyên đán hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
16/2019/NQ-HĐND
|
249
|
Nghị quyết
|
Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
04/2020/NQ-HĐND
|
250
|
Nghị quyết
|
Số 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ nạn nhân và công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
05/2020/NQ-HĐND
|
251
|
Nghị quyết
|
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
07/2020/NQ-HĐND
|
252
|
Nghị quyết
|
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
08/2020/NQ-HĐND
|
253
|
Nghị quyết
|
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/10/2020
|
12/2020/NQ-HĐND
|
254
|
Nghị quyết
|
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quy định nội dung, mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
16/2020/NQ-HĐND
|
255
|
Nghị quyết
|
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
17/2020/NQ-HĐND
|
256
|
Nghị quyết
|
Số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
18/2020/NQ-HĐND
|
257
|
Nghị quyết
|
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến năm 2025
|
25/10/2021
|
11/2021/NQ-HĐND
|
258
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Về ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022
|
01/01/2022
|
12/2021/NQ-HĐND
|
259
|
Nghị quyết
|
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2022
|
15/2021/NQ-HĐND
|
260
|
Nghị quyết
|
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
18/2022/NQ-HĐND
|
261
|
Nghị quyết
|
Số 19/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
19/2022/NQ-HĐND
|
262
|
Nghị quyết
|
Số 24/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
24/2022/NQ-HĐND
|
263
|
Nghị quyết
|
Số 25/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
25/2022/NQ-HĐND
|
264
|
Nghị quyết
|
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/7/2022
|
26/2022/NQ-HĐND
|
265
|
Nghị quyết
|
Số 35/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/11/2022
|
35/2022/NQ-HĐND
|
266
|
Nghị quyết
|
Số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
19/12/2022
|
37/2022/NQ-HĐND
|
267
|
Nghị quyết
|
Số 03/2023/NQ-HĐND ngày 21/4/2022
|
Quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
01/5/2023
|
03/2023/NQ-HĐND
|
268
|
Nghị quyết
|
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
04/2023/NQ-HĐND
|
269
|
Nghị quyết
|
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
06/2023/NQ-HĐND
|
270
|
Nghị quyết
|
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
07/2023/NQ-HĐND
|
271
|
Nghị quyết
|
Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
08/2023/NQ-HĐND
|
272
|
Nghị quyết
|
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu để lại cho ngân sách xã, huyện từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, có thu tiền sử dụng đất (sau khi hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
10/2023/NQ-HĐND
|
273
|
Nghị quyết
|
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
12/2023/NQ-HĐND
|
274
|
Nghị quyết
|
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
18/2023/NQ-HĐND
|
275
|
Nghị quyết
|
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
28/10/2023
|
21/2023/NQ-HĐND
|
276
|
Nghị quyết
|
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức thu và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
23/2023/NQ-HĐND
|
277
|
Nghị quyết
|
Số 24/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
24/2023/NQ-HĐND
|
278
|
Nghị quyết
|
Số 25/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
25/2023/NQ-HĐND
|
279
|
Nghị quyết
|
Số 26/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
26/2023/NQ-HĐND
|
280
|
Nghị quyết
|
Số 27/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức thu và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
27/2023/NQ-HĐND
|
281
|
Nghị quyết
|
Số 28/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
28/2023/NQ-HĐND
|
282
|
Quyết định
|
Số 1303/2007/QĐ-UBND ngày 23/7/2007
|
Về việc quy định mức chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh
|
03/8/2007
|
1303/2007/QĐ-UBND
|
283
|
Quyết định
|
Số 1932/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007
|
Về việc quy định chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2007
|
1932/2007/QĐ-UBND
|
284
|
Quyết định
|
Số 412/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008
|
Về việc quy định mức thu học phí áp dụng tại Trường Đại học Phú Yên và Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
17/3/2008
|
412/2008/QĐ-UBND
|
285
|
Quyết định
|
Số 1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/7/2008
|
Về việc miễn thu các loại phí, lệ phí theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/01/2008
|
1126/2008/QĐ-UBND
|
286
|
Quyết định
|
Số 1077/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Về việc điều chỉnh tăng học phí lái xe cơ giới đường bộ
|
01/8/2010
|
1077/2010/QĐ-UBND
|
287
|
Quyết định
|
Số 1791A/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/11/2011
|
1791A/2011/QĐ-UBND
|
288
|
Quyết định
|
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013
|
Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
04/02/2013
|
03/2013/QĐ-UBND
|
289
|
Quyết định
|
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh.
|
18/3/2013
|
06/2013/QĐ-UBND
|
290
|
Quyết định
|
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
03/10/2014
|
31/2014/QĐ-UBND
|
291
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
15/2015/QĐ-UBND
|
292
|
Quyết định
|
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
26/8/2016
|
41/2016/QĐ-UBND
|
293
|
Quyết định
|
Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh
|
04/11/2016
|
63/2016/QĐ-UBND
|
294
|
Quyết định
|
Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do UBND tỉnh quản lý
|
28/11/2016
|
70/2016/QĐ-UBND
|
295
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
25/01/2017
|
02/2017/QĐ-UBND
|
296
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
05/4/2017
|
10/2017/QĐ-UBND
|
297
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
05/4/2017
|
12/2017/QĐ-UBND
|
298
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2017
|
29/2017/QĐ-UBND
|
299
|
Quyết định
|
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
30/10/2017
|
43/2017/QĐ-UBND
|
300
|
Quyết định
|
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên
|
27/10/2017
|
44/2017/QĐ-UBND
|
301
|
Quyết định
|
Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017
|
Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/11/2017
|
54/2017/QĐ-UBND
|
302
|
Quyết định
|
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
55/2017/QĐ-UBND
|
303
|
Quyết định
|
Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/12/2017
|
56/2017/QĐ-UBND
|
304
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Về việc Quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ trợ ươm tạo, phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
28/2018/QĐ-UBND
|
305
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/7/2018
|
32/2018/QĐ-UBND
|
306
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/10/2018
|
45/2018/QĐ-UBND
|
307
|
Quyết định
|
Số 62/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương
|
27/12/2018
|
62/2018/QĐ-UBND
|
308
|
Quyết định
|
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 1065/QĐ-UB ngày 16/4/2001 và Quyết định số 1312/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/02/2019
|
03/2019/QĐ-UBND
|
309
|
Quyết định
|
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/5/2019
|
09/2019/QĐ-UBND
|
310
|
Quyết định
|
Số 52/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
Quy định quản lý, sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý
|
16/12/2019
|
52/2019/QĐ-UBND
|
311
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
Ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/7/2020
|
14/2020/QĐ-UBND
|
312
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
05/7/2020
|
15/2020/QĐ-UBND
|
313
|
Quyết định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
10/8/2020
|
17/2020/QĐ-UBND
|
314
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ cho công tác đào tạo lái xe (xe tập lái, xe sát hạch) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2020
|
28/2020/QĐ-UBND
|
315
|
Quyết định
|
Số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
44/2021/QĐ-UBND
|
316
|
Quyết định
|
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
47/2021/QĐ-UBND
|
317
|
Quyết định
|
Số 51/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
04/12/2021
|
51/2021/QĐ-UBND
|
318
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
01/02/2022
|
01/2022/QĐ-UBND
|
319
|
Quyết định
|
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của cơ quan tài chính các cấp ở địa phương
|
30/4/2022
|
18/2022/QĐ-UBND
|
320
|
Quyết định
|
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
Về việc ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/9/2022
|
28/2022/QĐ-UBND
|
321
|
Quyết định
|
Số 34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
10/11/2022
|
34/2022/QĐ-UBND
|
322
|
Quyết định
|
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2023
|
01/2023/QĐ-UBND
|
323
|
Quyết định
|
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo
Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc
của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/02/2023
|
03/2023/QĐ-UBND
|
324
|
Quyết định
|
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/4/2023
|
07/2023/QĐ-UBND
|
325
|
Quyết định
|
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
01/5/2023
|
12/2023/QĐ-UBND
|
326
|
Quyết định
|
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
|
05/6/2023
|
16/2023/QĐ-UBND
|
327
|
Quyết định
|
Số 38/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2023
|
38/2023/QĐ-UBND
|
328
|
Quyết định
|
Số 39/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
|
Quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) đối với các dự án theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2023
|
39/2023/QĐ-UBND
|
329
|
Quyết định
|
Số 40/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023
|
Ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/7/2023
|
40/2023/QĐ-UBND
|
330
|
Quyết định
|
Số 54/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
01/12/2023
|
54/2023/QĐ-UBND
|
331
|
Quyết định
|
Số 55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
11/12/2023
|
55/2023/QĐ-UBND
|
332
|
Quyết định
|
Số 56/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
|
01/01/2024
|
56/2023/QĐ-UBND
|
I.13. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
333
|
Nghị quyết
|
Số 94/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008
|
Về tập trung chỉ đạo thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
28/7/2008
|
94/2008/NQ-HĐND
|
334
|
Nghị quyết
|
Số 97/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008
|
Về quy định khung đất ở tái định cư cho các dự án lọc, hóa dầu thuộc khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
|
28/7/2008
|
97/2008/NQ-HĐND
|
335
|
Nghị quyết
|
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
05/01/2009
|
118/2008/NQ-HĐND
|
336
|
Nghị quyết
|
Số 134/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009
|
Giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và giải quyết việc làm tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh
|
19/7/2009
|
134/2009/NQ-HĐND
|
337
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh
|
23/7/2018
|
01/2018/NQ-HĐND
|
338
|
Nghị quyết
|
Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
|
16/12/2019
|
20/2019/NQ-HĐND
|
339
|
Quyết định
|
Số 1749/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008
|
Về việc quy định mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tái định cư thuộc các dự án lọc dầu, hóa dầu tại khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
|
07/11/2008
|
1749/2008/QĐ-UBND
|
340
|
Quyết định
|
Số 2219/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
2219/2011/QĐ-UBND
|
341
|
Quyết định
|
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/8/2013
|
22/2013/QĐ-UBND
|
342
|
Quyết định
|
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/01/2014
|
41/2013/QĐ-UBND
|
343
|
Quyết định
|
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
38/2014/QĐ-UBND
|
344
|
Quyết định
|
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
42/2014/QĐ-UBND
|
345
|
Quyết định
|
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
43/2014/QĐ-UBND
|
346
|
Quyết định
|
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
58/2014/QĐ-UBND
|
347
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/1/2015
|
Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/02/2015
|
05/2015/QĐ-UBND
|
348
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/5/2015
|
13/2015/QĐ-UBND
|
349
|
Quyết định
|
Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
48/2015/QĐ-UBND
|
350
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/9/2016
|
44/2016/QĐ-UBND
|
351
|
Quyết định
|
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
69/2016/QĐ-UBND
|
352
|
Quyết định
|
Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Ban hành Quy định giải thưởng môi trường tỉnh Phú Yên
|
30/11/2017
|
51/2017/QĐ-UBND
|
353
|
Quyết định
|
Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
59/2017/QĐ-UBND
|
354
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2018
|
08/2018/QĐ-UBND
|
355
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
25/6/2018
|
20/2018/QĐ-UBND
|
356
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2018
|
31/2018/QĐ-UBND
|
357
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
38/2018/QĐ-UBND
|
358
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
|
Ban hành Quy định về việc giao, cho thuê quyền sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/10/2018
|
46/2018/QĐ-UBND
|
359
|
Quyết định
|
Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
66/2018/QĐ-UBND
|
360
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/5/2019
|
12/2019/QĐ-UBND
|
361
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
Ban hành quy định thời gian, trình tự thực hiện đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực đất đai giữa các cơ quan có liên quan và Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Phú Yên
|
10/7/2019
|
23/2019/QĐ-UBND
|
362
|
Quyết định
|
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/9/2019
|
33/2019/QĐ-UBND
|
363
|
Quyết định
|
Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
53/2019/QĐ-UBND
|
364
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/4/2020
|
09/2020/QĐ-UBND
|
365
|
Quyết định
|
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/7/2020
|
16/2020/QĐ-UBND
|
366
|
Quyết định
|
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
|
Đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/8/2020
|
18/2020/QĐ-UBND
|
367
|
Quyết định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/10/2020
|
27/2020/QĐ-UBND
|
368
|
Quyết định
|
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
05/11/2020
|
30/2020/QĐ-UBND
|
369
|
Quyết định
|
Số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Qũy bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
15/01/2021
|
38/2020/QĐ-UBND
|
370
|
Quyết định
|
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 01/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/ QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành bảng giá đất các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm năm (2020-2024)
|
05/02/2021
|
01/2021/QĐ-UBND
|
371
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tổi thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
25/2021/QĐ-UBND
|
372
|
Quyết định
|
Số 29/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Ban hành Quy chế cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay, tài trợ, đồng tài trợ, ủy thác, nhận ủy thác của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
27/8/2021
|
29/2021/QĐ-UBND
|
373
|
Quyết định
|
Số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2021
|
39/2021/QĐ-UBND
|
374
|
Quyết định
|
Số 40/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
Ban hành quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2021
|
40/2021/QĐ-UBND
|
375
|
Quyết định
|
Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
13/12/2021
|
52/2021/QĐ-UBND
|
376
|
Quyết định
|
Số 53/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021
|
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/12/2021
|
53/2021/QĐ-UBND
|
377
|
Quyết định
|
Số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
11/01/2022
|
54/2021/QĐ-UBND
|
378
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển 05 năm (2021-2026) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
14/3/2022
|
06/2022/QĐ-UBND
|
379
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết đi ̣nh số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
04/5/2022
|
19/2022/QĐ-UBND
|
380
|
Quyết định
|
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014, Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/6/2022
|
22/2022/QĐ-UBND
|
381
|
Quyết định
|
Số 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên đi a bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
18/7/2022
|
25/2022/QĐ-UBND
|
382
|
Quyết định
|
Số 29/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
19/9/2022
|
29/2022/QĐ-UBND
|
383
|
Quyết định
|
Số 31/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2022
|
31/2022/QĐ-UBND
|
384
|
Quyết định
|
Số 37/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
Quy định việc thu hồi đất trong trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng đối với trường hợp thuê đất, thuê lại đất của Chủ đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
8/11/2022
|
37/2022/QĐ-UBND
|
385
|
Quyết định
|
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số
54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
01/02/2023
|
01/2023/QĐ-UBND
|
386
|
Quyết định
|
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
|
10/5/2023
|
15/2023/QĐ-UBND
|
387
|
Quyết định
|
Số 36/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô và tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2023
|
36/2023/QĐ-UBND
|
388
|
Quyết định
|
Số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
53/2023/QĐ-UBND
|
389
|
Chỉ thị
|
Số 10/2012/CT-UBND ngày 11/5/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, tuyên truyền vận động và giám sát trong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
21/5/2012
|
10/2012/CT-UBND
|
390
|
Chỉ thị
|
Số 02/2015/ CT-UBND ngày 06/01/2015
|
Về việc tăng cường quản lý việc sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông và sử dụng điện thoại không dây trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2015
|
02/2015/CT-UBND
|
I.14. LĨNH VỰC THANH TRA
|
391
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
|
Ban hành quy định về bảo đảm an ninh, trật tự và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội tại các trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/9/2015
|
33/2015/QĐ-UBND
|
392
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
17/7/2016
|
28/2016/QĐ-UBND
|
393
|
Quyết định
|
Số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/1/2017
|
78/2016/QĐ-UBND
|
394
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
Ban hành Quy chế đối thoại giữa chính quyền các cấp với Nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2017
|
21/2017/QĐ-UBND
|
395
|
Quyết định
|
Số 42/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
10/11/2019
|
42/2019/QĐ-UBND
|
396
|
Quyết định
|
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực thanh tra
|
10/3/2023
|
05/2023/QĐ-UBND
|
397
|
Quyết định
|
Số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
61/2023/QĐ-UBND
|
I.15. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
398
|
Nghị quyết
|
Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về phát triển công nghệ thông tin giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên.
|
26/7/2010
|
156/2010/NQ-HĐND
|
399
|
Nghị quyết
|
Số 111/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình các cấp
|
05/8/2014
|
111/2014/NQ-HĐND
|
400
|
Nghị quyết
|
Số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định chế độ nhuận bút tác phẩm phát thanh đối với hoạt động Truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
19/2019/NQ-HĐND
|
401
|
Nghị quyết
|
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy định về nội dung và mức chi Giải thưởng Báo chí tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
02/2021/NQ-HĐND
|
402
|
Quyết định
|
Số 1250/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Về việc ban hành “Quy chế hoạt động Đoàn kiểm tra liên ngành giữa các ngành có liên quan: Sở Bưu chính, Viễn thông, Sở Văn hóa - Thông tin, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an tỉnh trong việc kiểm tra hoạt động Internet, Game Online trên địa bàn tỉnh Phú Yên”.
|
16/7/2007
|
1250/2007/QĐ-UBND
|
403
|
Quyết định
|
Số 1144/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/8/2011
|
1144/2011/QĐ-UBND
|
404
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên.
|
2/2/2013
|
01/2013/QĐ-UBND
|
405
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
06/10/2014
|
33/2014/QĐ-UBND
|
406
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
37/2017/QĐ-UBND
|
407
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/8/2018
|
33/2018/QĐ-UBND
|
408
|
Quyết định
|
Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
52/2018/QĐ-UBND
|
409
|
Quyết định
|
Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/9/2019
|
34/2019/QĐ-UBND
|
410
|
Quyết định
|
Số 55/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/1/2020
|
55/2019/QĐ-UBND
|
411
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
|
Quy chế thiết lập, quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ qua nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên
|
22/6/2020
|
13/2020/QĐ-UBND
|
412
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020
|
Quy chế quản lý, vận hành, kết nối và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2020
|
24/2020/QĐ-UBND
|
413
|
Quyết định
|
Sô 28/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
Ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử; bản tin; xuất bản phẩm không kinh doanh của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên
|
24/8/2021
|
28/2021/QĐ-UBND
|
414
|
Quyết định
|
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử; bản tin; xuất bản phẩm
không kinh doanh của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
12/4/2022
|
13/2022/QĐ-UBND
|
415
|
Quyết định
|
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên
|
24/3/2023
|
06/2023/QĐ-UBND
|
416
|
Quyết định
|
Số 45/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
22/8/2023
|
45/2023/QĐ-UBND
|
417
|
Chỉ thị
|
Số 23/2008/CT-UBND ngày 11/08/2008
|
Về tăng cường quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
21/8/2008
|
23/2008/CT-UBND
|
418
|
Chỉ thị
|
Số 13/2012/CT-UBND ngày 21/06/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh.
|
1/7/2012
|
13/2012/CT-UBND
|
419
|
Chỉ thị
|
Số 02/2015/CT-UBND ngày 06/01/2015
|
Tăng cường quản lý, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông và sử dụng điện thoại không dây trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2015
|
02/2015/CT-UBND
|
420
|
Chỉ thị
|
Số 49/2015/CT-UBND ngày 11/11/2015
|
Về việc tăng cường quản lý hạ tầng cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/11/2015
|
49/2015/CT-UBND
|
I.16. LĨNH VỰC THUẾ
|
421
|
Quyết định
|
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
6/12/2015
|
56/2015/QĐ-UBND
|
422
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019
|
Quy chế phối hợp luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/4/2019
|
06/2019/QĐ-UBND
|
I.17. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
423
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
29/2017/NQ-HĐND
|
424
|
Nghị quyết
|
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
17/2023/NQ-HĐND
|
425
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh
|
07/6/2016
|
16/2016/QĐ-UBND
|
426
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
26/2016/QĐ-UBND
|
427
|
Quyết định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/8/2016
|
40/2016/QĐ-UBND
|
428
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
37/2018/QĐ-UBND
|
429
|
Quyết định
|
Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
|
25/11/2018
|
55/2018/QĐ-UBND
|
430
|
Quyết định
|
Số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
47/2019/QĐ-UBND
|
431
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2020
|
02/2020/QĐ-UBND
|
432
|
Quyết định
|
Số 35/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/12/2020
|
35/2020/QĐ-UBND
|
433
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
Ban hành quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/3/2021
|
07/2021/QĐ-UBND
|
434
|
Quyết định
|
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/3/2021
|
08/2021/QĐ-UBND
|
435
|
Quyết định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
04/5/2021
|
13/2021/QĐ-UBND
|
436
|
Quyết định
|
Sô 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2021
|
26/2021/QĐ-UBND
|
437
|
Quyết định
|
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
25/8/2021
|
27/2021/QĐ-UBND
|
438
|
Quyết định
|
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
|
Ban hành Quy định khung mức thù lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
32/2021/QĐ-UBND
|
439
|
Quyết định
|
Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
Quy chế phối hợp xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/11/2021
|
41/2021/QĐ-UBND
|
440
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/2/2022
|
02/2022/QĐ-UBND
|
441
|
Quyết định
|
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 17/3/2022
|
Ban hành Quy chế về quản lý, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2022
|
10/2022/QĐ-UBND
|
442
|
Quyết định
|
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/3/2022
|
12/2022/QĐ-UBND
|
443
|
Quyết định
|
Số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
41/2023/QĐ-UBND
|
I.18. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
444
|
Nghị quyết
|
Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý
|
22/7/2012
|
46/2012/NQ-HĐND
|
445
|
Nghị quyết
|
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
11/2020/NQ-HĐND
|
446
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
14/2021/NQ-HĐND
|
447
|
Nghị quyết
|
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
23/2022/NQ-HĐND
|
448
|
Nghị quyết
|
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
19/2023/NQ-HĐND
|
449
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
2/8/2014
|
21/2014/QĐ-UBND
|
450
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Về việc Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh
|
15/7/2016
|
25/2016/QĐ-UBND
|
451
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/9/2017
|
31/2017/QĐ-UBND
|
452
|
Quyết định
|
Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2017
|
46/2017/QĐ-UBND
|
453
|
Quyết định
|
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019
|
Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/10/2019
|
36/2019/QĐ-UBND
|
454
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/8/2020
|
20/2020/QĐ-UBND
|
455
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
19/8/2021
|
24/2021/QĐ-UBND
|
456
|
Quyết định
|
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/5/2022
|
20/2022/QĐ-UBND
|
457
|
Quyết định
|
Số 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
|
25/9/2022
|
30/2022/QĐ-UBND
|
458
|
Quyết định
|
Số 52/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/11/2023
|
52/2023/QĐ-UBND
|
I.19. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
459
|
Nghị quyết
|
Số 171/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010
|
Về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025
|
04/01/2011
|
171/2010/NQ-HĐND
|
460
|
Nghị quyết
|
Số 36/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
36/2023/NQ-HĐND
|
461
|
Quyết định
|
Số 327/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1817/2001/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên “Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Phú Yên”
|
21/2/2008
|
327/2008/QĐ-UBND
|
462
|
Quyết định
|
Số 1805/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008
|
Ban hành quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/11/2008
|
1805/2008/QĐ-UBND
|
463
|
Quyết định
|
Số 1966/2011/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
|
Ban hành “Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên”
|
05/12/2011
|
1966/2011/QĐ-UBND
|
464
|
Quyết định
|
Số 2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn Tỉnh
|
01/01/2012
|
2047/2011/QĐ-UBND
|
465
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
|
Ban hành Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
1/3/2013
|
04/2013/QĐ-UBND
|
466
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
31/2016/QĐ-UBND
|
467
|
Quyết định
|
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 07/5/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/5/2019
|
10/2019/QĐ-UBND
|
468
|
Quyết định
|
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/9/2020
|
26/2020/QĐ-UBND
|
469
|
Quyết định
|
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
Ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2021
|
30/2021/QĐ-UBND
|
470
|
Quyết định
|
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
6/9/2021
|
31/2021/QĐ-UBND
|
471
|
Quyết định
|
Số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/11/2021
|
43/2021/QĐ-UBND
|
472
|
Quyết định
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2022
|
09/2022/QĐ-UBND
|
473
|
Quyết định
|
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn Phú Yên
|
01/5/2022
|
17/2022/QĐ-UBND
|
474
|
Quyết định
|
Số 41/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
Ban hành định mức dự toán một số công tác dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
10/01/2013
|
41/2022/QĐ-UBND
|
475
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
09/2023/QĐ-UBND
|
476
|
Quyết định
|
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2023
|
20/2023/QĐ-UBND
|
477
|
Quyết định
|
Số 42/2023/QĐ-UBND ngày 24/7/2023
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án, giám sát thi công công trình theo cơ chế đặc thù trong tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
5/8/2023
|
42/2023/QĐ-UBND
|
478
|
Quyết định
|
Số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
44/2023/QĐ-UBND
|
479
|
Quyết định
|
Số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
49/2023/QĐ-UBND
|
480
|
Quyết định
|
Số 51/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023
|
Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù trong tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/10/2023
|
51/2023/QĐ-UBND
|
481
|
Chỉ thị
|
Số 17/2011/CT-UBND ngày 05/08/2011
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
15/8/2011
|
17/2011/CT-UBND
|
I.20. LĨNH VỰC Y TẾ
|
482
|
Nghị quyết
|
Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
5/8/2014
|
110/2014/NQ-HĐND
|
483
|
Nghị quyết
|
Số 131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
131/2014/NQ-HĐND
|
484
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc bổ sung chính sách thu hút, đãi ngộ bác sĩ pháp y công tác tại Trung tâm Pháp y thuộc Sở Y tế Phú Yên vào Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
|
25/7/2016
|
50/2016/NQ-HĐND
|
485
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
12/2018/NQ-HĐND
|
486
|
Nghị quyết
|
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
22/7/2019
|
10/2019/NQ-HĐND
|
487
|
Nghị quyết
|
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
15/2019/NQ-HĐND
|
488
|
Nghị quyết
|
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Tiếp tục thực hiện chính sách thu hút, đào tạo và đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
21/2020/NQ-HĐND
|
489
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng hằng tháng
đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
14/2021/NQ-HĐND
|
490
|
Quyết định
|
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/6/2020
|
12/2020/QĐ-UBND
|
491
|
Quyết định
|
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
Ban hành Quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/5/2022
|
21/2022/QĐ-UBND
|
492
|
Quyết định
|
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
15/6/2023
|
19/2023/QĐ-UBND
|
493
|
Quyết định
|
Số 59/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/01/2024
|
59/2023/QĐ-UBND
|
I.21. LĨNH VỰC THUỘC BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
494
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
31/2017/NQ-HĐND
|
495
|
Nghị quyết
|
Số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ, giai đoạn 2021 - 2025
|
19/12/2020
|
22/2020/NQ-HĐND
|
496
|
Chỉ thị
|
Số 22/2007/CT-UBND ngày 25/06/2007
|
Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hoạt động trên biển.
|
5/7/2007
|
22/2007/CT-UBND
|
I.22. LĨNH VỰC THUỘC CÔNG AN TỈNH
|
497
|
Nghị quyết
|
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/7/2019
|
05/2019/NQ-HĐND
|
498
|
Nghị quyết
|
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
21/2022/NQ-HĐND
|
499
|
Nghị quyết
|
Số 34/2022/NQ-HĐND ngày 01/11/2022
|
Quy định điều kiện diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú
tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/11/2022
|
34/2022/NQ-HĐND
|
500
|
Nghị quyết
|
Số 31/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ cho người không thuộc trường hợp hưởng lương từ ngân sách nhà nước nhưng được phân công trực tiếp giúp đỡ người sử dụng trái phép chất ma túy đang trong thời hạn quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
31/2023/NQ-HĐND
|
501
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/6/2019
|
14/2019/QĐ-UBND
|
502
|
Quyết định
|
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/02/2021
|
04/2021/QĐ-UBND
|
503
|
Quyết định
|
Số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2021
|
38/2021/QĐ-UBND
|
504
|
Quyết định
|
Số 48/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2021
|
48/2021/QĐ-UBND
|
I.23. LĨNH VỰC THUỘC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
505
|
Nghị quyết
|
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
23/12/2012
|
73/2012/NQ-HĐND
|
506
|
Nghị quyết
|
Số 82/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Đề án chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
11/8/2013
|
82/2013/NQ-HĐND
|
507
|
Nghị quyết
|
Số 80/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
01/01/2017
|
80/2016/NQ-HĐND
|
508
|
Nghị quyết
|
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
81/2016/NQ-HĐND
|
509
|
Nghị quyết
|
Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 20/01/2021
|
Thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh Phú Yên
|
31/01/2021
|
24/2021/NQ-HĐND
|
510
|
Nghị quyết
|
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
21/8/2021
|
01/2021/NQ-HĐND
|
511
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
17/2021/NQ-HĐND
|
512
|
Nghị quyết
|
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của
|
17/7/2023
|
13/2023/NQ-HĐND
|
I.24. LĨNH VỰC THUỘC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
|
513
|
Quyết định
|
Số 1089/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú Yên
|
21/7/2011
|
1089/2011/QĐ-UBND
|
I.25. LĨNH VỰC THUỘC HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ
|
514
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ tín dụng vệ sinh
|
22/9/2012
|
22/2012/QĐ-UBND
|
I.26. LĨNH VỰC THUỘC TỈNH ĐOÀN
|
515
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ
|
05/8/2014
|
22/2014/QĐ-UBND
|
I.27. LĨNH VỰC THUỘC TRUNG ĐOÀN 910
|
516
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa
|
09/8/2015
|
27/2015/QĐ-UBND
|
I.28. LĨNH VỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
517
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
05/8/2016
|
37/2016/QĐ-UBND
|
518
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
26/7/2018
|
30/2018/QĐ-UBND
|
519
|
Quyết định
|
Số 59/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
59/2018/QĐ-UBND
|
520
|
Quyết định
|
Số 60/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
60/2018/QĐ-UBND
|
521
|
Quyết định
|
Số 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
61/2018/QĐ-UBND
|
522
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
Tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2019
|
20/2019/QĐ-UBND
|
523
|
Quyết định
|
Số 49/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/12/2019
|
49/2019/QĐ-UBND
|
524
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2020
|
21/2020/QĐ-UBND
|
525
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2021-2026
|
27/02/2023
|
04/2023/QĐ-UBND
|
526
|
Chỉ thị
|
Số 42/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007
|
Về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
2/1/2008
|
42/2007/CT-UBND
|
527
|
Chỉ thị
|
Số 04/2008/CT-UBND ngày 01/3/2008
|
Về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
11/3/2008
|
04/2008/CT-UBND
|
528
|
Chỉ thị
|
Số 04/2012/CT-UBND ngày 05/3/2012
|
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
15/3/2012
|
04/2012/CT-UBND
|
I.29. LĨNH VỰC KHÁC
|
529
|
Quyết định
|
Số 1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007
|
Về việc quy định mức thu cho thuê điểm kinh doanh tại nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa và phê duyệt Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa giai đoạn I
|
28/6/2007
|
1137/2007/QĐ-UBND
|
530
|
Quyết định
|
Số 1942/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007
|
Về việc sửa đổi một số nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng chợ Tuy Hòa giai đoạn I
|
16/10/2007
|
1942/2007/QĐ-UBND
|
Tổng số: 530 văn bản
|