I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
01
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
19/9/2023
|
02
|
Quyết định
|
Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
I.2. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
03
|
Quyết định
|
Số 600/2007/QĐ-UBND ngày 29/03/2007
|
Ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
04
|
Quyết định
|
Số 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
05
|
Quyết định
|
Số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010
|
Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
06
|
Quyết định
|
Số 833/2011/QĐ-UBND ngày 26/5/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/7/2019
|
07
|
Quyết định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012
|
Ban hành Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
08
|
Quyết định
|
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành Quy định tạm thời về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
09
|
Quyết định
|
Số 29/2013/ QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và Quy định về trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
10
|
Quyết định
|
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
11
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
Ban hành Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
12
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
13
|
Quyết định
|
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
30/3/2021
|
14
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
15
|
Quyết định
|
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
16
|
Quyết định
|
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
27/10/2019
|
17
|
Quyết định
|
Số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/11/2020
|
18
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
27/10/2019
|
19
|
Quyết định
|
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
|
27/6/2022
|
20
|
Chỉ thị
|
Số 10/2007/CT-UBND ngày 29/03/2007
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
21
|
Chỉ thị
|
Số 10/2014/CT-UBND ngày 18/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
I.3. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/03/2013
|
Về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
|
07/4/2020
|
23
|
Quyết định
|
Số 536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007
|
Về việc phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội thành thành phố Tuy Hòa cho xe buýt hoạt động
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
24
|
Quyết định
|
Số 599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Về việc sửa đổi mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
25
|
Quyết định
|
Số 893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ đèo Cả trên quốc lộ 1A qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
26
|
Quyết định
|
Số 1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển Vũng Rô, các khu vực tiếp nhận tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
27
|
Quyết định
|
Số 1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
28
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
29
|
Quyết định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/3/2022
|
30
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
20/11/2019
|
31
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
20/11/2019
|
32
|
Quyết định
|
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
|
22/11/2022
|
I.4. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/5/2022
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn
tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021
|
38
|
Quyết định
|
Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
Ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/ 4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/4/2020
|
39
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
15/11/2019
|
40
|
Quyết định
|
Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 04/ 11/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 09/ 8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
I.5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005
|
Về phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án, các công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2005 và Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2020
|
45
|
Quyết định
|
Số 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007
|
Ban hành Quy định thời gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
46
|
Quyết định
|
Số 475/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008
|
Ban hành Quy chế đấu thầu xây dựng công trình thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự án Hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa - Vũng Rô
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
47
|
Quyết định
|
Số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
48
|
Quyết định
|
Số 504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010
|
Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
49
|
Quyết định
|
Số 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
50
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định một số tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
51
|
Quyết định
|
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
52
|
Quyết định
|
Số 77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/4/2022
|
53
|
Quyết định
|
Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
54
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
55
|
Quyết định
|
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
15/11/2022
|
56
|
Chỉ thị
|
Số 41/2007/CT-UBND ngày 11/12/2007
|
Tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
57
|
Chỉ thị
|
Số 26/2011/CT-UBND ngày 21/11/2011
|
Tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
I.6. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
58
|
Quyết định
|
Số 243/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005
|
Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 243/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/01/2020
|
59
|
Quyết định
|
Số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
01/10/2023
|
60
|
Quyết định
|
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
|
05/7/2019
|
61
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
20/11/2019
|
62
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
20/11/2019
|
63
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
64
|
Chị thị
|
Số 17/2008/CT-UBND ngày 06/5/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định cho vay vốn đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú Yên bằng nguồn vốn địa phương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định cho vay vốn đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú Yên bằng nguồn vốn địa phương
|
19/12/2023
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Kéo dài thời gian thực hiện một số nội dung Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 sang năm 2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
70
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
|
Ban hành Quy định về thủ tục, đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
71
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
28/9/2021
|
72
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
73
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
28/9/2021
|
74
|
Quyết định
|
Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
28/9/2021
|
75
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐUBND ngày 05/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng BTXH trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.8. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
76
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.9. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012
|
Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
21/8/2021
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức dan h, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
21/8/2021
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
82
|
Quyết định
|
Số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/7/2023
|
83
|
Quyết định
|
Số 1111/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010
|
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
84
|
Quyết định
|
Số 1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính của tỉnh Phú Yên
|
30/3/2022
|
85
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm
2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
20/4/2022
|
86
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
25/11/2021
|
87
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
88
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
25/11/2021
|
89
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
05/8/2023
|
90
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
91
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2019
|
92
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Ban hành Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2019
|
93
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
22/11/2021
|
94
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2023
|
95
|
Quyết định
|
Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
22/11/2021
|
I.10. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
96
|
Nghị quyết
|
Số 169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
97
|
Nghị quyết
|
Số 170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển lúa giống, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2021
|
99
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2021
|
100
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018
|
Quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
101
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
102
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
103
|
Quyết định
|
Số 405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
104
|
Quyết định
|
Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
Phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
105
|
Quyết định
|
Số 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010
|
Về việc quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
106
|
Quyết định
|
Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
107
|
Quyết định
|
Số 447/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010
|
Ban hành Quy định cơ chế chính sách và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
108
|
Quyết định
|
Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
109
|
Quyết định
|
Số 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND Ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/6/2019
|
110
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
111
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
112
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014
|
Ban hành quy định tạm thời các Thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND Ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh về Ban hành quy định tạm thời các Thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh
|
07/6/2019
|
113
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2020
|
114
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định về định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn Tỉnh giai đoạn 2015-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
115
|
Quyết định
|
Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
116
|
Quyết định
|
Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Quy định việc phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra điều kiện bảo đảm chất lượng đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh phân công, phân cấp thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/7/2019
|
117
|
Quyết định
|
Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/02/2019
|
118
|
Quyết định
|
số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo
phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
19/8/2022
|
119
|
Quyết định
|
Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
120
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
121
|
Quyết định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
122
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Bãi bỏ một số điều tại Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
123
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
Được thay thế bằng quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
01/01/2021
|
124
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/02/2019
|
125
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
126
|
Quyết định
|
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
127
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/06/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND Ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/06/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
27/8/2020
|
128
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
129
|
Quyết định
|
Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018- 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
130
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND Ngày 18/3/2019
|
Quy định Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí thôn/khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu; vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/4/2023
|
131
|
Quyết định
|
Số 56/2019/QĐ-UBND Ngày 02/7/2019
|
Quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND Ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
132
|
Chỉ thị
|
Số 12/2003/CT-UBND ngày 10/6/2003
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 12/2003/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
133
|
Chỉ thị
|
Số 16/2006/CT-UBND ngày 17/5/2006
|
Về việc tăng cường quản lý bảo vệ rừng và kiểm tra truy quét các tổ chức, cá nhân phá rừng, đốt rừng, khai thác lâm sản trái phép
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2021
|
I.11. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
134
|
Quyết định
|
Số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các KCN trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2023
|
135
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
27/6/2023
|
136
|
Quyết định
|
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
137
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/10/2023
|
I.12. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
138
|
Nghị quyết
|
Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
139
|
Nghị quyết
|
Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
140
|
Nghị quyết
|
Số 159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên và mức chi tiếp khách trong nước.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên, chế độ chi tổ chức hội nghị quốc tế tại Phú Yên và chế độ tiếp khách trong nước
|
22/7/2019
|
141
|
Nghị quyết
|
Số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
142
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
143
|
Nghị quyết
|
Số 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
144
|
Nghị quyết
|
Số 106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
145
|
Nghị quyết
|
Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
146
|
Nghị quyết
|
Số
167/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 167/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Yên
|
22/7/2019
|
147
|
Nghị quyết
|
Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến năm 2025
|
25/10/2021
|
148
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022
|
01/01/2022
|
149
|
Nghị quyết
|
Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HDNĐ tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
150
|
Nghị quyết
|
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
151
|
Nghị quyết
|
Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
152
|
Nghị quyết
|
Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
153
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
154
|
Nghị quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19 /7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
155
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
156
|
Nghị quyết
|
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/10/2020
|
157
|
Nghị quyết
|
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
158
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
159
|
Nghị quyết
|
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
160
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
161
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến năm 2025
|
25/10/2021
|
162
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
19/12/2022
|
163
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
164
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/11/2022
|
165
|
Quyết định
|
Số
1065/QĐ-UB ngày 16/4/2001
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá, giá cho thuê đất chuyên dung thuộc khu vực dự án đường Hùng Vương thị xã Tuy Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/ 02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1065/QĐ-UB ngày 16/4/2001 và Quyết định số 1312/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/02/2019
|
166
|
Quyết định
|
Số
1312/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc về giao đất lấy cơ sở hạ tầng tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng đường Hùng Vương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/ 02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1065/QĐ-UB ngày 16/4/2001 và Quyết định số 1312/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/02/2019
|
167
|
Quyết định
|
Số 1146/2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2005
|
Quy định mức chi công tác phổ cập giáo dục THCS áp dụng tại địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
168
|
Quyết định
|
Số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/07/2007
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
169
|
Quyết định
|
Số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Khai thác sử dụng nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
170
|
Quyết định
|
Số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
171
|
Quyết định
|
Số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
172
|
Quyết định
|
Số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
173
|
Quyết định
|
Số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
174
|
Quyết định
|
Số 1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
175
|
Quyết định
|
Số 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
176
|
Quyết định
|
Số 1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
177
|
Quyết định
|
Số 1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
178
|
Quyết định
|
Số 1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
179
|
Quyết định
|
Số 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí địa chính
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
180
|
Quyết định
|
Số 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
181
|
Quyết định
|
Số 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí đấu giá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
182
|
Quyết định
|
Số 1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
183
|
Quyết định
|
Số 1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
184
|
Quyết định
|
Số 1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/08/2007
|
Quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
185
|
Quyết định
|
Số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/07/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
186
|
Quyết định
|
Số 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
187
|
Quyết định
|
Số 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
188
|
Quyết định
|
Số 2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
189
|
Quyết định
|
Số 2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
190
|
Quyết định
|
Số 124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
191
|
Quyết định
|
Số 125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
192
|
Quyết định
|
Số 1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
193
|
Quyết định
|
Số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
194
|
Quyết định
|
Số 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
195
|
Quyết định
|
Số 1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
196
|
Quyết định
|
Số 1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010
|
Ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
197
|
Quyết định
|
Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
198
|
Quyết định
|
Số 2185/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Về định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
10/8/2020
|
199
|
Quyết định
|
Số 2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
200
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/03/2012
|
Ban hành Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/7/2020
|
201
|
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
202
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
203
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015
|
Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh; được áp dụng đối với quyết toán ngân sách từ năm 2021 trở đi
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của cơ quan tài chính các cấp ở địa phương
|
30/4/2022
|
204
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
11/12/2023
|
205
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
05/7/2020
|
206
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 20/01/2023 ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất
để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2023
|
207
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
10/11/2022
|
208
|
Quyết định
|
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh ề việc ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/9/2022
|
209
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Quy định quản lý, sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý
|
16/12/2019
|
210
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
04/12/2021
|
211
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 22/5/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
10/11/2022
|
212
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 03/ 6/2017
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
213
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày
09/11/2017
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
01/02/2022
|
214
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
215
|
Quyết định
|
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
216
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019.
|
05/4/2019
|
217
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 5/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/4/2023
|
218
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
11/12/2023
|
219
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
|
Quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
220
|
Quyết định
|
Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019.
|
05/4/2019
|
221
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019.
|
05/4/2019
|
222
|
Quyết định
|
Số 58/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019.
|
05/4/2019
|
223
|
Quyết định
|
Số 63/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019.
|
05/4/2019
|
224
|
Quyết định
|
Số 67/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019.
|
05/4/2019
|
225
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
226
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 28/ 8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
227
|
Quyết định
|
Số 38/2019/QĐ-UBND ngày 14/ 10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
228
|
Quyết định
|
Số 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/ 11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
229
|
Quyết định
|
số 50/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
230
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
11/4/2021
|
231
|
Quyết định
|
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
11/4/2021
|
232
|
Quyết định
|
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
11/4/2021
|
233
|
Quyết định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
|
26/4/2022
|
234
|
Quyết định
|
Số 42/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021
|
I.13. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
235
|
Quyết định
|
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/9/2019
|
236
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định thời gian, trình tự thực hiện đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực đất đai giữa các cơ quan có liên quan và Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Phú Yên
|
10/7/2019
|
237
|
Quyết định
|
Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/4/2020
|
238
|
Quyết định
|
Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/7/2020
|
239
|
Quyết định
|
Số 54/2014/QĐ-UBND Ngày 26/12/2014
|
Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/ 5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/5/2019
|
240
|
Quyết định
|
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
241
|
Quyết định
|
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2021
|
242
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Phê duyệt và ban hành đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
243
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 8/7/2015
|
Bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
244
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
245
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND Ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định thời gian, trình tự thực hiện đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực đất đai giữa các cơ quan có liên quan và Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Phú Yên
|
10/7/2019
|
246
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 8/10/2015
|
Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
247
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/ 4/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
248
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/ 5/2016
|
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
249
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 12/ 7/2016
|
Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
250
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/ 8/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
251
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/ 8/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
252
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2022
|
253
|
Quyết định
|
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 05/ 10/2016
|
Bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
254
|
Quyết định
|
Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/ 10/2016
|
Bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
255
|
Quyết định
|
Số 60/2016/QĐ-UBND ngày
17/10/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển
đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển 05 năm (2021-2026) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
14/3/2022
|
256
|
Quyết định
|
Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/ 10/2016
|
Bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
257
|
Quyết định
|
Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 26/ 10/2016
|
Bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
258
|
Quyết định
|
Số 71/2016/QĐ-UBND ngày 21/ 11/2016
|
Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
259
|
Quyết định
|
Số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/ 11/2016
|
Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
260
|
Quyết định
|
Số 82/2016/QĐ-UBND ngày 30/ 12/2016
|
Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
261
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/ 2/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
262
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/ 3/2017
|
Bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
263
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 21/ 3/2017
|
Bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
264
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/ 5/2017
|
Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
265
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 24/ 7/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
266
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/ 9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
267
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 13/ 9/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
268
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/ 9/2017
|
Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
269
|
Quyết định
|
Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Qũy bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
15/01/2021
|
270
|
Quyết định
|
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 01/ 11/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
271
|
Quyết định
|
Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/ 12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
272
|
Quyết định
|
Số 63/2017/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
273
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/ 4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
274
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 18/ 5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
275
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 29/ 6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
276
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/ 8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
277
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 31/ 8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
278
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 21/ 9/2018
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/8/2020
|
279
|
Quyết định
|
Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
280
|
Quyết định
|
Số 49/2018/QĐ-UBND ngày 26/ 10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
281
|
Quyết định
|
Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 07/ 11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
282
|
Quyết định
|
Số 64/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
283
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 31/ 01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
284
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 03/ 4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
285
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04/ 7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
286
|
Quyết định
|
Số 29/2019/QĐ-UBND ngày 07/ 8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
287
|
Quyết định
|
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
19/9/2022
|
288
|
Quyết định
|
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
289
|
Quyết định
|
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
|
10/5/2023
|
290
|
Quyết định
|
Số 48/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 -2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
291
|
Quyết định
|
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
|
10/5/2023
|
292
|
Quyết định
|
Số 50/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 -2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
293
|
Chỉ thị
|
Số 12/2004/CT-UB ngày 13/4/2004
|
Về triển khai thi hành Luật Đất đai
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
294
|
Chỉ thị
|
Số 10/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006
|
Về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
295
|
Chỉ thị
|
Số 18/2006/CT-UBND ngày 26/5/2006
|
Triển khai Luật Bảo vệ môi trường 2005
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
296
|
Chỉ thị
|
Số 16/2008/CT-UBND ngày 05/5/2008
|
Về việc tiếp tục triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.14. LĨNH VỰC THANH TRA
|
297
|
Quyết định
|
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực thanh tra
|
10/3/2023
|
298
|
Quyết định
|
Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành quy định về quy trình xử lý và giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
299
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
300
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
10/11/2019
|
I.15. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
301
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2020
|
302
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
303
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên
|
24/3/2023
|
304
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2020
|
305
|
Quyết định
|
Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
I.16. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
306
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
307
|
Quyết định
|
Số 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
Ban hành kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư”.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
308
|
Quyết định
|
Số 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
309
|
Quyết định
|
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
Ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức thù lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
310
|
Quyết định
|
Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi 27/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
25/8/2021
|
311
|
Quyết định
|
Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2021
|
312
|
Quyết định
|
Số 52/2014/QĐ-UBND ngày
25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ngành chuyên môn trong quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Quyết định này Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/3/2022
|
313
|
Quyết định
|
Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/3/2021
|
314
|
Quyết định
|
Số
37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/02/2022
|
315
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2020
|
316
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2021
|
317
|
Quyết định
|
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức thù lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
318
|
Quyết định
|
Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 03/13/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/12/2020
|
319
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 Quy chế phối hợp xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/11/2021
|
320
|
Chỉ thị
|
Số 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
321
|
Chỉ thị
|
Số 18/2007/CT-UBND ngày 04/06/2007
|
Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
322
|
Chỉ thị
|
Số 27/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
323
|
Chỉ thị
|
Số 28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
324
|
Chỉ thị
|
Số 02/2014/CT-UBND ngày 9/01/2014
|
Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
325
|
Chỉ thị
|
Số 19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015
|
Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
26/11/2019
|
I.17. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
326
|
Nghị quyết
|
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
327
|
Nghị quyết
|
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
328
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
329
|
Quyết định
|
Số 3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001
|
Ban hành quy định chính sách khuyến khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/5/2022
|
330
|
Quyết định
|
Số 28/2003/QĐ-UB
Ngày 09/10/2003
|
Ban hành Quy chế hoạt động xã hội hóa công tác thư viện tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
19/8/2021
|
331
|
Quyết định
|
Số 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010
|
Ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
19/8/2021
|
332
|
Quyết định
|
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011
|
Sửa đổi một số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
19/8/2021
|
333
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/11/2023
|
334
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
335
|
Quyết định
|
Số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
336
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
|
25/9/2022
|
337
|
Chỉ thị
|
Số 13/2002/CT-UB
Ngày 11/06/2002
|
Về việc tăng cường công tác thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
19/8/2021
|
338
|
Chỉ thị
|
Số 24/2009/CT-UBND ngày 13/8/2009
|
Về việc tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
19/8/2021
|
I.18. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
339
|
Nghị quyết
|
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
340
|
Quyết định
|
Số 999/2008/QĐ-UBND ngày 25/06/2008
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
341
|
Quyết định
|
Số 626/2009/QĐ-UBND ngày 17/04/2009
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
342
|
Quyết định
|
Số 1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/09/2011
|
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
343
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/03/2013
|
Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/9/2020
|
344
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
Ban hành quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
345
|
Quyết định
|
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/5/2019
|
346
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2023
|
347
|
Quyết định
|
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2021
|
348
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2021
|
349
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
350
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
351
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 Ban hành quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/11/2021
|
352
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
353
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
354
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2022
|
355
|
Quyết định
|
Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
356
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
357
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
06/9/2021
|
358
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2023
|
359
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
360
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
361
|
Quyết định
|
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
362
|
Quyết định
|
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
363
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2022
|
364
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
365
|
Chỉ thị
|
Số 17/2011/CT-UBND ngày 05/8/2011
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1772/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 17/2011/CT-UBND ngày 05/8/2011 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
31/10/2019
|
366
|
Chỉ thị
|
Số 31/2007/CT-UBND ngày 12/9/2007
|
Về quản lý đất đai vùng Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
I.19. LĨNH VỰC Y TẾ
|
367
|
Nghị quyết
|
Số 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnhvề công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
22/7/2019
|
368
|
Nghị quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2019
|
369
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
15/6/2023
|
370
|
Quyết định
|
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
I.20. LĨNH VỰC KHÁC
|
371
|
Nghị quyết
|
Số 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghi quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ, giai đoạn 2021 - 2025
|
19/12/2020
|
372
|
Quyết định
|
Số 1165/2013/QĐ-UBND ngày 10/07/2013
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2021
|
373
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/02/2021
|
374
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/12/2019
|
375
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2021-2026
|
27/02/2023
|
376
|
Quyết định
|
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/12/2019
|
377
|
Chỉ thị
|
Số 37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007
|
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
378
|
Chỉ thị
|
Số 17/2009/CT-UBND ngày 12/6/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
Tổng số (I): 378 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|