I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
01
|
Nghị quyết
|
- Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022;
- Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điểm b khoản 1 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 13;
- Điểm b khoản 3 Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2023
|
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
02
|
Quyết định
|
- Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017;
- Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 1 Điều 7;
- Điểm a, khoản 2 Điều 11 ; Tiêu đề Điều 12, khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 14 ; Điều 17.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/02/2021
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
03
|
Quyết định
|
- Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012;
- Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 14a/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên
|
14/6/2019
|
I.4. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
04
|
Nghị quyết
|
- Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019;
- Quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
Khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
05
|
Quyết định
|
- Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016;
- Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Khoản 2, Điều 19; Điều 20; Điều 21.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Các Biểu mẫu
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Điều 9; Điều 12; Điều 13; Điểm e, Khoản 2, Điều 14.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
06
|
Quyết định
|
- Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016;
- Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên.
|
Điểm d khoản 1 Điều 7.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2020
|
07
|
Quyết định
|
- Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018;
- Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điều 2;
- Khoản 1, 3 và điểm b khoản 4 Điều 4;
- Điều 5;
- Khoản 1, 2 Điều 6;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 7 Điều 7;
- Điểm a khoản 3 Điều 8;
- Khoản 1 Điều 10;
- Khoản 1, khoản 5, khoản 7 Điều 11;
- Điều 12;
- Điểm a khoản 1 Điều 14.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
08/5/2023
|
Khoản 2 Điều 2; Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 1 Điều 11; điểm b
khoản 1 Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
08/5/2023
|
I.5. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
08
|
Quyết định
|
- Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút.
|
- Khoản 1, Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điều 2; điểm c Khoản 1, Điều 2; Tiết 3, Điểm a, Khoản 2, Điều 2; Tiết 3, Điểm b, Khoản 2, Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I.
- Điểm c, Khoản 1, Điều 8; Tiết 1, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 3, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 2, Điều 11 Chương II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
09
|
Quyết định
|
- Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên.
|
- Gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của Điểm a, Khoản 2, Điều 8.
- Điểm c, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5, Điều 25.
- Khoản 2, Khoản 5, Khoản 9, Điều 26.
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7, Điều 27.
- Khoản 6, Khoản 7, Điều 28.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
10
|
Quyết định
|
- Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016;
- Ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 4, Điều 3; Khoản 1, Điều 8.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
11
|
Quyết định
|
- Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017;
- Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
Điều 2; điểm b khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 8; khoản 2 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
12
|
Quyết định
|
- Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017;
- Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 4; điểm a, điểm b khoản 3 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/11/2020
|
13
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018;
- Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3;
- Điều 5;
- Điều 6;
- Điều 7;
- Điều 8;
- Điều 9;
- Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
- Bỏ cụm từ “nâng ngạch” tại khoản 1 Điều 11;
- Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
14
|
Quyết định
|
- Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
Điều 2; khoản 11 Điều 3; điểm c khoản 3 Điều 7; Điều 10; khoản 5 Điều 11; khoản 1 Điều 13; Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
06/11/2020
|
Khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 13.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
06/11/2020
|
Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên
|
18/6/2021
|
15
|
Quyết định
|
- Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019;
- Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo.
|
- Khoản 2, khoản 3 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
18/3/2022
|
Thay thế cụm từ “có cách thức sử dụng” bằng cụm từ “phân công nhiệm
vụ; quản lý” tại khoản 2 Điều 14
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
18/3/2022
|
16
|
Quyết định
|
- Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên
|
18/6/2021
|
I.6. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
17
|
Quyết định
|
- Số 1460/2007/QĐ-UBND ngày 13/08/2007;
- Ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điểm c Điều 3
|
Thay thế bởi Quyết định số 1147/2008/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn và điều chỉnh mức hỗ trợ của tỉnh, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương từ năm 2008 đến năm 2010
|
05/8/2008
|
18
|
Quyết định
|
- Số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020;
- Quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước).
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
20/02/2022
|
I.7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
19
|
Nghị quyết
|
- Số 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014;
- Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Tại điểm 8 và điểm 9 mục 1, phần I.
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
- Số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014;
- Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện.
|
Khoản 1, 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
28/10/2023
|
21
|
Nghị quyết
|
- Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020;
- Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo.
|
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4;
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 5;
- Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/7/2022
|
22
|
Nghị quyết
|
- Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020;
- Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
Bãi bỏ cụm từ “xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi” tại
tên gọi và khoản 3 Điều 2.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
23
|
Quyết định
|
- Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015;
- Ban hành Quy định về trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh.
|
Sửa đổi Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
24
|
Quyết định
|
- Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017;
- Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Sửa đổi tên gọi của Quyết định.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
I.8. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
25
|
Quyết định
|
- Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014;
- Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 4; Điều 8b.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tổi thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
26
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 4; khoản 7 Điều 5; khoản 1 Điều 8; khoản 1 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tổi thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tổi thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
27
|
Quyết định
|
- Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
- Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 3, Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
28
|
Quyết định
|
- Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 về việc Sửa đổi nội dung Điều 1 của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
08/02/2015
|
29
|
Quyết định
|
- Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
- Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điểm b Khoản 4 Điều 3;
- Điểm e Khoản 2 Điều 5 ;
- Tiêu đề Điều 6;
- Khoản 1 Điều 11 ;
- Điểm b Khoản 2 Mục I của Mẫu số 02;
- Một số nội dung của Mẫu số 06.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
25/6/2018
|
30
|
Quyết định
|
- Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/ 11/2016;
- Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 7 Điều 12; khoản 4 Điều 15 và khoản 2 Điều 16.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2020
|
31
|
Quyết định
|
- Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/ 9/2018;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 3 Điều 1; khoản 3 Điều 2; khoản 4 Điều 2; khoản 7 Điều 2; khoản 9 Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tổi thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
Khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tổi thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
32
|
Quyết định
|
- Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019;
- Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024).
|
- Khoản 3 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Điểm 6.2 khoản 6 Phần A Mục VI của Phụ lục 2;
- Điểm 8.4 Phần B Mục VI của Phụ lục 2;
- Điểm 9.2, 9.3, 9.5, 9.6 khoản 9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch
đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch
đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ An Hòa Hải tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
- Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2;
- Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
33
|
Quyết định
|
- Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-
UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014.
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Khoản 1 Điều 2;
- Khoản 4 Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014, Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/6/2022
|
34
|
Quyết định
|
- Số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024).
|
- Đính chính cụm từ “Đường rộng 6m” thành “Đường rộng 8 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 1, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02;
- Đính chính cụm từ “Đường rộng 8m” thành “Đường rộng 12 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 2, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02.
|
Được đính chính tại Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết đi ̣nh số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên đi a bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
01/2/2023
|
I.9. LĨNH VỰC THANH TRA
|
35
|
Quyết định
|
- Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016;
- Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo số của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
Điểm c, Khoản 2, Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
- Bãi bỏ Điểm c, Khoản 2, Điều 9; Điểm c, Khoản 2, Điều 13.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
36
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
Điều 1; Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điều 7; Khoản 1, Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
Điều 6; Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
37
|
Quyết định
|
- Số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021;
- Ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử; bản tin; xuất bản phẩm không kinh doanh của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên.
|
điểm a Điều 2;khoản 1 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử; bản tin; xuất bản phẩm
không kinh doanh của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
12/4/2022
|
Thay thế các từ “a”, “b”, “c” thành “1”, “2”, “3” tại Điều 2 c.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử; bản tin; xuất bản phẩm không kinh doanh của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
12/4/2022
|
I.11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
38
|
Quyết định
|
- Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên.
|
Điểm c khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 2 Điều 2; điểm đ khoản 14 Điều 2; khoản 15 Điều 2; điểm a, b khoản 16 Điều 2; khoản 17 Điều 2; điểm b khoản 18 Điều 2; điểm a khoản 19 Điều 2; khoản 28 Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 1 Điều 4; Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
04/5/2021
|
Thay thế cụm từ “Đăng ký hoạt động” bằng cụm từ “Cấp, cấp lại” tại điểm a khoản 20 Điều 2.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
04/5/2021
|
Điểm đ, điểm e khoản 4, điểm e khoản 12, điểm b khoản 14, điểm c khoản 18, điểm đ khoản 21 Điều 2.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
04/5/2021
|
I.12. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
39
|
Nghị quyết
|
- Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012;
- Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý.
|
- Mục I;
- Bỏ cụm từ “Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL” tại đoạn cuối cùng của Quy định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Phú Yên
|
30/7/2022
|
I.13. LĨNH VỰC Y TẾ
|
40
|
Nghị quyết
|
- Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014;
- Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020.
|
Tại điểm a, khoản 4, mục I, phần B; Tại khoản 5, mục I, phần B; Tại khổ đầu khoản 6, mục I, phần B; Tại điểm c, khoản 6, mục I, phần B; Tại tiết thứ nhất, khoản 2, mục II, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 3, mục II, phần B; Tại điểm a, khoản 7, mục II, phần B; Tiêu đề của mục III, phần B; Tại khoản 1, mục III, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 2, mục III, phần B;Tại điểm b, khoản 3, mục III, phần B.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
Khoản 1, Mục I, Phần B.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 3, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 4, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 5, Mục II Phần B; Điểm d, Khoản 6, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
I.14. LĨNH VỰC KHÁC
|
41
|
Nghị quyết
|
- Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012;
- Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
Điều 4; khoản 3 Điều 5; khoản 1, khoản 4 Điều 6; khoản 2, 3, 5 Điều 7 ; khoản 3 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 9.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
|
- Thay đổi cụm từ “thành phố, thị xã” và cụm từ “thị xã, thành phố” tại Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND bằng cụm từ “huyện, thị xã, thành phố” (gọi tắt là cấp huyện).
- Thay đổi cụm từ “Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh” tại Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND bằng cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
|
- Tên gọi Điều 6;
- Khoản 1 Điều 7;
- Khoản 3 Điều 8;
- Điểm a khoản 1; điểm a khoản 2; sửa đổi, bổ sung tên gọi khoản 3 Điều 12.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
42
|
Nghị quyết
|
- Số 81/2016/NQ-
HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND;
- Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Khoản 5 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
43
|
Quyết định
|
- Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018;
- Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
|
Khoản 1 Điều 17
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2020
|
44
|
Quyết định
|
- Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020;
- Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Thay thế Phụ lục IV và điểm 3 của Phụ lục I.
|
Được thay thế bằng Quyết định số Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2022
|
Tổng số (I): 44 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|