I.1. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
- Phạm vi điều chỉnh hết thời gian áp dụng.
- Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
I.2. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 155/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết này ban hành giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020, hiện nay đã hết thời hạn áp dụng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết ban hành giai đoạn 2016-2020, hiện nay đã hết thời hạn áp dụng và các nội dung này đã ban hành chung trong Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 (tiểu Dự án 3 thuộc Dự án 4)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết thực hiện giai đoạn 2016-2020, đã hết thời gian áp dụng và các nội dung quy định trong nghị quyết này đã được quy định cụ thể tại các văn bản của cấp trên
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết này thực hiện giai đoạn 2018-2020, đã hết thời gian áp dụng và các chính sách này hiện nay đã được bao phủ trong các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
06
|
Quyết định
|
Số 1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp về công tác quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, các nội dung này đã được quy định tại Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
07
|
Quyết định
|
Số 845/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011
|
Ban hành Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, các nội dung này đã được quy định tại Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
08
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Ban hành Quy chế vận động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, hiện nay quy định thẩm quyền ban hành quy chế thuộc về Ban quản lý quỹ đền ơn đáp nghĩa. Ban quản lý quỹ đền ơn đáp nghĩa đã ban hành quy chế tại Quyết định 22/QĐ-BQLQDƠĐN ngày 18/10/2022.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
09
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/08/2012
|
Về việc bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, các nội dung này đã được quy định tại Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2024
|
I.3. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 12 Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
11
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày
05/8/2014
|
Ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện
hành
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
I.4. LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH
|
12
|
Quyết định
|
Số 42/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
- Về căn cứ pháp lý: Luật Thanh tra năm 2010 đã được thay thế với Luật Thanh tra năm 2022.
- Về nội dung: Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND có nhiều nội dung không còn phù hợp Luật Thanh tra năm 2022
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
I.5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Về căn cứ: Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, cụ thể: Nghị định số 27/2023/NĐ-CP thay thế Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoán sản
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
14
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ cho công tác đào tạo lái xe (xe tập lái, xe sát hạch) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Về căn cứ: Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, cụ thể: Nghị định số 72/2023/NĐ-CP thay thế Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
15
|
Quyết định
|
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
Thay thế
|
Về căn cứ: Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, cụ thể: Nghị định số 72/2023/NĐ-CP thay thế Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
I.6. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
16
|
Quyết định
|
Số 2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
17
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
|
Ban hành Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
Tổng số: 17 văn bản
|