STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
|
I
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (62 văn bản)
|
I.1
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (06 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
136/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2019
|
01/01/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
167/2016/NQ-HĐND
ngày 30/3/2016
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
84/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
103/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về việc quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
6
|
Nghị quyết
|
104/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Sửa đổi nội dung điểm 1b, Mục 1 Biểu quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
I.2
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (23 văn bản)
|
7
|
Nghị quyết
|
11/2005/NQ-HĐND
ngày 15/7/2005
|
Về việc bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đăk Pơ
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 133/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2020
|
8
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc quyết định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
01/4/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
11
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
12
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
13
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/07/2022
|
14
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
16
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
17
|
Nghị quyết
|
50/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
18
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
19
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
20
|
Nghị quyết
|
68/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/7/2023
|
21
|
Nghị quyết
|
79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi hỗ trợ thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
18/3/2019
|
22
|
Nghị quyết
|
85/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày 06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 43/2022/TT-BTC ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
05/9/2022
|
23
|
Nghị quyết
|
87/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/4/2023
|
24
|
Nghị quyết
|
93/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
25
|
Nghị quyết
|
100/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
26
|
Nghị quyết
|
115/2019/NQ-HĐND
ngày 10/9/2019
|
Về việc bãi bỏ quy định mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
27
|
Nghị quyết
|
132/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/4/2023
|
28
|
Nghị quyết
|
135/2021/NQ-HĐND
ngày 25/02/2021
|
Quy định mức chi, thời gian được hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai đã ban hành Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021
|
09/12/2022
|
29
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/4/2023
|
I.3
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 văn bản)
|
30
|
Nghị quyết
|
95/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
I.4
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (07 văn bản)
|
31
|
Nghị quyết
|
26/2004/NQ-HĐND
ngày 10/12/2004
|
Về việc phê chuẩn phương án thực hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 của Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 111/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
32
|
Nghị quyết
|
02/2005/NQ-HĐND
ngày 15/7/2005
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4,5,6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 và Nghị quyết số 134/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2020
|
33
|
Nghị quyết
|
24/2006/NQ-HĐND
ngày 09/10/2006
|
Về việc tạm thời bố trí ngân sách để thực hiện nhiệm vụ chi trả lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã)
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 134/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2020
|
34
|
Nghị quyết
|
137/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
07/3/2021
|
35
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 30/6/2016
|
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
07/3/2021
|
36
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
01/7/2019
|
37
|
Nghị quyết
|
136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021
|
Quy định về chức danh, bố trí số lượng người, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 73/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
I.5
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (07 văn bản)
|
38
|
Nghị quyết
|
21/2006/NQ-HĐND
ngày 12/7/2006
|
Về việc quy định giá đất các khu tái định cư trên địa bàn TP.Pleiku
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
39
|
Nghị quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
40
|
Nghị quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
41
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá đất tại các khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu 2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công ty cà phê tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
42
|
Nghị quyết
|
25/2008/NQ-HĐND
ngày 26/9/2008
|
Về việc phê duyệt giá đất tại Khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
43
|
Nghị quyết
|
114/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
44
|
Nghị quyết
|
114/2019/NQ-HĐND
ngày 10/9/2019
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi một số quy định của Nghị quyết số 114/2014/NQ-HĐND ngày 11tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
I.6
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (04 văn bản)
|
45
|
Nghị quyết
|
113/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm 2019 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
20/7/2020
|
46
|
Nghị quyết
|
125/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020 - 2021
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
47
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
|
Kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 125/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020 - 2021
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
48
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2022 - 2023
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/5/2023
|
I.7
|
LĨNH VỰC Y TẾ (01 văn bản)
|
49
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
I.8
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 văn bản)
|
50
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
51
|
Nghị quyết
|
71/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư và phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
52
|
Nghị quyết
|
120/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định hỗ trợ, đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện và mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 58/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/10/2023
|
I.9
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 văn bản)
|
53
|
Nghị quyết
|
18/2006/NQ-HĐND
ngày 12/7/2006
|
Về việc bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
54
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-HĐND
ngày 26/9/2008
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 126/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
55
|
Nghị quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung và định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 126/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
I.10
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (01 văn bản)
|
56
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng, tiền ăn, hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 131/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2021
|
I.11
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 văn bản)
|
57
|
Nghị quyết
|
78/2013/NQ-HĐND
ngày 17/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình các cấp
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 29/2023/TT-BTC ngày 17/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
10/7/2023
|
I.12
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (01 văn bản)
|
58
|
Nghị quyết
|
123/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
06/10/2023
|
I.13
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (02 văn bản)
|
59
|
Nghị quyết
|
92/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2019 cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
60
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
I.14
|
LĨNH VỰC KHÁC (02 văn bản)
|
61
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Đối tượng điều chỉnh không còn (nghị quyết áp dụng cho đối tượng là Hội đồng nhân dân khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021); căn cứ khoản 1 Điều 10 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
|
26/8/2021
|
62
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành quy trình phối hợp trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm ký 2016 - 2021
|
Đối tượng điều chỉnh không còn (nghị quyết áp dụng cho đối tượng là Hội đồng nhân dân khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021); căn cứ khoản 1 Điều 10 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
|
26/8/2021
|
II
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (317 văn bản)
|
II.1
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (16 văn bản)
|
1
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
ngày 14/01/1995
|
Về việc thực hiện phân ngành kinh tế quốc dân và phân khu vực, thành phần kinh tế
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/9/2019
|
2
|
Quyết định
|
457/QĐ-UB
ngày 14/5/1999
|
Về việc bổ sung chức năng ngành nghề kinh doanh cho Công ty Vận tải hàng hóa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
3
|
Chỉ thị
|
10/2000/CT-UB
ngày 19/9/2000
|
Về công tác vận động, tiếp nhận và quản lý tài chính đối với các dự án và các nguồn viện trợ phi Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
4
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-UB
ngày 20/01/2005
|
Về việc tăng cường thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục phát triển kinh tế -xã hội toàn diện, bền vững
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/9/2019
|
5
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-UB
ngày 24/01/2005
|
Về việc thành lập Văn phòng và Phòng Nghiệp vụ thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
6
|
Quyết định
|
120/2005/QĐ-UB
ngày 19/10/2005
|
Về việc bổ sung tên giao dịch quốc tế, nhiệm vụ và phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
7
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày 11/3/2008
|
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu và kế hoạch triển khai Chỉ thị số 26/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc theo dõi, giám sát và đanh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tài nguyên - môi trường và phát triển bền vững
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
8
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND
ngày 19/12/2008
|
Về việc thành lập Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
9
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UB
ngày 13/7/2009
|
Về việc tăng cường chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/9/2019
|
10
|
Chỉ thị
|
11/2009/CT-UB
ngày 11/8/2009
|
Về việc quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/9/2019
|
11
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
12
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 03/3/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
13
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/11/2022
|
14
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2023
|
15
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư công của tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
24/01/2021
|
16
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/12/2022
|
II.2
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (35 văn bản)
|
17
|
Quyết định
|
1142/QĐ-UB
ngày 06/10/1997
|
Về việc phê duyệt giá in Báo Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
18
|
Chỉ thị
|
18/1999/CT-UB
ngày 21/9/1999
|
Về một số biện pháp xử lý nợ quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
19
|
Chỉ thị
|
19/1999/CT-UB
ngày 21/9/1999
|
Về một số biện pháp triển khai thực hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
20
|
Chỉ thị
|
23/1999/CT-UB
ngày 12/11/1999
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
21
|
Chỉ thị
|
08/2003/CT-UB
ngày 14/3/2003
|
Về việc tăng cường công tác quản lý thu thuế và các khoản thu khác ngân sách nhà nước
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
22
|
Quyết định
|
71/2003/QĐ-UB
ngày 08/7/2003
|
Về việc phê duyệt mức thu học phí đào tạo công nhân vận hành máy xây dựng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
23
|
Quyết định
|
88/2003/QĐ-UB
ngày 14/8/2003
|
Về việc bù giá cho việc tiêu thụ gỗ xẻ XDCB trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
24
|
Quyết định
|
90/2003/QĐ-UB
ngày 15/8/2003
|
Về việc quy định giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với cây lấy gỗ, cây lâu năm thu hoạch một lần
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
25
|
Quyết định
|
60/2004/QĐ-UB
ngày 11/5/2004
|
Về quy định mức hỗ trợ và thanh toán cước vận chuyển gỗ tròn nhập khẩu vận chuyển về tỉnh để chế biến hàng xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
26
|
Quyết định
|
24/2005/QĐ-UB
ngày 01/02/2005
|
Về việc quy định mức trợ cước vận chuyển, giá mua hàng nông sản bắp hạt, mì lát tại các xã vùng 3, các làng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
27
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UB
ngày 21/3/2006
|
Về việc giá tiêu thụ nước sạch
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
28
|
Quyết định
|
105/2007/QĐ-UB
ngày 21/12/2007
|
Về việc quy định tạm thời hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
29
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 17/01/2008
|
Về việc quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/3/2021
|
30
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 08/6/2011
|
Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 23/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/5/2023
|
31
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
ngày 23/9/2011
|
Về việc quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
07/10/2019
|
32
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UB
ngày 10/7/2012
|
Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên định bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2019
|
33
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 03/12/2015
|
Về việc ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Gia Lai cung cấp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/12/2023
|
34
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Về việc ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 01/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/10/2023
|
35
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 03/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về lập dự toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 01/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/10/2023
|
36
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
37
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017
|
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
38
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/10/2021
|
39
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/3/2023
|
40
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/3/2019
|
41
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/01/2020
|
42
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 23/7/2018
|
Bổ sung Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/3/2019
|
43
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/11/2023
|
44
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/6/2020
|
45
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 01/3/2019
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/10/2021
|
46
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019
|
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/01/2024
|
47
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
ngày 22/11/2019
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
04/5/2023
|
48
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/7/2021
|
49
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
ngày 30/6/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
07/02/2022
|
50
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/4/2023
|
51
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
ngày 04/3/2022
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/01/2023
|
II.3
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (06 văn bản)
|
52
|
Quyết định
|
57/2005/QĐ-UB
ngày 26/4/2005
|
Về việc chuyển giao chức năng, nhiệm vụ và biên chế làm công tác phát hành phim và chiếu bóng từ Công ty Văn hoá du lịch sang cho Trung tâm Văn hoá thông tin tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
53
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-UBND
ngày 01/12/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh Gia Lai và Kon Tum
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
54
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc quy định định mức hoạt động và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14/01/2019
|
55
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/4/2019
|
56
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 13/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/4/2019
|
57
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
II.4
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28 văn bản)
|
58
|
Quyết định
|
136/1998/QĐ-UB
ngày 04/02/1998
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
59
|
Chỉ thị
|
19/1998/CT-UB
ngày 26/6/1998
|
Về việc không được sử dụng củi từ rừng tự nhiên để làm chất đốt trong sản xuất gạch ngói và các lò sấy
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
60
|
Quyết định
|
15/1999/QĐ-UB
ngày 11/02/1999
|
Về việc thành lập Ban điều hành dự án của tỉnh thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
61
|
Chỉ thị
|
07/1999/CT-UB
ngày 04/5/1999
|
Về một số biện pháp cấp bách nhằm ngăn chặn tình trạng khai thác chế biến, vận chuyển, mua bán, sử dụng gỗ - lâm sản trái phép; chặt cây rừng làm trụ tiêu, phá rừng, lấn chiếm đất rừng để trồng cà phê
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
62
|
Quyết định
|
46/1999/QĐ-UB
ngày 16/6/1999
|
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
63
|
Quyết định
|
49/1999/QĐ-UB
ngày 25/6/1999
|
Về việc ban hành quy trình kỹ thuật tạm thời làm giàu rừng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
64
|
Quyết định
|
58/1999/QĐ-UB
ngày 20/7/1999
|
Về việc thành lập Ủy ban về an ninh lương thực của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
65
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-UB
ngày 16/8/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý trong chế biến, kinh doanh gỗ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
66
|
Quyết định
|
81/2002/QĐ-UB
ngày 18/9/2002
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
67
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-UB
ngày 01/11/2002
|
Về việc thành lập Chi cục phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
68
|
Quyết định
|
96/2002/QĐ-UB
ngày 03/12/2002
|
Về việc ban hành quy định việc giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
69
|
Quyết định
|
65/2003/QĐ-UB
ngày 12/6/2003
|
Ban hành quy chế tạm thời trong việc hợp đồng lao động làm công tác bảo vệ rừng ở các xã
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
70
|
Quyết định
|
106/2003/QĐ-UB
ngày 01/10/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời về giao khoán rừng có hưởng lợi theo Quyết định 178/2001/QĐ-TTg
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
71
|
Chỉ thị
|
14/2004/CT-UB
ngày 14/10/2004
|
Về việc xây dựng kế hoạch và biện pháp phòng tránh lũ quét
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
72
|
Quyết định
|
147/2004/QĐ-UB
ngày 21/12/2004
|
Về việc ban hành quy trình kỹ thuật tạm thời nuôi dưỡng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh và nửa rụng lá kinh doanh gỗ lớn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
73
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-UB
ngày 17/01/2005
|
Về việc xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
74
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-UB
ngày 22/02/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
75
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-UB
ngày 22/02/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
76
|
Quyết định
|
74/2005/QĐ-UB
ngày 17/6/2005
|
Về việc ban hành danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
77
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-UB
ngày 22/7/2005
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông dân nghèo Tây nguyên qua sản xuất lụa của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
78
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND
ngày 01/11/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng nông sản, lâm sản, vật tư nông nghiệp và bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
79
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-UB
ngày 17/4/2007
|
Về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/4/2021
|
80
|
Chỉ thị
|
14/2009/CT-UBND
ngày 18/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
81
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 23/3/2012
|
Ban hành Quy định về điều kiện, đăng ký, quản lý trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
82
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/10/2023
|
83
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 26/12/2017
|
Quy định giá cụ thể đối với sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau vị trí cống đầu kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
24/01/2019
|
84
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện điểm b khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2021
|
85
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021
|
Quy định phân cấp sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ
|
15/9/2021
|
II.5
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (46 văn bản)
|
86
|
Quyết định
|
2117/QĐ-UB
ngày 06/11/1996
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
87
|
Quyết định
|
1195/QĐ-UB
ngày 22/10/1997
|
Về việc sáp nhập, chia tách tổ dân phố của phường Thống Nhất thuộc thị xã Pleiku
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
88
|
Quyết định
|
665/1998/QĐ-UB
ngày 30/6/1998
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đức Cơ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
89
|
Quyết định
|
695/1998/QĐ-UB
ngày 02/7/1998
|
Về việc bổ sung chế độ phụ cấp đặc thù nghề đặc biệt đối với công chức, viên chức ngành y tế
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
90
|
Quyết định
|
1269/1998/QĐ-UB
ngày 06/10/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm Văn hoá thông tin tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
91
|
Quyết định
|
1287/1998/QĐ-UB
ngày 08/10/1998
|
Về việc thành lập Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
92
|
Quyết định
|
1436/1998/QĐ-UB
ngày 27/10/1998
|
Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động của Chi hội Dược học tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
93
|
Quyết định
|
04/1999/QĐ-UB
ngày 09/01/1999
|
Về việc thành lập làng Chơ Kâu thuộc xã Krong, huyện Kbang
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
94
|
Quyết định
|
31/1999/QĐ-UB
ngày 28/4/1999
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án định canh, định cư và kinh tế mới huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai trên cơ sở Ban quản lý dự án vùng kinh tế mới Ayun Hạ và Ban quản lý dự án định canh, định cư huyện Ayun Pa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
95
|
Quyết định
|
82/2001/QĐ-UB
ngày 02/10/2001
|
Về việc ban hành bản quy định về quy trình xét khen thưởng và đề nghị khen thưởng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
96
|
Chỉ thị
|
14/2001/CT-UB
ngày 30/10/2001
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong các cơ quan nhà nước
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
97
|
Quyết định
|
21/2002/QĐ-UB
ngày 08/4/2002
|
Về việc ban hành quy chế cán bộ tăng cường cơ sở
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
98
|
Quyết định
|
86/2002/QĐ-UB
ngày 28/10/2002
|
Về việc sắp xếp Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
99
|
Quyết định
|
90/2002/QĐ-UB
ngày 19/11/2002
|
Về việc sửa đổi lại điều 3 Quyết định số 87/2002/QĐ-UB ngày 01/11/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
100
|
Quyết định
|
29/2004/QĐ-UB
ngày 19/03/2004
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo hoạt động hè hàng năm cho Thanh thiếu niên, học sinh, sinh viên tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/01/2020
|
101
|
Quyết định
|
98/2004/QĐ-UB
ngày 31/8/2004
|
Về việc thành lập Ban Vận động giải thưởng kiến trúc của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
102
|
Quyết định
|
105/2004/QĐ-UB
ngày 06/10/2004
|
Về việc thành lập Ban đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
103
|
Quyết định
|
111/2004/QĐ-UB
ngày 27/10/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến đầu tư và thương mại tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
104
|
Quyết định
|
141/2004/QĐ-UB
ngày 16/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
105
|
Quyết định
|
142/2004/QĐ-UB
ngày 17/12/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi Cục bảo vệ thực vật
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
106
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UB
ngày 24/01/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
107
|
Quyết định
|
20/2005/QĐ-UB
ngày 31/01/2005
|
Về việc ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
108
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-UB
ngày 31/05/2005
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy cuả Sở Thương mại, du lịch và chức năng quản lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
109
|
Quyết định
|
105/2005/QĐ-UB
ngày 15/8/2005
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo định hướng chiến lược phát triển bền vững tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
110
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ-UB
ngày 05/9/2005
|
Ban hành Quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
111
|
Quyết định
|
163/2005/QĐ-UB
ngày 21/12/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm lưu trữ tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
112
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UB
ngày 10/03/2006
|
Về tổ chức bộ máy của Sở Bưu chính Viễn thông
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
113
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UB
ngày 24/04/2006
|
Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành chính thuộc Sở
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
114
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-UB
ngày 26/5/2006
|
Về việc chia tách thôn 1 thuộc xã Diên Phú, thành phố Pleiku thành thôn 1 và thôn 6
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
115
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UB
ngày 26/5/2006
|
Về việc chia tách một số thôn thuộc các xã Phú Cần, Chư Drăng và Ia Hdreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
116
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-UB
ngày 06/6/2006
|
Về việc tách Phòng Đền bù và Tái định cư tỉnh thuộc Ban Đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh thành Phòng Đền bù và Phòng Tái định cư thuộc Ban đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
117
|
Quyết định
|
65/2006/QĐ-UB
ngày 22/8/2006
|
Về việc chuyển giao các chức năng, nhiệm vụ giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công nghệ thông tin từ Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn thông thực hiện
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
118
|
Quyết định
|
66/2006/QĐ-UB
ngày 28/8/2006
|
Về việc đổi tên công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa tỉnh Gia Lai và giao cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Gia Lai quản lý
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
119
|
Quyết định
|
84/2006/QĐ-UB
ngày 19/10/2006
|
Về việc tạm thời quy định mức lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã)
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
120
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT-UB
ngày 25/01/2007
|
Về đẩy mạnh thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính các cấp của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
121
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-UBND
ngày 24/12/2008
|
Về việc chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường và từ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
122
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND
ngày 22/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức nhà nước của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
123
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 15/11/2010
|
Về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
124
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 12/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
125
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/7/2023
|
126
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ
|
05/3/2020
|
127
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 29/5/2014
|
Về việc ban hành quy định về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/5/2022
|
128
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 11/8/2014
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
129
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
130
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 07/9/2015
|
Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/5/2022
|
131
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016
|
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/5/2022
|
II.6
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (44 văn bản)
|
132
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-UBND
ngày 13/7/2004
|
Về việc ban hành đơn giá đất để thực hiện đền bù tại khu tái định cư xã Trà Đa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
133
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-UBND
ngày 09/12/2004
|
Về việc ban hành bảng giá đất đền bù khu tái định cư Tổ 21, Hoa Lư - Tp. Pleiku
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
134
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND
ngày 19/7/2006
|
Về tăng cường quản lý vệ sinh môi trường đô thị
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
135
|
Quyết định
|
64/2006/QĐ-UBND
ngày 15/8/2006
|
Về việc ban hành bảng giá đất các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
136
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-UBND
ngày 10/8/2007
|
Về việc ban hành giá đất tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư – Phù Đổng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
137
|
Quyết định
|
85/2007/QĐ-UB
ngày 30/8/2007
|
Về việc ban hành bảng giá đất Khu tái định cư, khu quy hoạch: Hoa Lư Phù Đổng, Công Ty thương mại XNK đường Yết Kiêu, Công ty XNK đường Lý Nam Đế, khu 2.5 ha xã Trà Đa, Xí nghiệp giống ong, Kho công ty dược, Công ty Cà phê thuộc thành phố Pleiku
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
138
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND
ngày 10/10/2008
|
Về việc ban hành giá đất tại khu tiểu thủ Công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
139
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 01/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2019
|
140
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 26/11/2011
|
Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/5/2019
|
141
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012
|
Về việc ban hành cách xác định giá đất khi áp dụng Bảng giá đất hàng năm đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
13/01/2021
|
142
|
Chỉ thị
|
10/2012/CT-UBND
ngày 20/12/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
143
|
Chỉ thị
|
06/2013/CT-UBND
ngày 20/5/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
144
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
145
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
146
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
147
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
148
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
149
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
150
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
151
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
152
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
153
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
154
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
155
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
156
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
157
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
158
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
159
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
160
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
161
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
162
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 17/6/2015
|
Về việc bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất UBND tỉnh đã ban hành theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
163
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/7/2022
|
164
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 05/01/2016
|
Về việc bổ sung giá đất đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
165
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/8/2021
|
166
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 25/7/2016
|
Quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
167
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
168
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
169
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
29/8/2022
|
170
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 20/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
171
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/10/2021
|
172
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
173
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
174
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND
ngày 06/11/2019
|
Sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/10/2021
|
175
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019
|
Điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
II.7
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (15 văn bản)
|
176
|
Quyết định
|
22/2000/QĐ-UB
ngày 29/3/2000
|
Về việc phân hạng trường học thuộc ngành giáo dục và đào tạo
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
177
|
Quyết định
|
54/2000/QĐ-UB
ngày 19/7/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công An Khê
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
178
|
Quyết định
|
60/2000/QĐ-UB
ngày 16/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Quang Trung - huyện Kông Chro
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
179
|
Quyết định
|
62/2000/QĐ-UB
ngày 16/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo - huyện Mang Yang
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
180
|
Quyết định
|
63/2000/QĐ-UB
ngày 23/8/2000
|
Về việc đổi tên Trường PTTH bán công Pleiku thành trường THPT bán công Phan Bội Châu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
181
|
Quyết định
|
42/2001/QĐ-UB
ngày 24/5/2001
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công Lê Lợi
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
182
|
Quyết định
|
65/2001/QĐ-UB
ngày 14/8/2001
|
Về việc bổ sung Quyết định số 42/2001/QĐ-UB ngày 24-5-2001 về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công Lê Lợi
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
183
|
Chỉ thị
|
06/2002/CT-UB
ngày 02/4/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
184
|
Chỉ thị
|
13/2004/CT-UB
ngày 29/9/2004
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh học đường
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
185
|
Quyết định
|
116/2004/QĐ-UB
ngày 08/11/2004
|
Về việc tách Phòng Tổng hợp thuộc Sở Giáo dục-Đào tạo thành Văn phòng và Phòng Kế hoạch tài chính
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
186
|
Quyết định
|
96/2005/QĐ-UB
ngày 04/8/2005
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
187
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 29/10/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/6/2020
|
188
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012
|
Quy định nội dung chi, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trách nghiệm tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
01/10/2021
|
189
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
190
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/4/2023
|
II.8
|
LĨNH VỰC Y TẾ (06 văn bản)
|
191
|
Quyết định
|
38/2000/QĐ-UB
ngày 10/5/2000
|
Về việc thành lập và đổi tên các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
192
|
Quyết định
|
37/2001/QĐ-UB
ngày 15/5/2001
|
Về việc kiện toàn Ban điều hành dự án chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho phụ nữ và trẻ em tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
193
|
Chỉ thị
|
11/2003/CT-UB
ngày 04/6/2003
|
Về việc tăng cường phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
194
|
Quyết định
|
69/2003/QĐ-UB
ngày 30/6/2003
|
Về việc phê duyệt "Quy định về tổ chức và thực hiện khám chữa bệnh cho người nghèo"
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
195
|
Quyết định
|
120/2003/QĐ-UB
ngày 16/12/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và thực hiện quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
196
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-UB
ngày 07/9/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
II.9
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (08 văn bản)
|
197
|
Quyết định
|
42/1999/QĐ-UB
ngày 11/6/1999
|
Về việc thành lập Tổ giám sát điều tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
198
|
Quyết định
|
28/2000/QĐ-UB
ngày 18/4/2000
|
Về việc phân công các Sở, các ban, ngành và các doanh nghiệp của tỉnh trực tiếp giúp đỡ các xã đặc biệt khó khăn nhằm thực hiện chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
199
|
Quyết định
|
24/2003/QĐ-UB
ngày 05/3/2003
|
Về việc quy định mức thu phí đào tạo, giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/11/2019
|
200
|
Quyết định
|
90/2005/QĐ-UB
ngày 29/7/2005
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chương trình hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
201
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UB
ngày 23/02/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm hướng nghiệp 05 và 06 tỉnh Gia Lai thành Trung tâm giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
202
|
Chỉ thị
|
18/2015/CT-UBND
ngày 09/5/2015
|
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/11/2019
|
203
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/11/2019
|
204
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
II.10
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (24 văn bản)
|
205
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-UB ngày 12/9/2002
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung thị trấn An khê (thị xã An khê dự kiến), huyện An khê, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
206
|
Quyết định
|
98/2002/QĐ-UB
ngày 17/12/2002
|
Về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
207
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UB
ngày 02/4/2003
|
Về việc ban hành phương án bán trả chậm nhà, vật liệu làm nhà ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số và hộ dân thuộc diện chính sách
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
208
|
Quyết định
|
60/2003/QĐ-UB
ngày 27/5/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch dọc tuyến đường Hồ Chí Minh qua tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
209
|
Quyết định
|
99/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp tập trung An Khê
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
210
|
Quyết định
|
111/2003/QĐ-UB ngày 23/10/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Thiện, huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
211
|
Quyết định
|
30/2004/QĐ-UB ngày 23/3/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
212
|
Quyết định
|
61/2004/QĐ-UB
ngày 19/5/2004
|
Về việc ban hành thiết kế mẫu nhà học Mầm non 1 lớp, 2 lớp áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
213
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-UB
ngày 18/5/2005
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kon Dong, thị trấn Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
214
|
Quyết định
|
100/2005/QĐ-UB
ngày 10/8/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm phân khu dịch vụ hành chính khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/6/2022
|
215
|
Quyết định
|
121/2005/QĐ-UB
ngày 24/10/2005
|
Về việc thành lập Phòng quản lý nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc Sở Xây dựng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
216
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UB
ngày 30/6/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
217
|
Quyết định
|
63/2006/QĐ-UB
ngày 08/8/2006
|
Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/6/2022
|
218
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UB
ngày 28/5/2007
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
219
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-UB
ngày 03/12/2008
|
Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà ở Khu chung cư Lê Lợi Pleiku
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/02/2019
|
220
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UB
ngày 28/8/2009
|
Về việc bãi bỏ đơn giá xây dựng công trình
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
221
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UB
ngày 28/10/2010
|
Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/6/2022
|
222
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013
|
Ban hành bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trức xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/3/2021
|
223
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 25/01/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: cấp phép xây dựng; thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/12/2021
|
224
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/3/2023
|
225
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016
|
Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
24/5/2021
|
226
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/8/2023
|
227
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/5/2022
|
228
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 23/01/2019
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/10/2019
|
II.11
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (08 văn bản)
|
229
|
Chỉ thị
|
13/CT-UBND
ngày 24/4/1993
|
Về việc giải quyết quân nhân đào ngũ và trốn tránh việc thi hành Luật Nghĩa vụ quân sự
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/01/2020
|
230
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UBND
ngày 14/11/2000
|
Về việc triển khai đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/01/2020
|
231
|
Chỉ thị
|
06/2001/CT-UBND
ngày 27/4/2001
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18-8-2000 của Chính phủ về Quy chế biên giới đất liền nước CHXHCNVN
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
232
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB
ngày 27/4/2004
|
Về việc tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
233
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
ngày 30/3/2010
|
Về việc tăng cường công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/01/2020
|
234
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 04/5/2011
|
Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/9/2021
|
235
|
Chỉ thị
|
08/2012/CT-UBND
ngày 04/10/2012
|
Về tăng cường quản lý, sử dụng vụ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 09/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
09/5/2019
|
236
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/10/2023
|
II.12
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 văn bản)
|
237
|
Quyết định
|
18/2001/QĐ-UB
ngày 19/3/2001
|
Về việc phê chuẩn điều lệ hoạt động của Hội đồng khoa học kỹ thuật tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
238
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UB
ngày 09/01/2006
|
Về thành lập phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (gọi tắt là TBT) thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng- Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
239
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2006
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/01/2020
|
240
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
II.13
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (14 văn bản)
|
241
|
Quyết định
|
75/2005/QĐ-UBND ngày 24/6/2005
|
Về việc quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2022
|
242
|
Chỉ thị
|
08/2006/CT-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc đẩy nhanh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/8/2021
|
243
|
Chỉ thị
|
09/2006/CT-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc tăng cường quản lý tần số vô tuyên điện, viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
244
|
Chỉ thị
|
07/2007/CT-UBND
ngày 02/5/2007
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn, an ninh trong cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính, viễn thông và Internet
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/8/2021
|
245
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UB
ngày 19/7/2007
|
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hành chính nhà nước phục vụ cải cách hành chính
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/8/2021
|
246
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UB
ngày 04/3/2011
|
Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 01/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/5/2022
|
247
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 04/01/2011
|
Về việc ban hành Quy định về thiết lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/6/2023
|
248
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/10/2020
|
249
|
Chỉ thị
|
07/2013/CT-UBND
ngày 30/7/2013
|
Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/8/2021
|
250
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UB
ngày 20/8/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở đài phát thanh, truyền hình các cấp
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/6/2023
|
251
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/11/2020
|
252
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
253
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 22/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
29/5/2020
|
254
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
ngày 19/5/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý, vận hành, cung cấp, xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ
|
15/8/2022
|
II.14
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09 văn bản)
|
255
|
Quyết định
|
677/QĐ-UB
ngày 12/6/1995
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/7/2019
|
256
|
Chỉ thị
|
17/2002/CT-UB
ngày 10/9/2002
|
Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý thuốc lá điếu ngoại nhập lưu thông trên thị trường
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
257
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-UB
ngày 31/3/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu đường 19-Đức Cơ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/7/2019
|
258
|
Quyết định
|
70/2003/QĐ-UB
ngày 03/7/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý hoạt động thương mại tại khu Kinh tế cửa khẩu 19- Đức Cơ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/7/2019
|
259
|
Quyết định
|
100/2003/QĐ-UB
ngày 29/8/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
260
|
Quyết định
|
51/2008/QĐ-UBND
ngày 21/7/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thuộc Sở Công thương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/7/2019
|
261
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 22/02/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/01/2019
|
262
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
263
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
09/5/2021
|
II.15
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (18 văn bản)
|
264
|
Chỉ thị
|
06/2004/CT-UB
ngày 13/4/2004
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 và Chỉ thị số 12/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2019
|
265
|
Quyết định
|
164/2005/QĐ-UB
ngày 30/12/2005
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2019
|
266
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-UB
ngày 17/7/2006
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2019
|
267
|
Quyết định
|
83/2006/QĐ-UBND
ngày 19/10/2006
|
Ban hành một số quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/10/2019
|
268
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-UBND
ngày 23/10/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/10/2019
|
269
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
ngày 17/6/2008
|
Về việc sử dụng vốn sự nghiệp giao thông và phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2019
|
270
|
Quyết định
|
93/2008/QĐ-UBND
ngày 24/12/2008
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
04/01/2020
|
271
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008
|
Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của các cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/12/2023
|
272
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 21/6/2011
|
Về việc bổ sung Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của các cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/12/2023
|
273
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày 15/4/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong triển khai thực hiện Quyết định số 1856/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện công tác quản lý, bảo vệ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2019
|
274
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UB
ngày 10/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
04/01/2020
|
275
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UB
ngày 02/3/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và giao thông ven đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/01/2021
|
276
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh về quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/01/2021
|
277
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
278
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 25/01/2016
|
Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/12/2021
|
279
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 13/3/2017
|
Ban hành Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
01/4/2020
|
280
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017
|
Về việc ban hành bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/8/2021
|
281
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018
|
Ban hành Quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
05/7/2020
|
II.16
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (03 văn bản)
|
282
|
Quyết định
|
118/2001/QĐ-UBND
ngày 31/12/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/9/2019
|
283
|
Chỉ thị
|
04/2004/CT-UBND
ngày 10/02/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/8/2019
|
284
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
05/01/2021
|
II.17
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (15 văn bản)
|
285
|
Chỉ thị
|
05/2001/CT-UB Ngày 20/4/2001
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
286
|
Quyết định
|
06/2002/QĐ-UB
ngày 07/01/2002
|
Về việc chỉ định cơ sở nuôi dưỡng trẻ em để thực hiện Hiệp định về vấn đề con nuôi Việt-Pháp
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
287
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UB
ngày 30/12/2005
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về thi hành bộ Luật Dân sự
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
288
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND ngày 10/4/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
289
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UB
ngày 11/7/2007
|
Về việc triển khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
290
|
Chỉ thị
|
09/2010/CT-UBND ngày 29/7/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
291
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 06/4/2010
|
Về việc quy định mức chi cho tủ sách pháp luật cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
292
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 16/6/2014
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14/5/2023
|
293
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
294
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14/5/2023
|
295
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 06/02/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/12/2021
|
296
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/8/2021
|
297
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/9/2021
|
298
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 16/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 10 Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/9/2021
|
299
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Bãi bỏ điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 của Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/9/2021
|
II.18
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (02 Văn bản)
|
300
|
Chỉ thị
|
16/2003/CT-UB Ngày 01/9/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/3/2020
|
301
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được Ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/3/2019
|
II.19
|
LĨNH VỰC THUẾ (07 văn bản)
|
302
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/10/2023
|
303
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 27/12/2017
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/01/2019
|
304
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND
ngày 18/01/2019
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
305
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 08/01/2020
|
Sửa đổi điểm a, khoản 2 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định về chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/10/2023
|
306
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 09/01/2020
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
29/01/2021
|
307
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
ngày 19/01/2021
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/01/2022
|
308
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/01/2023
|
II.20
|
LĨNH VỰC KHÁC (09 văn bản)
|
309
|
Quyết định
|
22/2003/QĐ-UB
ngày 03/3/2003
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu đường 19 - tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
310
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UB
ngày 13/4/2005
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
311
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UB
ngày 01/03/2007
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
312
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND
ngày 14/7/2008
|
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu 19 tỉnh Gia Lai.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
313
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND
ngày 15/7/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
314
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND
ngày 11/9/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
315
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 15/01/2013
|
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/3/2020
|
316
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 27/8/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
317
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đất đai tại Khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
B
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
|
I
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (02 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
109/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Quy định các định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27/9/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
38/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với Chi hội trưởng Cựu chiến binh thôn, làng, tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/12/2011
|
II
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (08 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-UB
ngày 28/6/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm xúc tiến Đầu tư
|
Được thay thế bằng Quyết định số 111/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
27/10/2004
|
2
|
Quyết định
|
115/2001/QĐ-UB
ngày 28/12/2001
|
Về việc quy định giá đền bù thiệt hại tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích công cộng, lợi ích quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 578/QĐ-UB ngày 13/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
13/8/2004
|
3
|
Quyết định
|
39/2002/QĐ-UB
ngày 21/5/2002
|
Về ban hành Quy định tạm thời về việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 07/6/2013
|
Về việc quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Thủy lợi năm 2017
|
01/7/2018
|
5
|
Quyết định
|
16/2003/QĐ-UB
ngày 24/02/2003
|
Về việc thành lập Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/01/2013
|
6
|
Quyết định
|
30/2005/QĐ-UB
ngày 25/02/2005
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm và phòng chống ma tuý tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/01/2014
|
7
|
Quyết định
|
110/2003/QĐ-UB
ngày 21/10/2003
|
Về việc ban hành Quy định các hình thức xử phạt bổ sung vi phạm hành chính về giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 85/2004/QĐ-UB ngày 20/7/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2004
|
8
|
Quyết định
|
71/2001/QĐ-UB
ngày 18/9/2001
|
Về việc ban hành Quy định về khuyến khích và ưu đãi đầu tư áp dụng tại Khu Công nghiệp Trà Đa tỉnh Gia Lai
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 85/2004/QĐ-UB ngày 20/7/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2004
|
Tổng số: 389 văn bản
|
C
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có.
|