STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
A
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (10 văn bản)
|
I.1
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
128/2020/NQ-HĐND ngày 09/11/2020 về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bằng Điều 2 Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
Khoản c Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bằng khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
I.2
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (04 văn bản)
|
2
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
3
|
Nghị quyết
|
73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
4
|
Nghị quyết
|
98/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm 1.2, điểm 1.3 khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 124/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
|
5
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm z khoản 2 Điều 7; gạch đầu dòng thứ 3 điểm a khoản 1 Điều 8; định mức phân bổ chi đào tạo Trung cấp lý luận chính trị phân bổ theo số lớp đào tạo của Trường Chính trị tỉnh tại tiết 2.2.2 điểm 2.2 khoản 2 Điều 11; gạch đầu dòng thứ nhất tiểu tiết b tiết 3.2.1 điểm 3.2 khoản 3 Điều 11; gạch đầu dòng thứ nhất tiểu tiết b tiết 3.7.2 điểm 3.7 khoản 3 Điều 11; tiết c điểm 3.14 khoản 3 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
Cụm từ “(kể cả hợp đồng được giao)” tại tiết a điểm 1.1 khoản 1 Điều 11; cụm từ “hợp đồng” tại gạch đầu dòng thứ nhất và gạch đầu dòng thứ ba tiết b điểm 1.1 khoản 1 Điều 11; nội dung “và Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập” tại tiết đ điểm 1.1 khoản 1 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
nội dung “lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và” tại gạch đầu dòng thứ nhất tiểu tiết b tiết 2.2.1 điểm 2.2 khoản 2 Điều 11 và gạch đầu dòng thứ nhất tiểu tiết b tiết 2.2.2 điểm 2.2 khoản 2 Điều 11; gạch đầu dòng thứ 6 tiết b điểm 1.1 khoản 1 Điều 11 và gạch đầu dòng thứ 3 tiểu tiết b tiết 3.6.1 điểm 3.6 khoản 3 Điều 11; cụm từ “phê duyệt” tại điểm h khoản 2 Điều 3 và khoản 1 Điều 12; cụm từ “được duyệt” tại tiểu tiết a tiết 3.7.1 và tiểu tiết a tiết 3.7.2 điểm 3.7 khoản 3 Điều 11; Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (01 văn bản)
|
6
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác
|
Khoản 2 Mục I, khoản 3, khoản 4 Mục II Điều 1
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
I.4
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 văn bản)
|
7
|
Nghị quyết
|
40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2, khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 71/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
Khoản 1, khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bằng Điều 2 Nghị quyết số 71/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
|
8
|
Nghị quyết
|
41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định nội dung và mức chi đặc thù triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm 2.1 khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/10/2023
|
|
I.5
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 văn bản)
|
9
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 v/v quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở vệ nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
|
I.6
|
LĨNH VỰC KHÁC (01 văn bản)
|
10
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Tiết a điểm 1.2 khoản 1 Điều 9, tiết a điểm 2.2 khoản 2 Điều 9, tiết a điểm 2.1 khoản 2 Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/10/2023
|
|
II
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (21 văn bản)
|
II.1
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Nội dung “báo cáo tình hình thực hiện quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập” tại Điều 1; Chương IV; điểm d khoản 2, điểm a khoản 6, điểm b khoản 7 Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng điểm k khoản 2 Điều 10 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
II.2
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 văn bản)
|
2
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 ban hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bằng khoản I Điều 1 Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/6/2016
|
|
II.3
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 văn bản)
|
3
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Nội dung “Tổng hợp, báo cáo tiến độ thực hiện vào ngày 20 hàng tháng, báo cáo sơ kết 6 tháng vào ngày 15/6, báo cáo tổng kết năm vào ngày 15/12 hàng năm gửi đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản)” tại khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng điểm j khoản 2 Điều 10 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
II.4
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 văn bản)
|
4
|
Quyết định
|
48/2004/QĐ-UB ngày 21/4/2004 về việc ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã
|
Điểm b khoản 2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2004/QĐ-UB
|
Được thay thế bằng Điều 1 Quyết định số 101/2005/QĐ-UB ngày 11/8/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/8/2005
|
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2004/QĐ-UB
|
Bị bãi bỏ bằng Điều 2 Quyết định số 59/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2010
|
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 và khoản 2 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2004/QĐ-UB
|
Bị bãi bỏ bằng khoản a Điều 3 Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/11/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 về quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Gia Lai
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3; Điều 6; điểm b khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; điểm b khoản 2 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ; Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
II.5
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (07 văn bản)
|
6
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Điều 1 Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/3/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1 Điều 4, Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng khoản 1, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
|
8
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Quy định về giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn của mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng khoản 2 Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
9
|
Quyết định
|
54/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Cụm từ “nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1” tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng bằng cụm từ
“nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1” theo quy định tại khoản 2 Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
- Quy định về cách xác định vị trí 2 tại thị trấn Chư Sê ở điểm 1 khoản II Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND;
- Quy định về cách xác định vị trí 2 tại xã Ia Tiêm ở điểm 6 khoản II Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng khoản 2 Mục I Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
- Quy định xác định khu vực 3 cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Blang tại khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND;
- Quy định xác định khu vực 1; Khu vực 2; Khu vực 4, Vị trí 1 tại xã Ia Tiêm cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND;
- Quy định xác định khu vực 3, vị trí 2; Khu vực 4, vị trí 2 tại xã Ia Pal cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi bằng Mục II Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1” tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1” theo quy định tại khoản 1 Mục III Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Nguyễn Thái Học” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Ngô Mây (số thứ tự 43) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cao Bá Quát” theo quy định tại khoản 2 Mục III Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Võ Thị Sáu” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Âu Cơ (số thứ tự 58) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường” theo quy định tại khoản 3 Mục III Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết đường” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Âu Cơ (số thứ tự 58) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 17/3” theo quy định tại khoản 4 Mục III Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Hoàng Sa” tại số thứ tự 105 tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Trường Sa” theo quy định tại khoản 5 Mục III Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Trường Sa” tại số thứ tự 106 tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
Thay thế bằng cụm từ “Hoàng Sa” theo quy định tại khoản 6 Mục III Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Một số quy định về giá đất tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị của Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Hẻm hẻm” tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Hẻm” theo quy định tại điểm a khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Cuối đường (hết đất nhà ông Ân)” tại quy định giá đất ở đối với đường Châu Văn Liêm (số thứ tự số 21) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cuối đường” theo quy định tại điểm b khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Hết ranh giới hội trường TDP 3” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Bắc (số thứ tự số 25) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cuối đường” theo quy định tại điểm c khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Đường QH Đ2- cổng sau bệnh viện Đông y” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Giang (số thứ tự số 26) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đặng Thùy Trâm” theo quy định tại điểm d khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Đường trục chính thôn 2” tại quy định giá đất ở đối với đường Đặng Thái Thân (số thứ tự số 32) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Văn Cao” theo quy định tại điểm đ khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Hết thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô)” tại quy định giá đất ở đối với đường Đào Duy Từ (số thứ tự số 37) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” theo quy định tại điểm e khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Lê Thị Hồng Gấm” tại quy định giá đất ở đối với đường Nguyễn Hữu Huân (số thứ tự số 120) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Âu Dương Lân” theo quy định tại điểm g khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” tại quy định giá đất ở đối với đường Phạm Ngọc Thạch (số thứ tự số 145) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Nguyễn Kiệm” theo quy định tại điểm h khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Đường quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp” tại quy định giá đất ở đối với đường Phan Kế Bính (số thứ tự số 153) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Chử Đồng Tử” theo quy định tại điểm i khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Sư Vạn Vạnh” tại số thứ tự 332 tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Sư Vạn Hạnh” theo quy định tại điểm k khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “ Đường Trường Chinh” tại số thứ tự 334 tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “ Đường Quốc lộ 19” theo quy định tại điểm l khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Đường quy hoạch khu đô thị Cầu sắt” tại số thứ tự số 338 tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt” theo quy định tại điểm m khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
Cụm từ “Hẻm 361 Nguyễn Viết Xuân” tại số thứ tự số 341 tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân” theo quy định tại điểm n khoản 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
- Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 4) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất trồng cây hàng năm khác đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 5) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định về giá đất ở đối với đường Phạm Văn Đồng đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ranh giới huyện Chư Păh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục (số thứ tự 147) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định về giá đất ở đối với đường Tôn Thất Thuyết đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Phạm Văn Đồng, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục (số thứ tự 171) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định về giá đất ở đối với đường Trường Chinh đoạn từ Lê Thánh Tôn đến Hết ranh giới Pleiku, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục (số thứ tự 193) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định về giá đất ở đối với đường đi làng Pleiku Roh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục (số thứ tự 214) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định về giá đất ở đối với đường QH 69m (đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài) khu TĐC 2,5ha xã Trà Đa, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục (số thứ tự 350) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND;
- Quy định về giá đất ở đối với đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục (số thứ tự 351) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND.
|
Bị bãi bỏ bằng khoản 2 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phú Hòa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 1 Mục I Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định về giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 2 Mục I Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 3 Mục I Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 4 Mục I Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Một số quy định về giá đất tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 5 Mục I Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Nghĩa Hưng tại khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 1 Mục II Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Phí tại khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 2 Mục II Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Nghĩa Hòa tại khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 3 Mục II Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Chư Đang Ya tại khoản I Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng quy định tại khoản 4 Mục II Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2” tại quy định về giá đất ở đối với đường Lê Lợi, thị trấn Phú Hòa (số thứ tự 7) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ)” theo quy định tại điểm a khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Quy định về giá đất ở đối với đường hẻm sát Bệnh viện huyện rộng 12m, thị trấn Phú Hòa (số thứ tự 20) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng quy định tại điểm a khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Phạm Văn Đồng” tại quy định về giá đất ở đối với đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Ia Ly (số thứ tự thứ 6) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đường QH D14” theo quy định tại điểm a khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Tỉnh lộ 661” tại quy định về giá đất ở đối với đường liên xã Ia Ly - Ia Phí, đường vào Sê San, thị trấn Ia Ly (số thứ tự 14, 15) tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đường Hùng Vương” theo quy định tại điểm a khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr” tại khoản II Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya” theo quy định tại điểm b khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “liên xã Nghĩa Hòa đi Ia Sao” tại khoản II Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hòa đi Ia Yok” theo quy định tại điểm b khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
Cụm từ “Xã Chư Jôr và Chư Đang Ya tính từ đường liên xã” tại khoản II Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng cụm từ “Xã Chư Đang Ya tính từ đường liên xã” theo quy định tại điểm b khoản 1 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
- Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 10) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất trồng cây hàng năm khác đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng của Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND;
- Điểm 10 khoản I mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND.
|
Bị bãi bỏ bằng quy định tại khoản 2 Mục III Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
II.6
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 văn bản)
|
13
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi bằng Điều 1 Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
05/5/2020
|
|
14
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi bằng Điều 1 Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/4/2020
|
|
II.7
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 văn bản)
|
15
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động xúc tiến thương mại địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Điểm b khoản 5 Điều 7, Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng khoản 2, khoản 6 Điều 1 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
Điểm a khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 8, khoản 1 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng khoản 4, khoản 5 Điều 1 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
Cụm từ “xuất khẩu” tại Điều 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Thay thế bằng cụm từ “ngoại thương” theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
Cụm từ “định hướng xuất khẩu” tại Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Thay thế bằng cụm từ “phát triển ngoại thương” theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
- Từ “ngàn” tại khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND;
- Cụm từ “đối với doanh nghiệp: Thực hiện theo Điều 7 tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 về một số chính sách khuyến khích hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai” tại điểm a khoản 5 Điều 7, điểm b khoản 1 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND;
- Cụm từ “Đối với doanh nghiệp tham gia phải có tối thiểu 07 doanh nghiệp; Mức hỗ trợ thực hiện theo Điều 7 tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 về một số chính sách khuyến khích hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai” tại khoản 6 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Bị bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
Điểm c khoản 5 Điều 7, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, điểm a khoản 2 Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng khoản 3 Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
16
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 3; số thứ tự số 1, số thứ tự số 2 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng khoản 1, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/8/2018
|
|
II.8
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 văn bản)
|
17
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 ban hành quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điều 1; Điều 2; điểm b khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 12; Điều 14; Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 1 Quyết định số 108/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2008
|
|
Điểm c khoản 1 Điều 4; khoản 5 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng khoản 3, khoản 5 Điều 1 Quyết định số 108/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2008
|
|
18
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 ban hành Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Tên gọi của Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng khoản 1 Điều 1 Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/5/2017
|
|
Điểm b khoản 3, điểm g khoản 4, điểm đ khoản 5 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng điểm a khoản 2 Điều 10 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
Điểm d khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 6; điểm d khoản 1 Điều 8; điểm b khoản 2 Điều 10; khoản 3 Điều 11; điểm d khoản 5, khoản 6 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Điều 1 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/5/2023
|
|
Cụm từ “phù hiệu” tại Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 13, Phụ lục 1, Phụ lục 2 và tên của Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND
|
Thay thế bằng cụm từ “biển hiệu” theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/5/2023
|
|
Điều 3; điểm b, c, đ, e khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 3 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng khoản 2 Điều 2 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/5/2023
|
|
- Nội dung “Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự); Giấy chứng minh nhân dân” tại điểm e khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND.
- Nội dung “Vận động các nhà tài trợ kinh phí mua mũ bảo hiểm, thực hiện hỗ trợ từng bước cho Ban An toàn giao thông cấp huyện cấp phát cho các tổ, đội, nghiệp đoàn hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự” tại khoản 1 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND.
|
Bị bãi bỏ bằng khoản 3, khoản 4 Điều 2 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/5/2023
|
|
19
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 5 Điều 8, khoản 10 Điều 9, khoản 7 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng điểm h khoản 2 Điều 10 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
II.9
|
LĨNH VỰC KHÁC (02 văn bản)
|
20
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng khoản 2 Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
04/5/2014
|
|
Điều 5, khoản 2 Điều 6, Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bằng khoản 3 Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
04/5/2014
|
|
21
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
- Điểm b khoản 2 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND.
- Nội dung “thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về Văn phòng UBND tỉnh” tại điểm b khoản 2 Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND.
- Nội dung “Định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, năm hoặc trong trường hợp đột xuất theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc của Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đến Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành, đơn vị liên quan” tại khoản 1 Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND.
|
Bị bãi bỏ bằng điểm f khoản 2 Điều 10 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
Tổng số: 31 văn bản
|
B
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có.
|