STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản
|
Nội dung hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
I
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 20 Mục II Phụ lục 1.
Số thứ tự 3 Mục I Phụ lục 2.
|
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 12/11/2020 hủy bỏ
|
20/11/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 16 Phụ lục 1 và số thứ tự 25 Phụ lục 2
|
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 12/11/2020 hủy bỏ
|
20/11/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 4 Điều 6 của Quy định
|
Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021sửa đổi, bổ sung
|
18/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 ban hành quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm m Khoản 2 Điều 2 của Quy định
|
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày10/07/2019 sửa đổi
|
20/07/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
|
- Khoản 4 Điều 1.
- Phụ lục 1, 2, 3, 4.
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Phụ lục 5.
- Tên gọi, khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 7, khoản 8 Phụ lục 6.
- Giá đất các tuyến đường, hẻm thuộc các đường trên địa bàn TPST quy định tại Phụ lục 1.
- Giá đất tại các hẻm thuộc tuyến đường Phường 1 thị xã Vĩnh Châu quy định tại Phụ lục 1:
+ Đường Nguyễn Huệ: Bãi bỏ hẻm 251.
+ Đường Lê Lai: Bãi bỏ hẻm 280.
- Giá đất tuyến lộ cặp sông Saintard (ấp Hòa Hưng), xã Long Đức, Long Phú tại Phụ lục 1.
- Khoản 5 Phụ lục 6.
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 17/10/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
|
17/10/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/05/2020 quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Điều 2; khoản 1 Điều 6
|
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi, bổ sung
|
18/12/2020
|
|
Khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều 4; Điều 7
|
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 sửa đổi, bổ sung
|
10/7/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 08/05/2020 quy định trợ cấp theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hỗ trợ nghỉ việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Điều 3
|
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi, bổ sung
|
18/12/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Điều 3 Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định trợ cấp theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hỗ trợ nghỉ việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Điều 1
|
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 sửa đổi, bổ sung
|
10/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 v/v ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quy định
|
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND
ngày 04/05/2020 sửa đổi, bổ sung
|
15/05/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Tên Điều 7 và khoản 2 Điều 7;
Khoản 1, khoản 2 Điều 11;
Điều 12;
Điểm a khoản 1 Điều 13;
Điều 14;
Điểm b khoản 4 Điều 15;
Khoản 1 Điều 16;
Tên Điều 21, khoản 1, khoản 2 Điều 21;
Thay thế một số cụm từ tại: khoản 3 Điều 3; khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 13.
|
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND
ngày 23/08/2021 sửa đổi, bổ sung
|
06/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 Ban hành Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu ứng dụng và dịch vụ KH&CN trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
- Điểm C, điểm d, khoản 1, Điều 5
- Khoản 2, Điều 5
- Khoản 3, Điều 6
- Điều 8
|
Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021 sửa đổi, bổ sung
|
10/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 ban hành Quy chế quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 6
Khoản 1 Điều 7
Điều 9; Điều 10; Điều 15
Khoản 1 Điều 16
|
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 sửa đổi, bổ sung
|
28/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 ban hành Quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Chương III; cụm từ “đảm bảo việc quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả” tại điểm a khoản 1 Điều 21; điểm b, điểm c khoản 2 Điều 21; cụm từ “thẩm tra quyết toán và kiểm tra việc sử dụng nguồn vốn khuyến công theo quy định” tại khoản 2 Điều 22; khoản 3 Điều 22; khoản 3, khoản 4 Điều 23; khoản 1 Điều 24; cụm từ “mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí” tại tên gọi, tại Điều 1 của Quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng và tại tên gọi, tại Điều 1 của Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 03/2020/QĐUBND ngày 16/01/2020 bãi bỏ
|
01/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định phân cấp quản lý giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Phụ lục 1
|
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 26/06/2020 sửa đổi, bổ sung
|
20/7/2020
|
|
Điều 5;
Khoản 1, khoản 5 Điều 7;
Điều 8;
Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 12.
Số thứ tự số 9, 12 Phụ lục 1
|
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 sửa đổi, bổ sung
|
30/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015, Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015, Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
Điều 2
|
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 thay thế
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm c khoản 5 Điều 8
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 28/8/2019
sửa đổi, bổ sung
|
30/9/2019
|
|
Điểm b khoản 5 Điều 8
|
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND
ngày 15/10/2021 sửa đổi, bổ sung
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điều 3; Điều 4; khoản 1, 2 Điều 6; khoản 2 Điều 9; Điều 10; khoản 1, 2, 3, 5 Điều 14; khoản 1 Điều 15; Điều 16; Điều 18; khoản 6 Điều 20; khoản 1, 3, 4 Điều 21; khoản 1 Điều 25; khoản 4 Điều 11; khoản 4 Điều 25 Quy định
|
Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 08/02/2021 sửa đổi bổ sung
|
25/02/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ đối với nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện cao áp trên không trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 4
|
Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 sửa đổi, bổ sung
|
19/3/2021
|
|
|
Tổng số (I): 18
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|