STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2003/NQ.HĐNDT.6
ngày 10/01/2003
|
Về Kế hoạch thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2003/NQ.HDND
ngày 17/12/2003
|
V/v Quy định mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2006/NQ-HĐND
ngày 13/7/2006
|
V/v thông qua chủ trương thực hiện Đề án đào tạo cán bộ sau đại học giai đoạn 2006 – 2015, tỉnh Sóc Trăng (Đề án Sóc Trăng 150)
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời đã hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Nội vụ
|
Quý III/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2006/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2006
|
Về Chương trình phát triển bền vững tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2006 – 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý III/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
V/v miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
ngày15/7/2014
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý là Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP hết hiệu lực và được thay thế bởi Thông tư 56/2023/TT-BTC
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc thông qua kế hoạch thực hiện đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2020”
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Y tế
|
Quý III/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý: Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP hết hiệu lực và bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2023/TT-BTC
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Ban hành quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Vì căn cứ pháp lý: Thông tư 02/2017/TT-BTC đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 31/2023/TT-BTC
|
Sở Tài nguyên và Môi trương
|
Quý IV/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
ngày 24/03/2021
|
Ban hành Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 -2026 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Không còn đối tượng điều chỉnh (vì đã qua đợt bầu cử).
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
ngày 13/7/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
ngày 29/6/2022
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm học 2022 - 2023
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
ngày 30/8/2022
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung của Nghị quyết không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2023
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 27/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm học 2022 - 2023
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
16/2004/QĐ.UBNDT
Ngày 27/02/2004
|
V/v Quy định mức thu phí tham quan Khu văn hóa Hồ nước ngọt, tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ.UBNDT
ngày 09/5/2005
|
V/v ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp An nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ.UBNDT
Ngày 15/6/2005
|
V/v điều chỉnh mức chi Quỹ bảo trợ an ninh, quốc phòng ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương, căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
110/2005/QĐ-UBT
ngày 08/11/2005
|
V/v điều chỉnh, sửa đổi mật độ xây dựng các công trình nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
32/2006/QÐ-UBT
Ngày 07/4/2006
|
V/v ban hành Quy định tạm thời về quản lý và thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2006
|
V/v ban hành Chương trình phát triển bền vững tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2006-2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2007
|
V/v sửa đổi khoản c, Điều 1 Quyết định số 66/2005/QĐ-UBNDT ngày 15/6/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương, căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND
Ngày 19/5/2008
|
V/v miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 18/01/2010
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực, hết giai đoạn thực hiện.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 05/3/2012
|
Về việc Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 16/3/2012
|
Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, chế độ phụ cấp, tuyển chọn, sử dụng và quản lý nhân viên bảo vệ thực vật, thú y và khuyến nông công tác trên địa bàn cấp xã, tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
|
Một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, một số nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 26/3/2012
|
V/v ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì đã hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với thực tế địa phương.
|
Sở Nội vụ
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
Ngày 04/7/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực đã được thay thế, nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Nội dung viện dẫn VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ (tại Điều 5, khoản 1, Điều 14, Điều 16, khoản 2 Điều 19) dẫn đến một số nội dung của không còn phù hợp.
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Quy định ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định đã được sửa đổi bổ sung, cụ thể Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT được Thông tư số 49/2018/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 09/5/2014
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực hoặc bị hết hiệu lực một phần dẫn đến nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, cụ thể: Luật giáo dục năm 2005 (hết hiệu lực) Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT đã hết hiệu lực một phần.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
V/v quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Về việc quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả số lượng phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Y tế
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định hướng dẫn thang điểm đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 13/3/2015
|
Ban hành Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Quyết định đã được sửa đổi bổ sung và một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu ứng dụng và dịch vụ KH&CN trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý để ban hành đã được sửa đổi bổ sung dẫn đến nội dung Quyết định không còn phù hợp, cụ thể Luật khoa học và công nghệ năm 2013 (được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật sở hữu trí tuệ năm 2022)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ một phần
|
Nội dung viện dẫn VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ dẫn đến một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp.
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 07/07/2015
|
Ban hành quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma tuý đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì đã hết giai đoạn thực hiện và căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực dẫn đến nội dung Quyết định không còn phù hợp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Ban hành quy định một số định mức xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
căn cứ ban hành hết hiệu lực.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
Ban hành Quy định trình tự soạn thảo, phê duyệt và tổ chức thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành hết hiệu lực.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật và quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành được sửa đổi, bổ sung nên một số nội dung không còn phù hợp.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Khi có Thông tư mới thay thế
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2017
|
Ban hành quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/6/2017
|
Ban hành quy định về hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 11/8/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc VP UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017
|
Ban hành khung giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Vì căn cứ ban hành đã thay đổi.
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp và đánh giá, nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Vì một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Khi có Thông tư mới thay thế
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Về việc ban hành mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Vì căn cứ ban hành là Thông tư 02/2017/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 31/2023/TT-BTC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 21/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma tuý đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma tuý tỉnh Sóc Trăng) ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng chủng loại, số lượng tại các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Vì nội dung chưa phù hợp theo khoản 1 Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Vì căn cứ ban hành đã thay đổi.
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 11/12/2018
|
Về việc ban hành quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động vận tải khách du lịch bằng xe điện bốn bánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Vì căn cứ pháp lý đã thay đổi.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
|
Sở Thông tin và Truyền Thông
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 28/5/2019
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện báo cáo, cung cấp, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
Vì căn cứ ban hành đã thay đổi.
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Vì căn cứ ban hành đã thay đổi.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 05/02/2020
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
ngày 14/02/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
nội dung chưa phù hợp theo khoản 1 Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh Tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
ngày 04/05/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện, không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý III/2024
|
-
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
ngày 11/06/2020
|
Ban hành Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ một phần
|
Vì căn cứ pháp lý đã thay đổi.
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 21/10/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Bãi bỏ
|
Vì một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực hoặc đã được sửa đổi, bổ sung.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
ngày 07/12/2020
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các phòng, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
|
Thay thế
|
căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đồng thời căn cứ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ ban hành quy định khung
|
-
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
Ban hành Quy định về hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung Quyết định không còn phù hợp, cụ thể: khoản 5 Điều 2 Quyết định :viện dẫn Thông tư số 188/2016/TT-BTC được thay thế bởi Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý IV/2024
|
-
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ ban hành đã được sửa đổi, bổ sung dẫn đến nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Công Thương
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2002/CT.UBNDT
ngày 06/6/2002
|
V/v thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|