STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QÐ-UBND ngày 14/4/2015 ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
- Điều 1, Điều 3, Điều 5, Điều 6; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 13; Điều 14; Điều 15; khoản 3 Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 23; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34 Quy định kèm theo Quyết định số 15/2015/QÐ-UBND;
- Tên Chương II Quy định kèm theo Quyết định số 15/2015/QÐ-UBND;
- Điều 3 Quyết định số 15/2015/QÐ-UBND;
- Nội dung “(2) Đối với thi công công trình thiết yếu: xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình thiết yếu được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận” và cụm từ “công trình thiết yếu” tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND;
- Cụm từ “Quy hoạch” tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND;
- Phụ lục I Mẫu đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2015/QÐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
05/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định vể tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Khoản 1 Điều 1; khoản 1, 3, 10 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 4; Điều 13, 14, 15; khoản 1, 2 Điều 16; Điều 18, 19; khoản 2 Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND;
- Tên Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh
|
15/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 về việc sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ tại Điều 3 Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh
|
05/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Điểm c khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 7 Quy định kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND;
- Cụm từ “UBND các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND; cụm từ “UBND các huyện, thành phố” tại điểm a khoản 1, điểm c khoản 3, khoản 6 Điều 8, Điều 11 Quy định kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh
|
30/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 Quy định tổ chức giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
|
Điều 1; khoản 5 Điều 3; tên Điều 5, điểm l khoản 1 Điều 5, khoản 2, điểm b khoản 5, khoản 9 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 5 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh
|
05/01/2023
|
II. LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, QUỐC PHÒNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
18/12/2023
|
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điều 2 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
31/7/2023
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Tên Điều 5; khoản 1, 2, điểm a khoản 3 Điều 5; tên Điều 6; khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều 6; khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm b, c khoản 2 Điều 15;
- Cụm từ “quy hoạch” tại điểm a, b khoản 1 Điều 4; cụm từ “quy hoạch phát triển CCN” tại nội dung của Điều 5, 6 và điểm d khoản 2 Điều 8; cụm từ “Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP (gọi tắt là Thông tư số 15/2017/TT-BCT)” tại điểm a khoản 1 Điều 3; cụm từ “Điều 9 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 1 Điều 8; cụm từ “Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP”, cụm từ “Điều 10 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 2 Điều 9; cụm từ “Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ” tại điểm b khoản 4 Điều 9; cụm từ “Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP” tại khoản 5 Điều 13; cụm từ “Điều 16 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 2 Điều 10; cụm từ “Điều 12 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 1 Điều 18; cụm từ “Bộ Luật Lao động năm 2012” tại điểm a khoản 6 Điều 11;
- Cụm từ “Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện” tại khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2 và điểm a khoản 2 Điều 7; cụm từ “dự án” tại điểm c khoản 3 Điều 5, cụm từ “Ban quản lý cụm công nghiệp” tại điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 3 Điều 14, khoản 1 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
20/11/2021
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 6 đến Điều 21 và điểm c khoản 1 Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
01/11/2021
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Điều 1; Điều 5; khoản 2 Điều 10 và Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND;
- Khoản 2 Điều 3; Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 2, 4 Điều 7; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 3 Điều 10; khoản 2, 3 Điều 11 và khoản 1, 4 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
01/6/2021
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Một số nội dung tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
10/10/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điều 1; Điều 3; điểm b khoản 1, điểm c khoản 3 Điều 4 và Điều 5 Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
31/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi tại Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định Tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
01/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điểm b khoản 1 Điều 6; điểm b, c khoản 2 Điều 6 và điểm e khoản 1 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
01/6/2021
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
- Điểm a khoản 3 Điều 1;
- Mỏ cát thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức và xã Hành Phước huyện Nghĩa Hành (Thứ tự số 40 Phụ lục II Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND);
- Mỏ cát thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng (Vị trí 3) (Thứ tự số 64 Phụ lục II Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND);
- Mỏ đá Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn - Vị trí 1 (BS05) (Thứ tự 4 Phụ lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND);
- Mỏ đá An Hội, thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa (TN09) (Thứ tự 35 Phụ lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
- Nội dung “Trường hợp do nhu cầu cấp thiết cần phải bổ sung các mỏ khoáng sản, thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để triển khai thực hiện” tại khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
22/3/2021
|
Số thứ tự 26 Phụ lục I Bảng thống kê các mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
23/4/2022
|
- Số thứ tự 40, 43 Phụ lục I Bảng thống kê các mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
- Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 30, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y (m)” thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành “Y (m)” tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
17/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
23/4/2022
|
Nội dung Tọa độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 30 tại các Phụ lục I, II kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
17/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Nội dung Tọa độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 30 tại các Phụ lục I, II kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
17/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
03/4/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
23/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Khoản 1 Điều 5; điểm g khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 15; Điều 23; khoản 1 Điều 24; khoản 2 Điều 25; điểm a khoản 11 Điều 26; điểm a khoản 12 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Khoản 13 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Tên gọi “Ban Quản lý KKT Dung Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh” tại khoản 10 Điều 26 và khoản 2 Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh
|
20/9/2021
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
22/12/2023
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Số thứ tự 7 và 8 Mục II Biểu 04 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Bị hủy bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
23/4/2022
|
- Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại các Biểu kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh
- Diện tích đất lúa tại số thứ tự 6 Biểu 23 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
17/7/2022
|
Tên dự án “Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ” tại số thứ tự 1 Biểu 13, số thứ tự 5 Biểu 23 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
10/10/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại số thứ tự 38 Biểu 11 và số thứ tự 18 Biểu 21 kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
17/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)
|
Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)
|
25/3/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Diện tích quy hoạch của dự án Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km 0+67 đến Km0 tại số thứ tự 2 Biểu số 110 và số thứ tự 1 Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
10/10/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Tên Dự án “Khu dân cư Trường Đảng” tại số thứ tự 3 Biểu 12 và số thứ tự 2 Biểu 21 kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Số thứ tự 6 Biểu 11 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Bị hủy bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
23/4/2022
|
- Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại Biểu 36 (STT 2 Mục I) kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
- Diện tích đất lúa tại STT 2 Mục I Biểu 36 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
17/7/2022
|
Tên dự án “Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ” tại số thứ tự 1 Mục I Biểu 36 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
10/10/2022
|
- Tên dự án “Khu tái định cư Khánh Lạc phục vụ GPMB dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 15 Biểu 17 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Vị trí bản đồ đối với dự án tại số thứ tự 1, số thứ tự 2 Biểu 17 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Diện tích quy hoạch đối với dự án tại số thứ tự 3 Biểu 110 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
17/12/2022
|
Dự án Khu công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Dung Quất II tại số thứ tự 21 Biểu 18 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND
|
Bị hủy bỏ tại khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục HĐND tỉnh thông qua trước ngày Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành
|
23/11/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Tên dự án “Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 2 Biểu 110 kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh;
- Diện tích quy hoạch và diện tích sử dụng đất lúa đối với dự án tại số thứ tự 12 Biểu 26 kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
17/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Tên dự án “Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 4 Biểu 24 kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
17/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điểm a khoản 1 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
15/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Khoản 2 Điều 8; đoạn đầu và điểm b khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 11; Điều 15; Điều 21; cụm từ “quyết định công nhận hòa giải thành” của Quy định kèm theo Quyết định
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 2 Điều 9 Quy định kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
01/3/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)
|
Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)
|
29/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điều 23 Quy định kèm theo Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
|
08/5/2023
|
XI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi
|
Điểm c khoản 1 Điều 2; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3; Điều 6 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh
|
20/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
|
- Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND;
- Khoản 2, đoạn 5 điểm c khoản 4, đoạn 9 điểm c khoản 4, đoạn 4 điểm l khoản 4, đoạn 3 điểm g khoản 4, đoạn 1 điểm a khoản 5, khoản 13 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh
|
15/10/2023
|
XII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 1, điểm b, điểm c khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 1; Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, khoản 1, khoản 3 Điều 6, Điều 7 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
25/3/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi
|
Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố”
|
Được sửa đổi tại Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
15/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố”
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 5 Điều 4 Quy chế kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 4 Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh
|
20/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng
|
- Khoản 2, 4 Điều 3; khoản 2 Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 15; Điều 25 và khoản 6 Điều 28 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định;
- Quy định về: Tỷ lệ đề nghị xét tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” tại khoản 3 Điều 7; xếp loại tổ chức đảng và tổ chức Công đoàn tại khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 8, khoản 1 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định;
- Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2021
|
- Điều 13 và khoản 4 Điều 28 Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
15/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 2 Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức cấp xã làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
15/02/2022
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi
|
Một số nội dung tại Mục IV, V, VI, VII, VIII, khoản 1, khoản 2, khoản 3 Mục IX, Mục X Phụ lục Mức chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 và Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nội dung tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi
|
23/4/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025
|
Khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND;
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025
|
18/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới
|
Khoản 1 Điều 2; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
02/10/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
|
Nội dung: “Riêng đối với việc phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh” tại khoản 5 Điều 1 Quy định kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Điểm b khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
31/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025
|
- Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19, Điều 24, Điều 25 Quy định kèm theo Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
20/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
|
10/12/2021
|
XIV. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của UBND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
- Gạch đầu dòng thứ nhất điểm a khoản 4 (Hồ sơ, thủ tục và trình tự hỗ trợ) Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND;
- Cụm từ “Có hộ khẩu thường trú” tại khoản 1 Điều 1; cụm từ “Bệnh viện đa khoa huyện/thành phố” tại điểm a khoản 2 Điều 1; cụm từ “Có xác nhận của UBND cấp xã” tại dấu cộng thứ hai, gạch đầu dòng thứ hai điểm a, gạch đầu dòng thứ tám điểm b, cụm từ “Giấy xác nhận hộ nghèo, có xác nhận của UBND cấp xã” tại gạch đầu dòng thứ tư điểm b, cụm từ “Nơi các đối tượng được hỗ trợ đăng ký hộ khẩu thường trú” tại điểm b, gạch đầu dòng thứ ba điểm c và dấu cộng thứ tư gạch đầu dòng thứ ba điểm c khoản 4 (Hồ sơ, thủ tục và trình tự hỗ trợ) Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND;
- Cụm từ “bản sao Chứng minh nhân dân và” tại gạch đầu dòng thứ tư, nội dung “Đối với các đối tượng là người dân tộc thiểu số đang sinh sống ở các thôn đặc biệt khó khăn; xã, thị trấn thuộc vùng khó khăn nộp bản sao Sổ hộ khẩu” tại gạch đầu dòng thứ năm điểm b khoản 4 (Hồ sơ, thủ tục và trình tự hỗ trợ) Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
15/7/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Khoản 3, 4 Điều 7 và khoản 1 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực một phần nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
22/10/2021
|
Tổng số: 52 văn bản (24 Nghị quyết và 28 Quyết định)
|