-
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 71 văn bản
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
- Do Điểm d khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
- Do Điều 4 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về số lượng và chế độ phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
22/12/2014
26/7/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2018
Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 9, Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Do khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 02/4/2013
Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 17/6/2013
Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2014
Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1 Quyết định
- Điểm d, Khoản 1, Điều 1 Quyết định
|
- Do Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
- Do Điều 5 Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/6/2017
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2015
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2015
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 5 Điều 6; Khoản 2 Điều 8; Khoản 17 Điều 18; Điều 26; Khoản 13, 14 và 15 vào Điều 7; Điều 15; điểm n, o và p vào Khoản 4 Điều 18; Khoản 17 Điều 18; Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2016
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 1 Quyết định sửa đổi nội dung: Mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng 40 đồng/m3 nước tiêu thụ theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Do Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi nội dung về mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
10/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2017
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII; bổ sung thứ tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII kèm theo Quyết định
- Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định
- Phụ lục II kèm theo Quyết định
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII kèm theo Quyết định
- Phụ lục III, Phụ lục V và mục II Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định
|
-Do Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/03/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 1 Quyết định số 38/2021/QD-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 1 Quyết định số 47/2021/QD-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục II giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
- Do Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 1 Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/4/2021
05/7/2021
26/8/2021
16/4/2022
05/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2017
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
04/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2018
Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2, Điều 3 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2018
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 3 Điều 6; Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
71/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2018
Ban hành Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều chỉnh Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
01/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2019
Ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 61/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2019
Ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4, Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Khoản 5 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi.
|
25/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2020
Về việc ban hành Quy chế sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 7 Quy chế kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ khoản 1, 2 Điều 7 Quy chế sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
13/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
Ngày 18/3/2021
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết định
|
Do khoản 2 Điều 3 Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/01/2024
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2019
Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
-Khoản 2 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7; Điều 9; Điều 13; Điều 15; Điều 20; Điều 21; Điều 22 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết.
-Khoản 1 Điều 19 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết.
|
Do Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 1 Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
14/01/2023
01/11/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/01/2023
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 5; Điều 6; Điều 8 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
14/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2014
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm c khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
27/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2017
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 3; khoản 10 Điều 5; Điều 7; điểm a khoản 2 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
05/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
98/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2017
Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1; Điểm b khoản 2, Điều 5; Khoản 2 Điều 7; Điểm a khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản ban hành kèm theo Quyết định gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06
|
- Do Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
09/12/2019
09/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2018
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 8; Điều 9; Khoản 8 Điều 11; Khoản 3, Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Khoản 1 Điều 7 và Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 2 Quyết định 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/8/2019
27/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
67/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2018
Về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Tiêu đề của Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Khoản 11, Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các khoản 1, khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
- Do Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay đổi.
|
01/11/2019
01/11/2019
01/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
80/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2019
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024).
|
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7; Điều 9; Điều 13; Điều 15; Điều 20; Điều 21; Điều 22 Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định sửa đổi, bổ sung.
|
13/02/2023
|
III. Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 5 Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3 Điều 2 Quyết định
- Điều 1 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
- Do Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/01/2013
01/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2018
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Chương III: Hồ sơ, trình tự, tiêu chuẩn, điều kiện và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15) Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
- Khoản 1 Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
- Do Điều 1 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của 59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
06/3/2020
06/3/2020
|
IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND
Ngày 02/6/2010
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
Điểm a, b, c, h khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
18/4/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ- HĐND
Ngày 13/7/2023
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Điều 8 Quy định kèm theo Nghị quyết
|
Do khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 quy định bãi bỏ.
|
17/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/02/2022
Quy định đơn giá vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 1; khoản 1 Điều 3; Điều 4 Quyết định
|
Do Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/7/2023
|
V. Lĩnh vực: Xây dựng
|
-
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2011
Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/9/2013
|
-
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/01/2014
Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số
|
Do Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
22/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2014
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Điều 4, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do khoản 2 Điều 2 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về việc kiểm tra công tác nghiệm thu, giải quyết sự cố và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
27/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
65/2020/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2020
Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 5 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
73/2021/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2021
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 3; khoản 1, khoản 4, khoản 5 Điều 4; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 5; Điều 9; khoản 4 Điều 10; Điều 11; Điều 12; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 13; Điều 14; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 15; khoản 2, 3 Điều 17; khoản 1, 4 Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1, Điều 2 Quyết định số 66/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
|
29/12/2023
|
VI. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2021/NQ-HĐND
Ngày 26/8/2021
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và định mức tiền ăn hàng tháng cho đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 3 Nghị quyết
|
Do khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, người được giao nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
23/7/2023
|
VII. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
-
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Mục I Chương VII của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hủy bỏ.
|
06/9/2015
|
-
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2016
Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, Điều 3; Khoản 1, Khoản 2, Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Khoản 2, Điều 6; Khoản 3, Điều 10; Khoản 1, Điều 12; Khoản 2, Điều 21; Khoản 2, Điều 24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
30/10/2017
|
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
-
|
Quyết định
|
51/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
01/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục Thủy sản
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 của Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
60/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục thủy lợi
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 của Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2015
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2016
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1, khoản 6 Điều 2, điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1, Điều 2 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
Về việc kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao
|
Điều 2; Điều 3; Điều 4 và các nội dung về vị trí và chức năng của Sở Văn hóa và Thể thao quy định tại Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
15/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
Về việc thành lập Sở Du lịch
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết định
-
Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định sửa đổi.
- Do Điều 3 Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định bãi bỏ.
|
15/9/2021
15/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2017
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2017
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm đ, điểm e, khoản 4 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2018
Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Khoản 4 của Điều 6; Điểm a, Khoản 1 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 1 Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điều 4 Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/6/2019
03/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2019
Ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 1 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
09/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2019
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
03/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
74/2019/QĐ-UBND
Ngày 02/12/2019
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
Điều 5, Điều 7, Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” ban hành theo Quyết định số 74/2019/QĐUBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
17/02/2023
|
-
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2021
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 3 Điều 10; khoản 3 Điều 11; Quy chế kèm theo Quyết định và thay thế cụm từ “mười lăm ngày làm việc” bằng cụm từ “mười ngày làm việc” tại khoản 4 Điều 10 và khoản 4 Điều 11 Quy chế kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế.
|
01/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2022
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1; điểm d khoản 1 Điều 2; đoạn 5 và đoạn 9 điểm c khoản 2 Điều 4; đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2; đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
20/9/2023
|
IX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
68/2019/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2019
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
27/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
18/3/2022
|
X. Lĩnh vực: Công Thương
|
-
|
Quyết định
|
64/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2015
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 3 Điều 7; điểm a khoản 4 Điều 7; Điều 9; Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2016
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công
|
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 3; Khoản 4 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, điểm c và điểm đ khoản 3 Điều 7; Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 7; Khoản 7 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10; Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
- Khoản 3 Điều 8; khoản 6 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 2 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/7/2020
01/7/2020
|
XI. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
-
|
Quyết định
|
72/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2020
Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương
|
Khoản 2 Điều 6; Điều 7; điểm đ khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 3 Điều 14; g Điều 20; khoản 2 Điều 28; khoản 3 Điều 31; Điều 33; sửa đổi tên Chương VI; Điều 37 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
18/10/2023
|
XII. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2013
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
04/12/2020
|
|
XIII. Lĩnh vực: Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
Ngày 07/9/2022
Về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
19/12/2022
|
XIV. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng
|
-
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2022
Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục I và mẫu số IV.01-ĐC/UBND, IV.01/UBND, IV.02/UBND tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 54/2022/QĐUBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
03/4/2023
|
XV. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2022
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025.
|
-Bãi bỏ quy định “Phân bổ cho các sở, ban, ngành: Không quá 17% tổng vốn của tiểu dự án cho Ban Dân tộc” tại tiết 2.1.1 khoản 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết.
-Tiêu chí 2 tiết 4.2.2 khoản 4 Phụ lục V; tiết 2.1.1 khoản 2 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị quyết.
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số phụ lục kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
01/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
76/2019/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2019
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2; Khoản 2 Điều 3; Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
23/6/2023
|
XVI. Lĩnh vực: Y tế
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2018
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế (BHYT) và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ BHYT trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều 4; điểm d khoản 1 và điểm c khoản 4 Điều 4 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
07/8/2023
|
XVII. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông
|
-
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2022
Ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4; khoản 5 Điều 7; khoản 2 Điều 8; khoản 2 Điều 11; khoản 2 Điều 12; Điều 14; Thay thế Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế.
|
09/10/2023
|
XVIII. Lĩnh vực: Giao thông Vận tải
|
-
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2022
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm d khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 10 Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/01/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 01 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
69/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2020
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 10, 12, 13, 16, 17 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ngưng hiệu lực thi hành Khoản 10, 12, 13, 16, 17 Điều 1 Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định ngưng hiệu lực.
|
15/01/2021
|