|
|
|
|
Về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND.
|
|
|
|
Về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về chế độ hỗ trợ, luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và các phường trực thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
Về thông qua đề án thành lập phường Lợi Bình Nhơn và phường Bình Tâm thuộc thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chia tách, thành lập các khu phố mới thuộc Phường 1 và Phường 3 trên địa bàn thị xã Kiến tường, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về về sửa đổi, bổ sung một số chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An được ban hành theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 105/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐND tỉnh về Đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 177/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Long An về thông qua Đề án thành lập thị trấn Bình Phong Thạnh thuộc huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc các tổ chức chính trị-xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng Công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
Về bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 của Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế xét tặng giải thưởng Văn học Nghệ thuật Nguyễn Thông
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ thực hiện nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp Hành trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của Bộ máy nhà nước
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
Về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh về thực hiện công tác cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quy định nội dung tiêu chuẩn thi đua khen thưởng việc tổ chức khen thưởng Quy chế dân chủ cơ sở
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định nội dung thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật thông tin hồ sơ điện tử cán bộ, công chức, viên chức bằng phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một sửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vá cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Tiêu chí của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ quan hành chính nhà nuớc để thực hiên cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND tỉnh
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội ấp thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND, Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về tăng cường công tác dân vận theo Chỉ thị số 18/2000/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
Về quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết số 61/2007/NQ-CP ngày 07/12/2007 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác PBGDPL, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ và nhân dân
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bổ sung phạm vi áp dụng và đối tượng điều chỉnh là thị xã Kiến Tường và các xã, phường thuộc thị xã Kiến Tường trong các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An có hiệu lực thi hành
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức trần thu lao công chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 07/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về kê khai, công khai, xác minh tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc Quy định tổ chức tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Long An và Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện các quy định pháp luật trong công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về cơ cấu tổ chức và chế độ, chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
|
Đề nghị bãi bỏ hoặc ban hành mới
|
|
|
|
Thông qua Đề án tăng cường Công an viên thường trực ở các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Cư trú
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
|
Đề nghị bãi bỏ hoặc ban hành mới
|
|
|
|
Ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của lực lượng ban, tổ an ninh trật tự nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc cấm tụ tập đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên một số đường, đoạn đường khu vực để đảm bảo trật tự công cộng trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Đề án tăng cường Công an viên làm việc thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng Dân phòng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc thực hiện một số biện pháp cấp bách về phòng cháy và chữa cháy khu công nghiệp, doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc hàng năm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 38/CP và Nghị định 206/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Ban bảo vệ Dân phố trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
96 |
|
|
Về việc tăng cường công tác lắp đặt, bảo quản, sử dụng hệ thống cấp nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tiến hành soạn thảo kế hoạch xây dựng và kế hoạch huy động lực lượng dự bị động viên
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
|
|
|
|
|
Về việc xây dựng cơ quan quân sự địa phương vững mạnh toàn diện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy hoạch, xây dựng, quản lý, và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về công tác phòng không nhân dân
|
|
|
VI. LĨNH VỰC BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
Về việc xác lập vành đai biên giới, khu vực cấm trên biên giới đất liền tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức phong trào “Quần chúng tham gia tự quản đường biên giới, cột mốc và an ninh, trật tự xóm, ấp khu vực biên giới”
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành chương trình phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin tỉnh Long An đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử trên Internet, của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng trên Đài truyền thanh huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, vận hành, khai thác và quản lý hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh của UBND tỉnh Long An ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Quy định đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức thông tin phục vụ công tác phòng, chống thiên tai trên biển
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường sử dụng phần mềm mã nguồn mở trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc phối hợp tuyên truyền công tác phân giới cắm mốc biên giới đất liền giữa Việt Nam ‑ Campuchia
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực xuất bản, in, phát hành trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
Về quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
|
|
|
|
|
Về quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 45/2007/NQ-HĐND ngày 09/7/2007 của HĐND tỉnh về việc huy động Quỹ bảo trợ trẻ em
|
|
|
130
|
|
|
Về quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở công lập
|
|
|
|
|
|
Quy định mức hỗ trợ đóng góp bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội và giáo viên về công tác tại Trường-Trung tâm dạy nghề, trung tâm dịch vụ việc làm thuộc ngành Lao động -TBXH
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết các vụ đình công không theo trình tự quy định của pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án xã hội hóa dạy nghề tỉnh Long An giai đoạn 2008- 2010 và những năm tiếp theo
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 16-CT/TU ngày 12/5/2008 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 (khóa X) về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp về quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành cơ chế quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại nơi cư trú
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
|
|
|
143 |
|
|
Ban hành Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức ngày thương binh liệt sỹ 27/7 hàng năm
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện chương trình mục tiêu giải quyết việc làm-giảm nghèo trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm điển hình về văn hoá của tỉnh (giai đoạn 2010 ‑ 2015 và định hướng đến năm 2020)
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh,huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường ở thị trấn Mộc Hóa,huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường, công viên ở thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt, đổi tên một số đường của huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về đổi tên các tuyến đường trên địa bàn huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định nội dung quản lý Nhà nước và định hướng nội dung xây dựng quy ước ấp, khu phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm, điển hình về văn hóa của tỉnh (giai đoạn 2010 ‑ 2015 và định hướng đến năm 2020)
|
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án xây dựng đời sống văn hóa cho công nhân lao động trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2010 ‑ 2015 và định hướng đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chương trình Phát triển văn hóa nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Mộc Hóa, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt tên đường, công viên thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị xã Kiến Tường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc đặt, đổi tên một số đường của huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung 1 số Điều của Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ cổ vật trong di tích và ngăn chặn đào bới, trục vớt trái phép di chỉ khảo cổ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Về mức chi thường xuyên của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về mức trợ cấp đối với bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí đối với sinh viên, bác sĩ, dược sĩ trong và ngoài tỉnh về công tác tại tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc nâng mức hỗ trợ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức, người lao động công tác tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
|
|
|
|
|
|
Về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020”
|
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
Về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 ‑ 2020 của tỉnh
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 41/2018/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về mức giá dịch vụ khám chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai một số loại hình dịch vụ tại Bệnh viện Y học cổ truyền và các bệnh viện huyện trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
Quy định mức chi thường xuyên của trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc trợ cấp đối với bác sĩ đang công tác tại xã
|
|
|
|
|
|
|
Về đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2011 ‑ 2015 và đến năm 2020 của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chế độ hỗ trợ kinh phí đối với sinh viên, bác sĩ, dược sĩ trong và ngoài tỉnh công tác tại tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020"
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe Sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách Dân số và Sức khỏe sinh sản trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 64/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế về xét duyệt, quản lý đoàn của tỉnh ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
- Đề nghị bãi bỏ hoặc ban hành mới
|
|
|
|
Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An
|
|
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
Về việc chuyển đổi các trường bán công sang loại hình trường công lập
|
|
|
|
|
|
Về phụ cấp kiêm nhiệm đối với Giám đốc, Phó Giám đốc, kế toán và thủ quỹ của Trung tâm Văn hóa ‑ Thể thao và học tập cộng đồng xã, phường thị trấn
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án xây dựng trường THPT phát triển theo định hướng chất lượng cao giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 18/7/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình thực hiện phổ cập giáo dục trung học giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức hỗ trợ các lớp học phổ cập, xóa mù chữ ban đêm và mức hỗ trợ chi tuyên truyền, huy động người mù chữ, tái mù chữ đến lớp xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc chuyển đổi các trường bán công sang loại hình trường công lập
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với Giám đốc, Phó Giám đốc, kế toán, thủ quỹ của Trung tâm Văn hóa ‑ Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Ban hành Đề án xây dựng trường THPT phát triển theo hướng chất lượng cao giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh về Chương trình thực hiện phổ cập giáo dục trung học giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Long An; Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ thực hiện công tác phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 08/2016/UB-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc xây dựng, phát triển tổ chức và hoạt động Hội khuyến học trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đẩy mạnh đào tạo giáo viên và giảng viên giảng dạy giáo dục quốc phòng ‑ an ninh trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường giáo dục đạo đức, lối sống, lòng yêu nước, tự hào dân tộc, lịch sử và truyền thống văn hóa dân tộc cho học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
Về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Long An đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 258/2016/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tưphát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
|
Về bổ sung danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về đầu tư dự án Trung tâm Công nghệ sinh học Vùng Đồng Tháp Mười tại tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc HĐND tỉnh ủy quyền Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn Trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý và quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch đầu tư Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký kinh doanh ở cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư, đăng ký thuế và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
|
|
|
|
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành qui định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu để phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y ‑ bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố) thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về phê duyệt Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2016
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND
|
|
|
|
Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về mức thu và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
Quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào NSNN trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 18/7/2011 của HĐND tỉnh về mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
Về việc Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức chi của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND các cấp được giao nhiệm vụ phối hợp với Hội nông dân các cấp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi Khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
Về ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê tài sản, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 2289/2003/QĐ-UB
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1905/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc đổi tên Sở Tài chánh- Vật giá thành Sở Tài chính trực thuộc UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
|
|
|
|
|
Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y ‑ bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
|
|
|
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số 2422/QĐ-UB ngày 19/7/2004 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004 của UBND tỉnh Long An quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành cơ chế đầu tư lại từ nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất cho các huyện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ngành; UBND huyện, thành phố Tân An và UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận phát luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm(%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về việc thành lập quản lý và sử dụng quỹ phòng chống tội phạm tỉnh long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Bãi bỏ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
319 |
|
|
Về việc bổ sung Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục và mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Bãi bỏ Quyết định số 65/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) đề lại nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2013/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy chế vận động đóng góp Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Long An; Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 và Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Điều 1 Quy định về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND các cấp được giao nhiệm vụ phối hợp với Hội nông dân các cấp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng Thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi mục 1.3, khoản 1, Điều 1 quy định về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc phân công thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, tiếp nhận Văn bản kê khai giá hàng hóa, dịch vụ đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm thuê tài sản xử lý tài sản công tại các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Long An giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện NQ số 07/NQ-TW ngày 17/11/2001 của Bộ Chính trị và chương trình hành động của Chính phủ về hội nhập kinh tế quốc tế
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế quản lý nhà nước về điện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành chương trình hành động của UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 53-NQ/TW ngày 29/8/2005 của Bộ Chính trị
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 của Chính phủ về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh nội dung phụ lục kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc đầu tư phát triển các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh Long An ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về xây dựng, thẩm định phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng và phát triển nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chính sách hỗ trợ vắc xin phòng bệnh heo tai xanh (Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên hết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016 ‑ 2020)
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ vốn NSNN thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nôn thôn mới
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp được ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển nuôi thủy sản trên địa bàn các huyện vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập các trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
Về việc đổi trên Ban Quản lý Dự án thủy lợi Long An thành Ban quản lý Dự án Nông nghiệp Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc cho phép thành lập Hội Làm vườn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quản lý giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về nông, lâm, ngư nghiệp và thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về việc bảo vệ và sử dụng đê điều trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về nội dung, định mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định quản lý các hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ vắcxin phòng bệnh heo tai xanh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016 ‑ 2020)
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Quyết định số 4690/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc thu hồi và bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
402 |
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 ‑ 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nuôi thủy sản trên địa bàn các huyện vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc thực hiện Pháp lệnh Giống cây trồng, Giống vật nuôi và Thú y
|
|
|
|
|
|
Về kế hoạch hành động khẩn cấp về dịch cúm gia cầm và đại dịch cúm ở người
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
Về việc vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí, sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc sát nhập Ban Quản lý dự án giao thông và Ban Quản lý dự án Quốc lộ 62 để thành lập Ban Quản lý dự án công trình giao thông Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Thanh tra Giao thông vận tải tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe thô sơ ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ đối với hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về việc sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Bãi bỏ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định phạm vi quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
Về huy động mọi nguồn lực xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, điện, nước phục vụ phát triển công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Về chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 220/2015/NQ- HĐND
|
|
|
|
Về xây dựng và phát triển thành phố Tân An giai đoạn 2011 - 2020
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án công nhận thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
|
|
|
|
|
Về thông qua đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Cần Giuộc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
|
|
|
Về thông qua đề án công nhận thị trấn Cần Giuộc mở rộng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
|
|
|
|
|
Về thông qua đề án công nhận đô thị Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
Về thông qua đề án công nhận thị trấn Đức Hòa mở rộng, huyện Đức Hòa,tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
|
|
445
|
|
|
Về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016 ‑ 2020
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về thông qua Đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Đức Hòa, tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỉ lệ 1/2.000 khu công nghiệp cửa khẩu Bình Hiệp (giai đoạn 1) trong khu kinh tế cửa khẩu Long An xã Bình Hiệp, xã bình Tân, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
về sửa đổi một số nội dung trong Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành chính sách cho các hộ dân vào ở các cụm, tuyến dân cư vùng lũ
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý cấp phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan cơ liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chung về quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình được miễn cấp giấy phép xây dựng ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp phân quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định xét duyệt và các tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
XIX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
Về khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường bền vững
|
|
|
|
|
|
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về cơ chế đầu tư lại từ nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất cho các huyện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghệp đối với 12 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 15 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện10 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ (%) phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
Về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ (%)phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A của Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)
|
|
|
|
|
|
Về quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết Trung ương 7, khóa IX về việc tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định trình tự thủ tục kiểm đếm nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định trình tự thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vự đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triễn quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
506 |
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Qui định về cơ chế hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện thu tiền thuê đất
|
|
|
XX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
Về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về khuyến khích, hỗ trợ năng cao nâng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về chính sách chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Văn phòng Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Long An (Văn phòng TBT Long An)
|
|
Đề nghị đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, bãi bỏ
|
|
|
|
Về việc ban hành kế hoạch triển khai thi hành đề án thực hiện hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 40/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Long An
|
|
|
527 |
|
|
Ban hành quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về hoạt động tư vấn phản biện và giám định xã hội Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức thực hiện đề án mở rộng ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác cho UBND cấp xã trực tiếp quản lý
|
|
|
|
|
|
Về việc chống thất thu thuế trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế giám sát nhân dân đối với các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc thực hiện Đề án tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
|
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
544 |
|
|
Ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển đầu tư trực tiếp cho vay
|
|
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc bổ sung danh mục lĩnh vực đầu tư "Trung tâm thương mại" để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện nhiệm vụ cho vay vốn
|
|
|
|
|
|
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|