I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
|
|
|
Về hỗ trợ để thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc phụ cấp kiêm nhiệm công tác Tuyên giáo ở xã, phường, thị trấn loại 2, loại 3; phụ cấp đối với Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy bộ phận ở cấp, khu phố và Bí thư, Phó Bí thư Chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ phận trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Về việc thông qua Đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về thông qua tổng biên chế công chức của tỉnh Long An năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án thành lập thị trấn Bình Phong Thạnh thuộc huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định số lượng Phó chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND cấp huyện
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016)
|
|
|
|
|
Về việc Ban hành Quy chế thi đua- khen thưởng đối với các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Luật Tổ chức HĐND và UBND hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016)
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 15/02/2016
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 15/02/2016
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 15/02/2016
|
|
|
|
|
Ban hành Tiêu chí của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ để thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc phụ cấp kiêm nhiệm công tác Tuyên giáo ở xã, phường, thị trấn loại 2, loại 3; phụ cấp đối với Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy bộ phận ở ấp, khu phố và Bí thư, Phó Bí thư Chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ phận trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính và các chức danh lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính và các chức danh lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về chức danh, sô lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định nội dung thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về quản lý những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
|
|
|
|
Về việc ban hành kế hoạch triển khai thi hành Bộ Luật Dân sự ngày 14/6/2005
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Bộ Luật Dân sự năm 2005 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 158/2005/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 01/01/2016)
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Luật Trợ giúp lý 2006 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018)
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 79/2007/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2015)
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về thủ tục, trình tự và thời hạn thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 79/2007/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2015)
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/02/2016)
|
|
|
|
|
Quy định về lấy ý kiến đóng góp của nhân dân đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trong tỉnh ban hành có liên quan trực tiếp đến nhân dân trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
|
|
|
|
Ban hành quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục thi hành án dân sự và Chủ tịch UBND cấp huyện về tổ chức, cán bộ và hoạt động của thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/02/2016)
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/02/2016
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về phối hợp thực hiện công bố, công khai, rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc chấn chỉnh công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 158/2005/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016)
|
|
|
|
|
Về việc chấn chỉnh công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 79/2007/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2015)
|
|
|
|
|
Về tăng cường chấn chỉnh công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Nghị định số 17/2010/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2017)
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
|
|
65 |
|
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3057/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 và QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
68
|
|
|
Ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của lực lượng Dân phòng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Pháp lệnh số 16/2011/UBTVQH12 về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản hướng dẫn thi hành hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2018)
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
VI. LĨNH VỰC BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg hết hiệu lưc ngày 01/01/2016)
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Nghị định 34/2000/NĐ-CP của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 34/2000/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/6/2014)
|
|
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
Về mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh và các chương trình truyền hình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2012 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bả
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế xây dựng, vận hành, khai thác và quản lý hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin và bảo mật trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm trong phối hợp quản lý các hoạt động cung cấp và sử dụng dịch vụ Intrenet trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trên lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh
|
Đã được công bố tại Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm ngọn cáp viễn thông treo trên cột điện trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Ban hành mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh và các chương trình truyền hình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về chế độ nhuận bút, thù lao và việc trích lập, quản lý sử dụng quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 đã hết hiệu lực 1 phần kể từ ngày 29/11/2015)
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 23/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4649/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
Về việc huy động Quỹ bảo trợ trẻ em
|
|
|
|
|
|
Về kế hoạch phát triển đồng bộ nguồn nhân lực - giải quyết việc làm - giảm nghèo giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án Đào tạo giáo viên dạy nghề của tỉnh Long An giai đoạn 2009-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch phát triển đồng bộ nguồn nhân lực - giải quyết việc làm - giảm nghèo giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
về việc ban hành Quy định chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
|
|
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
Về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện công tác phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2009- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Về thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (DS-KHHGĐ) giai đoạn năm 2011 ‑ 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014 và 2015 theo Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 18/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Nghị quyết số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về đào tạo nguồn lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Ban hành chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 ‑ 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 ‑ 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 ‑ 2015 trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014 ‑ 2015 theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của UBND tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An ban hành kèm Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
Về chương trình thực hiện phổ cập giáo dục trung học giai đoạn 2011 ‑ 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu học phí năm học 2013 ‑ 2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2014-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu học phí năm học 2014 - 2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non,trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về chương trình thực hiện phổ cập giáo dục trung học giai đoạn 2011 ‑ 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ thực hiện công tác phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành mức thu học phí năm học 2013 ‑ 2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2014 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức thu học phí năm học 2014 ‑ 2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Long An 5 năm giai đoạn 2011- 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục xã hội hóa năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục xã hội hóa năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về HĐND tỉnh ủy quyền Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý và quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Luật Đầu tư năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2015)
|
|
|
|
|
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ các mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Luật Đầu tư năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2015)
|
|
|
|
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân sách nhà nước năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh Long An về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về mức chi hỗ trợ cho tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011 ‑ 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về chế độ công tác, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức vận động đóng góp quỹ QPAN trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chương trình tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về ban hành quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp
|
|
|
|
|
|
Về cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 (Nghị định số 45/2011/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
|
|
|
|
Về phân cấp đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc phê duyệt tổng quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về tạm ứng vốn kho bạc nhà nước năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về giao dự toán thu, chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết của tỉnh Long An năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về trích ngân sách tỉnh năm 2014 bổ sung cho Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 17/2010/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017)
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định thời gian trình Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 03 cấp
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 45/2011/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
|
|
|
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất và khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh về việc mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về Quy trình phối hợp trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành Bảng gía tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá; thẩm quyền tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, kê khai giá, niêm yết giá trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 17/2010/NĐ-CP đã hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2017)
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về phân công cơ quan quản lý đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn ftinhr Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy chế vận động đóng góp Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Long An; Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 và Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Điều 1 Quy định về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 57/2002/NĐ-CP đã hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017)
|
|
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Ban hội nhập kinh tế quốc tế
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban hội nhập kinh tế quốc tế
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do Quyết định số 3886/2003/QĐ-UB hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/8/2015)
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Thị trường
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
|
|
|
|
|
Về việc phê duyệt đề án giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng trọng yếu của tỉnh Long An đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
239 |
|
|
Ban hành chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Long An
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
Về chính sách khuyến khích phát triển thủy sản trên địa bàn các huyện vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2015
|
|
|
|
|
|
Về mức hỗ trợ vốn NSNN thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nôn thôn mới
|
|
|
|
|
Số 975/UB.QĐ.84 ngày 31/5/1984
|
Về việc chuyển Trạm bảo vệ thực vật của tỉnh thành Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Thú y Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Bảo tồn đất ngập nước Láng Sen
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
V/v quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành đơn giá cây trồng, vật nuôi, chi phí đầu tư vào đất còn lại, phương tiện sinh hoạt và mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Quy định chính sách khuyến khích phát triển nuôi thủy sản trên địa bàn các huyện vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Vềviệc ban hành quy định quản lý các hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành phạm vi quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định thực hiện một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị thị xã Tân An, tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và phối hợp của các cơ quan chức năng trong việc xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 180/2007/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 15/01/2018)
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 của UBND tỉnh quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm của các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bấdtđộng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Thông tư số 11/2013/TT-BXD hết hiệu lực một phần kể từ ngày 01/02/2017)
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý sử dụng nhà ở tái định cư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về việc cho thuê và quản lý sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở công trình xây dựng vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh long an ban hành kèm theo quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/2008/NQ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ thực hiện thí điểm một số thủ tục hành chính trong đầu tư xây dựng đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Về tăng cường thực hiện các quy định của pháp luật về nhà ở trên địa bàn tinh Long An
|
|
|
XIX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trừng đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức thu phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (đợt 1)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa tỉnh Long An trong năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về hạn mức giao, công nhận quyền sử dụng một số loại đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi một số điều của quy định về bảo vệ môi trường hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nha nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh)
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 của UBND tỉnh Long An về hạn mức giao, công nhận quyền sử dụng một số loại đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định về diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trình tự thủ tục kiểm kê nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định thời hạn sử dụng đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định về diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
XX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
Về việc ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh do áp dụng theo bộ thủ tục hành chính hiện hành)
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên Hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Về chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về phương hướng nhiệm vụ năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về tiếp tục phấn đấu thực hiện thắng lợi Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân)
|
|
|
|
|
Về phương hướng nhiệm vụ năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về tiếp tục phấn đấu thực hiện thắng lợi Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc phê duyệt, ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo điểm d, khoản 1, Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 (Không còn đối tượng điều chỉnh)
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quyết định về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc tuyên truyền, phổ biến, triển khai thực hiện Luật Thống kê
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Luật Thống kê 2003 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|