STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (06 Nghị quyết, 14 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
02/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Ban hành bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
33/2016/QÐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016
|
Sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Quy định giá bán nước bình quân và định mức nước sử dụng của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
01/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
10/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
10/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
Sửa đổi Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
10/12/2021
|
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (07 nghị quyết, 06 quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009
|
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/3/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/3/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009
|
Phê duyệt Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
22/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
10/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
31/01/2021
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 Nghị quyết, 10 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
53/2006/NQ-HĐND
ngày 13/01/2006
|
Về chấp thuận chủ trương quy hoạch, lập dự án đầu tư, chỉnh trang nhà ở và các công trình xây dựng ven sông, kênh, rạch thành phố Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
ngày 24/6/2010
|
Về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
22/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
09/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
10/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 05/02/2024
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
10/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Ban hành Quy định Đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
21/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
15/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 Nghị quyết, 07 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/5/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở công lập quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/5/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016
|
Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề và cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/2/2021
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
19/11/2022
|
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (06 Nghị quyết, 04 Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về ban hành định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 05/11/2021
|
5/11/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Ban hành mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
03/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
01/12/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND ngày 30/10/2009
|
Đẩy mạnh hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo, đối tượng chính sách và Cựu Chiến binh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
01/12/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND ngày 05/02/2010
|
Tiếp tục thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác đăng ký, quản lý hộ tich trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
01/12/2021
|
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 Nghị quyết, 04 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014
|
Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
15/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 Nghị quyết, 25 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001
|
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
15/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
24/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thuỷ sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
|
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
24/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 Bãi bỏ
|
15/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/2/2023
|
16/02/2023
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
25/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
24/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
11/01/2023
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (07 Nghị quyết, 30 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/11/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 23/07/2009
|
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
20/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
20/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 11/08/2023
|
20/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 11/08/2023
|
20/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi Quyết định 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
15/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND Ngày 19/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015
|
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
23/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2019
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
23/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2020
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020
|
Ban hành bảng tính giá thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2021
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021
|
Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 vào Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
20/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
05/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 10/04/2023
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
66/2003/NQ-HĐND6
ngày 17/7/2003
|
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
15/10/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
51/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
20/01/2023
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 Nghị quyết, 02 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
07/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
15/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/9/2020
|
XI. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (01 Nghị quyết)
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (02 Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/5/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015
|
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
20/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021
|
26/02/2021
|
XIII. LĨNH VỰC SỞ CÔNG THƯƠNG (05 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
XIV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (05 Nghị quyết, 13 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Quy định số lượng, chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 06/8/2019
|
01/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/11/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 20/7/2014
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
15/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
21/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
01/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban hành quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 19/01/2022
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
XV. LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
01/3/2023
|
XVI. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (08 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
12/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 11/10/2023
|
30/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Sửa đổi một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
30/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
30/12/2022
|
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 Nghị quyết, 02 Quyết định, 01 Chỉ thị)
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ năm 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010
|
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/10/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008
|
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
XVIII. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC (03 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/3/2023
|
-
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
Quy định địa bàn tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các Trường phổ thông Dân tộc nội trú của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
07/7/2023
|
XIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/4/2020
|
XX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 Quyết định, 01 Chỉ thị)
|
-
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
15/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
10/01/2023
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND ngày 16/12/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
XXI. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/3/2021
|
XXII. LĨNH VỰC CÔNG AN (02 Nghị quyết, 01 Quyết định, 01 Chỉ thị)
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
13/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp quản lý, giáo dục, giúp đở người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/8/2022
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
01/7/2020
|
XXIII. LĨNH VỰC THUẾ (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/6/2021
|
XXIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết)
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/8/2023
|
XXV. LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/7/2023
|
XXVI. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/8/2023
|