STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (03 Nghị quyết)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, Điều 12, điểm b khoản 3 Điều 14, khoản 1, khoản 2, điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều 15, điểm b khoản 4 Điều 17, Điều 15, Điều 16 của Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
01/8/2022
17/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025
|
Điểm a, đ và e khoản 6 Điều 14 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
16/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
17/7/2023
|
II. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, khoản 2 Điều 9, tiêu đề Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 10, Điều 16, thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại khoản 2 Điều 11, khoản 4 Điều 12 và khoản 1 Điều 14 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
07/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 3, Điều 8, Điều 10 và Điều 12 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
01/11/2020
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (06 Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau
|
Giới hạn tên đường MẬU THÂN, Điểm đầu giáp Vòng xoay đường Nguyễn Trãi, phường 9, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp Vòng xoay đường Ngô Quyền, khóm 5, phường 1, thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 1.164m
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
16/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về việc đặt tên đường
|
Giới hạn tên đường PHAN ĐÌNH GIÓT và NGUYỄN VĂN BẢY
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Giới hạn tên đường PHAN NGỌC HIỂN, Điểm đầu giáp Cầu Làng Cá, khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm; điểm cuối giáp Cầu Kênh 90, khóm 8, thị trấn Cái Đôi Vàm. Chiều dài tuyến đường 5.980m
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Điều 3 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
16/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển
|
Giới hạn tên đường CHÂU VĂN LIÊM
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Giới hạn của tên đường HUỲNH THỊ KIM LIÊN, Điểm đầu giáp đường Ngô Quyền, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp đường Châu Văn Liêm, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 700m
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
16/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện U Minh và huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
Giới hạn tên đường NGUYỄN VĂN LANG
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong Thị xã Cà Mau
|
Giới hạn tên đường NGUYỄN TRÃI, Điểm đầu giáp đường Lý Văn Lâm, khóm 1, phường 9; điểm cuối giáp Đền thờ 10 Anh hùng liệt sĩ khởi nghĩa Hòn Khoai, khóm 6, phường 9. Chiều dài tuyến đường 2.750m
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
16/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/1999/QĐ-UBND ngày 22/01/1999 về việc đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II)
|
Giới hạn tên đường NGÔ GIA TỰ
|
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 4 Điều 3; điểm d, khoản 2, Điều 4; Điều 8; điểm a, khoản 2 và khoản 3, 4 Điều 9; điểm đ khoản 2 Điều 10; Điều 14; Điều 15; khoản 2, 3 Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
20/6/2019
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 5, 6 Điều 7; điểm a khoản 1 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
12/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 12/1/2022.
|
12/01/2022
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 Nghị quyết, 02 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Cụm từ “đầu tư phát triển” tại tên gọi và tại Điều 1, khoản 3 Điều 3, điểm a khoản 2 Điều 4, Điều 5 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023
|
20/10/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 1, 2, 3 và điểm c khoản 6 Điều 3 Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
16/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2 Điều 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
15/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2, 3, 5 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
30/12/2022
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
Khoản 1 Điều 1 và Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
20/12/2023
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 Nghị quyết, 05 Quyết định)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ
|
Danh mục điều chỉnh dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 gồm 03 dự án, với diện tích đất 147,06 ha, kèm theo Biểu số 01
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điểm c, d và đ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
17/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 3 Điều 10; khoản 1, 2 Điều 12; khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều 13; khoản 2, 3 Điều 16; khoản 2, 3 Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
26/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 1, 2, 3 Điều 1 và khoản 1 Điều 4 Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023
|
18/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2 Điều 15; khoản 3 Điều 27; điểm a khoản 3 Điều 34; khoản 2 Điều 39; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 52; Điều 56 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
07/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Tăng giá đối với 03 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau (Phụ lục 4); tên gọi đối với 02 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau (Phụ lục 5) ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND 04/11/2021
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023
|
18/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 7 Điều 7 Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
24/11/2023
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (03 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điểm a, b khoản 2 Điều 4; Điều 6; khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 15; điểm a khoản 3, điểm c và bổ sung điểm e khoản 4 Điều 16; khoản 6 Điều 20; khoản 1 Điều 21; khoản 1 Điều 24; thay thế cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ” thành cụm từ “Sở Nội vụ” tại các khoản 2 Điều 5; khoản 7 Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 21; khoản 2 Điều 28 và thay thế cụm từ “Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng)” thành cụm từ “Sở Nội vụ” tại khoản 2 Điều 29 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức
|
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Nội dung viện dẫn “khoản 7, Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV” tại điểm b, khoản 2, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
09/11/2020
|
IX. LĨNH VỰC HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2, Điều 1; Điều 5; khoản 2, Điều 6; Điều 11; Điều 12; tiêu đề của Chương III; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 2, 3, 5 Điều 17; Điều 18 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019
|
15/7/2019
|
X. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (02 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 5; cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức” thành cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân nhân và Công an nhân dân” tại khoản 2, Điều 2; Điều 4; khoản 2, 4 Điều 5; khoản 1 Điều 6; Điều 7; khoản 2 Điều 8; thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Điều 4; Điều 5; khoản 1, 4 Điều 6; Điều 7; khoản 2, 3 Điều 8; Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020
|
20/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 6 Điều 4; điểm a, khoản 2, điểm a, khoản 3 Điều 11; khoản 2 Điều 12; điểm b, khoản 1, điểm b, khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 27; Điều 30; thay đổi cụm từ “Giám đốc Sở Ngoại vụ (hoặc lãnh đạo Sở Ngoại vụ)” thành “Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)” tại Điều 8; Điều 9; điểm b, khoản 3 Điều 10; điểm c, khoản 3 Điều 11; khoản 2 Điều 15; thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại khoản 5, 7 Điều 4; điểm a, khoản 1, điểm c, khoản 3 Điều 8; điểm c, khoản 2 Điều 9; khoản 4 Điều 11; điểm b, khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 21; điểm a, điểm b, khoản 1 Điều 22; khoản 3 Điều 23; Điều 25; Điều 27; khoản 1, 2, 3, 5 Điều 28 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020
|
20/11/2020
|
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 Quyết định)
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2, Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều 13 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2020
|
10/4/2020
|
XII. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (01 Nghị quyết)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2 Điều 3 và điểm b khoản 2 Điều 8 Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023
|
01/01/2024
|