01
|
Nghị quyết
|
24/2001/NQ-HĐND
09/02/2001
|
Về việc ban hành bản quy định, định hướng một số nội dung cơ bản trong việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước cộng đồng dân cư ở cơ sở
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 24/2001/NQ-HĐND7 ngày 09/02/2001 của HĐND tỉnh về việc ban hành bản quy định, định hướng một số nội dung cơ bản trong việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước cộng đồng dân cư ở cơ sở
|
23/7/2019
|
02
|
Nghị quyết
|
09/2009/NQ-HĐND 23/7/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2019
|
03
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
23/7/2009
|
Về việc quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chủ chốt cấp xã và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức được luân chuyển, tăng cường công tác tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2022
|
04
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
16/8/2011
|
Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
07
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
19/7/2012
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
08
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
21/12/2012
|
Quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
09
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
16/7/2013
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
18/12/2013
|
Về việc phê duyệt Đề án tổ chức lại nghề khai thác hải sản tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
11
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
18/12/2013
|
Về việc thông qua Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
12
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
18/12/2013
|
Về việc phê chuẩn Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
13
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 08/214/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/12/2019
|
14
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
22/7/2014
|
Về việc quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch theo mùa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 Quy định thời gian hưởng, mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với vùng thiếu nước ngọt và sạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2020
|
15
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
22/7/2014
|
Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2020
|
16
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
22/7/2014
|
Phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2014 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
17
|
Nghị quyết
|
33/2014/NQ-HĐND
25/12/2014
|
Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2020
|
18
|
Nghị quyết
|
40/2014/NQ-HĐND
25/12/2014
|
Phê duyệt Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
19
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND 20/7/2015
|
Về ban hành một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 ban hành quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2019
|
20
|
Nghị quyết
|
33/2015/NQ-HĐND
11/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
21
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
23/8/2016
|
Về phát triển kinh tế - xã hội miền núi giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
22
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
23/8/2016
|
Quy định về mức thu và vùng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 quy định mức thu học phí trong năm học 2022-2023 và vùng thu học phí từ năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/4/2022
|
23
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
18/8/2016
|
về việc phát triển Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận lên bệnh viện hạng I, quy mô 1000 giường bệnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
24
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
23/8/2016
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định nội dung, mức chi đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ, tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
25
|
Nghị quyết
|
58/2016/NQ-HĐND
19/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
20/12/2021
|
26
|
Nghị quyết
|
63/2016/NQ-HĐND
19/12/2016
|
Về phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
27
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND
19/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
28
|
Nghị quyết
|
69/2016/NQ-HĐND
19/12/2016
|
Phát triển kinh tế biển tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
29
|
Nghị quyết
|
75/2016/NQ-HĐND
19/12/2016
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 -2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2020
|
30
|
Nghị quyết
|
76/2016/NQ-HĐND
19/12/2016
|
Bổ sung, sửa đổi một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Khóa IX
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
31
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
32
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 quy định chính sách hỗ trợ cho vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/9/2021
|
33
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
34
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
35
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
36
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
37
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
38
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
39
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
40
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
41
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/9/2021
|
42
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
43
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
44
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
45
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
46
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Về huy động nguồn lực, ưu tiên đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cấp thiết giao thông, thủy lợi, đô thị, giáo dục, y tế giai đoạn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
47
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND
17/7/2017
|
Về phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
-
448
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
14/8/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/7/2022
|
49
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND
11/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
50
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
11/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
51
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ-HĐND 11/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2019
|
52
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
11/12/2017
|
Về bổ sung Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2020
|
53
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
11/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
54
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
11/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
55
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
12/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
56
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
12/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
57
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
12/7/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
58
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Quy định sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 quy định mức thu học phí trong năm học 2022-2023 và vùng thu học phí từ năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/4/2022
|
59
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm Nghiên cứu văn hóa chăm tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
60
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
61
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Quy định một số nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn 2022 – 2025
|
01/8/2022
|
62
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Điều chỉnh một số nội dung Quy hoạch phát triển hệ thống Y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
63
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường trên địa bàn huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
64
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017/của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
65
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
14/12/2018
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
66
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND
13/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đôạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2019
|
67
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
13/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan quan tại vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-UBND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2020
|
68
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
12/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2020
|
69
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
12/7/2019
|
Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
70
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
12/7/2019
|
Quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
71
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
16/6/2019
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2022
|
72
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
16/12/2019
|
Kéo dài thời gian áp dụng Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2020
|
73
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
16/12/2019
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 quy định một số nội dung về người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức hỗ trợ hàng tháng đối với Ban Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/12/2023
|
74
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
17/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
75
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định nội dung và mức chi để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/12/2022
|
76
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
19/3/2021
|
Kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 và Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
77
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
31/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
78
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
31/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
79
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
31/8/2021
|
Quy định mức trích từ nguồn thu tiền sử dụng đất thuộc ngân sách cấp tỉnh để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 bãi bỏ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ nguồn thu tiền sử dụng đất thuộc ngân sách cấp tỉnh để bổ sung nguồn vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Thuận
|
01/11/2022
|
80
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
20/10/2022
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 quy định định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
23/12/2023
|
81
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
25/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 quy định định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
23/12/2023
|
82
|
Quyết định
|
33/2001/QĐ-UBND 13/4/2001
|
về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 24/2001/NQ-HĐND7 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VII
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 33/2001/QĐ-UBND ngày 13/4/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 24/2001/NQ-HĐND7 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VII
|
09/8/2019
|
83
|
Quyết định
|
185/2004/QĐ-UBND
15/11/2004
|
Về việc ban hành quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiễm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viêc chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện thành phố
|
30/5/2020
|
84
|
Quyết định
|
315/2005/QĐ-UBND
12/9/2005
|
Ban hành quy định chế độ nhuận bút báo Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/7/2021
|
85
|
Quyết định
|
156/2006/QĐ-UBND
22/6/2006
|
Ban hành Quy chế bảo vệ sân bay Phan Rang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 bãi bỏ Quyết định số 156/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành Quy chế bảo vệ sân bay Phan Rang
|
10/7/2022
|
86
|
Quyết định
|
256/2007/QĐ-UBND
03/10/2007
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng đất công ích trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 Bãi bỏ Quyết định số 256/2007/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đất công ích trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/8/2020
|
87
|
Quyết định
|
257/2006/QĐ-UBND
02/10/2006
|
Về ban hành chế độ nhuận bút tác giả, tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/7/2021
|
88
|
Quyết định
|
357/2007/QĐ-UBND
27/12/2007
|
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi của Công ty Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Thuận quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 78/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 ban hành Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/01/2023
|
89
|
Quyết định
|
179/2008/QĐ-UBND
15/7/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 315/2005/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định chế độ nhuận bút báo Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/7/2021
|
90
|
Quyết định
|
245/2008/QĐ-UBND
17/9/2008
|
Về việc ban hành Quy định về chất lượng nước sạch, quy trình tham gia ý kiến và giám sát cộng đồng, quy hoạch cấp nước, lựa chọn đơn vị cấp nước, xác định vùng phục vụ cấp nước và ký kết thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước, đầu nối, hợp đồng dịch vụ cấp nước, kiểm định thiết bị đo đếm nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/5/2021
|
91
|
Quyết định
|
319/2008/QĐ-UBND
19/11/2008
|
Về việc đổi tên Trung tâm Huấn luyện Thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 bãi bỏ Quyết định số 319/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đổi tên Trung tâm Huấn luyện Thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
11/11/2022
|
92
|
Quyết định
|
343/2008/QĐ-UBND
05/12/2008
|
Quy định về điều chỉnh mức chi cho hoạt động xóa mù chữ, sau xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 quy định nội dung chi và mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/4/2021
|
93
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-UBND
12/3/2009
|
Về việc thành lập trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại trực thuộc Sở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
30/11/2023
|
94
|
Quyết định
|
240/2009/QĐ-UBND
28/8/2009
|
Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 92/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
07/12/2023
|
95
|
Quyết định
|
254/2009/QĐ-UBND
04/9/2009
|
Ban hành Quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chủ chốt cấp xã không đạt tiêu chuẩn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 Quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/8/2022
|
96
|
Quyết định
|
255/2009/QĐ-UBND
04/9/2009
|
Về chính sách luân chuyển, tăng cường có thời hạn cán bộ chủ chốt cho các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/8/2022
|
97
|
Chỉ thị
|
33/2010/CT-UBND 27/12/2010
|
về việc triển khai thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 33/2010/CT-UBND ngày 27/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh
|
06/7/2019
|
98
|
Quyết định
|
207/2010/QĐ-UBND
08/3/2010
|
Về việc thành lập Văn phòng phát triển kinh tế trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
30/11/2023
|
99
|
Quyết định
|
955/2010/QĐ-UBND
17/6/2010
|
Ban hành Quy định về việc đình chỉ và hạn chế xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh lưu thông
|
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 Ban hành quy định về quản lý lưu thông đối với xe công nông, xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trái quy định và xe cơ giới ba bánh, xe máy kéo
|
29/8/2021
|
100
|
Quyết định
|
1351/2010/QĐ-UBND
17/8/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp, giải quyết các thủ tục triển khai dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dự án sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/4/2021
|
101
|
Quyết định
|
1417/2010/QĐ-UBND
25/8/2010
|
Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 Bãi bỏ Quyết định số 1417/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020.
|
18/7/2020
|
102
|
Quyết định
|
1792/2010/QĐ-UBND
29/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/02/2019
|
103
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
27/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/6/2021
|
104
|
Chỉ thị
|
26/2011/CT-UBND 31/10/2011
|
Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn, xử lý các hành vi sử dụng, mua bán, tàng trữ, vận chuyển các loại chất nổ, chất độc và xung điện để khai thác thủy sản trái phép trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 26/2011/CT-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn, xử lý các hành vi sử dụng, mua bán, tàng trữ, vận chuyển các loại chất nổ, chất độc và xung điện để khai thác thủy sản trái phép trên địa bàn tỉnh
|
04/6/2019
|
105
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND
29/7/2011
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
18/6/2022
|
106
|
Quyết định
|
63/2011/QĐ-UBND 18/11/2011
|
ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Tổ tự quản về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tổ chức, hoạt động của Tổ nhân dân tự quản về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/10/2019
|
107
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
29/3/2012
|
Về việc phê duyệt quy hoạch phát trển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
108
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
06/4/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
26/10/2020
|
109
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND 20/7/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
30/6/2019
|
110
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
14/8/2012
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 bãi bỏ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận
|
25/3/2023
|
111
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
17/8/2012
|
Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/6/2022
|
112
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-UBND
24/9/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/10/2020
|
113
|
Quyết định
|
69/2012/QĐ-UBND
30/11/2012
|
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
28/9/2023
|
114
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
21/01/2013
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 bãi bỏ Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/9/2023
|
115
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
21/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
28/9/2023
|
116
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
03/5/2013
|
Ban hành danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/01/2020
|
117
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
14/6/2013
|
Về việc quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề ngắn hạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
118
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND 05/7/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hối đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất Ninh Thuận với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
29/8/2019
|
119
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
18/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chất lượng nước sạch, quy trình tham gia ý kiến và giám sát cộng đồng, quy hoạch cấp nước, lựa chọn đơn vị cấp nước, xác định vùng phục vụ cấp nước và ký kết thoả thuận thực hiện dịch vụ cấp nước, đấu nối, hợp đồng dịch vụ cấp nước, kiểm định thiết bị đo đếm nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/5/2021
|
120
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND
30/8/2013
|
Ban hành Đề án “Kiện toàn và tăng cường năng lực hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
121
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND
05/9/2013
|
Quy định nội dung và mức chi đối với các Hội thi, cuộc thi trong ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/8/2022
|
122
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-UBND 28/10/2013
|
ban hành Quy định trách nhiệm thu thập, tổng hợp và chế độ báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm thu thập, tổng hợp và chế độ báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/12/2019
|
123
|
Quyết định
|
84/2013/QĐ-UBND
18/12/2013
|
Quy định việc dạy và học tiếng Chăm trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 bãi bỏ Quyết định số 84/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh quy định việc dạy và học tiếng Chăm trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/8/2022
|
124
|
Quyết định
|
87/2013/QĐ-UBND
23/12/2013
|
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hoá quá thấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 ban hành Quy định đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hạng A1, máy kéo nhỏ hạng A4 đối với đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/5/2021
|
125
|
Quyết định
|
89/2013/QĐ-UBND
27/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để tham mưu, tư vấn trong việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/9/2020
|
126
|
Quyết định
|
99/2013/QĐ-UBND
16/10/2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Ninh Thuận
|
26/12/2020
|
127
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
21/01/2014
|
Về việc ban hành Đề án tổ chức lại nghề khai thác hải sản tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2013 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
128
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
22/01/2014
|
Về việc phê chuẩn Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
129
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
13/02/2014
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
130
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
14/02/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/10/2021
|
131
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
05/3/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 89/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/11/2023
|
132
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
13/5/2014
|
Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 bãi bỏ Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2021
|
133
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND
16/6/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 378/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Đề án đào tạo và hỗ trợ kinh phí cho thí sinh trúng tuyển đại học Y, Dược diện đào tạo hệ chính quy theo địa chỉ sử dụng, giai đoạn 2009 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
134
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/8/2014
|
Ban hành Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/8/2020
|
135
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2014
|
Về việc quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 Quy định thời gian hưởng, mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với vùng thiếu nước ngọt và sạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/9/2020
|
136
|
Quyết định
|
74/2014/QĐ-UBND
01/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 5 Quyết định số 207/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Văn phòng Phát triển kinh tế trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 207/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Văn phòng phát triển Kinh tế trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
10/12/2020
|
137
|
Quyết định
|
81/2014/QĐ-UBND
27/10/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định 97/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2022
|
138
|
Quyết định
|
97/2014/QĐ-UBND 09/12/2014
|
Ban hành Quy định về việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định về việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
29/4/2022
|
139
|
Quyết định
|
99/2014/QĐ-UBND
15/12/2014
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
|
20/06/2021
|
140
|
Quyết định
|
106/2014/QĐ-UBND
29/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 Về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2020
|
141
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
23/01/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND 20/7/2021 Ban hành Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
30/7/2021
|
142
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
28/01/2015
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 ban hành Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/4/2021
|
143
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
02/02/2015
|
Ban hành Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
144
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
05/12/2015
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/01/2020
|
145
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
21/4/2015
|
Điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
146
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
27/4/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng “Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận”
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 93/2023/QĐ-UBND ngày 17/12/2023 bãi bỏ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng “Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận”
|
27/12/2023
|
147
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
23/6/2015
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết định số 101/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/4/2022
|
148
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
24/6/2015
|
Ban hành Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 ban hành quy định về xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/11/2022
|
149
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
03/7/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 bãi bỏ quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
30/4/2022
|
150
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND
21/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 85/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/01/2023
|
151
|
Quyết định
|
65/2015/QĐ-UBND
17/9/2015
|
Về việc quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 ban hành định mức lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và quy định một số nội dung, mức chi hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/9/2023
|
152
|
Quyết định
|
92/2015/QĐ-UBND
21/12/2015
|
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
153
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
07/4/2016
|
Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 Quy định nghĩa vụ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2021
|
154
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
19/4/2016
|
Về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
155
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
22/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 1 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/01/2020
|
156
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
09/5/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/8/2021
|
157
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
12/5/2016
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/12/2022
|
158
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND
23/9/2016
|
Ban hành quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 Quy định nội dung, mức chi đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ, tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/9/2023
|
159
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
26/9/2016
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND 07/04/2023 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/5/2022
|
160
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
18/10/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24/9/2022
|
161
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND
06/12/2016
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/3/2021
|
162
|
Quyết định
|
91/2016/QĐ-UBND
07/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 của Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/12/2022
|
163
|
Quyết định
|
95/2016/QĐ-UBND
19/12/2016
|
Ban hành quy định về thu hút, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 Bãi bỏ Quyết định số 95/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định về thu hút, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/4/2021
|
164
|
Quyết định
|
100/2016/QĐ-UBND
26/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ và chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND 15/12/2021 ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
25/12/2021
|
165
|
Quyết định
|
101/2016/QĐ-UBND
29/12/2016
|
Ban hành quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND 19/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết định số 101/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/4/2022
|
166
|
Quyết định
|
103/2016/QĐ-UBND
30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư các khu đô thị mới, khu bàn ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định 97/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2022
|
167
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
25/01/2017
|
Phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 Phê duyệt phương án giá nước và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
29/5/2023
|
168
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
11/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2020
|
169
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
30/6/2017
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và quy định mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
|
31/12/2020
|
170
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND
20/7/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phân công và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/4/2022
|
171
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
10/8/2017
|
Về việc quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/9/2021
|
172
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
15/8/2017
|
Ban hành Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017 -2020 trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
173
|
Quyết định
|
68/2017/QĐ-UBND
16/8/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
174
|
Quyết định
|
70/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
175
|
Quyết định
|
72/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
176
|
Quyết định
|
73/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
177
|
Quyết định
|
74/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
178
|
Quyết định
|
75/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
179
|
Quyết định
|
76/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
180
|
Quyết định
|
77/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
181
|
Quyết định
|
79/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
182
|
Quyết định
|
81/2017/QĐ-UBND
25/8/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/01/2020
|
183
|
Quyết định
|
87/2017/QĐ-UBND
07/9/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
184
|
Quyết định
|
88/2017/QĐ-UBND
07/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng vốn vay từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
185
|
Quyết định
|
89/2017/QĐ-UBND
14/9/2017
|
Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 20/6/2020 Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
12/6/2020
|
186
|
Quyết định
|
92/2017/QĐ-UBND
27/9/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND gày 17/7/2020 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2020
|
187
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND
28/9/2017
|
Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
188
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND
28/9/2017
|
Về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2023 về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/10/2021
|
189
|
Quyết định
|
108/2017/QĐ-UBND
31/10/2017
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
14/8/2021
|
190
|
Quyết định
|
122/2017/QĐ-UBND
07/11/2020
|
Ban hành Quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
09/11/2020
|
191
|
Quyết định
|
130/2017/QĐ-UBND
01/12/2017
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
192
|
Quyết định
|
132/2017/QĐ-UBND 06/12/2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở; Trưởng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Sở Y tế và Trưởng, Phó Trưởng phòng Y tế các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng phòng thuộc Sở và Trưởng, Phó trưởng đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
02/02/2021
|
193
|
Quyết định
|
140/2017/QĐ-UBND
21/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/12/2022
|
194
|
Quyết định
|
141/2017/QĐ-UBND
26/12/2017
|
Quy định mức thu, chế đọ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
195
|
Quyết định
|
142/2017/QĐ-UBND
26/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
196
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
03/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 Phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/8/2021
|
197
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
10/10/2018
|
Ban hành Quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27/3/2022 Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/4/2022
|
198
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
26/01/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND 07/04/2023 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/4/2023
|
199
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
31/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 83/2023/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/11/2023
|
200
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
01/6/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 96/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2024
|
201
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND
11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 89/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/11/2023
|
202
|
Quyết định
|
57/2018/QĐ-UBND
13/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
17/02/2023
|
203
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
23/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
04/12/2021
|
204
|
Quyết định
|
60/2018/QĐ-UBND
23/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
06/3021021
|
205
|
Quyết định
|
67/2018/QĐ-UBND
03/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
|
24/6/2021
|
206
|
Quyết định
|
69/2018/QĐ-UBND
13/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 Quy định nghĩa vụ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2021
|
207
|
Quyết định
|
72/2018/QĐ-UBND
20/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
19/8/2021
|
208
|
Quyết định
|
77/2018/QĐ-UBND
06/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
|
03/3/2022
|
209
|
Quyết định
|
79/2018/QĐ-UBND
06/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 20/5/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi chúa tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2023
|
210
|
Quyết định
|
83/2018/QĐ-UBND
20/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
|
03/9/2021
|
211
|
Quyết định
|
88/2018/QĐ-UBND
27/8/2020
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
212
|
Quyết định
|
92/2018/QĐ-UBND
23/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 Phân cấp quản lý nhà nước về quản lý chất lượng công trình, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; Kiểm tra công tác nghiệm thu đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/9/2021
|
213
|
Quyết định
|
102/2018/QĐ-UBND
28/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm Nghiên cứu văn hóa Chăm, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
214
|
Quyết định
|
103/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
215
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
14/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số và phát hành văn bản điện tử có ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ và quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư
|
29/8/2020
|
216
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
14/01/2019
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung Quy hoạch phát triển hệ thống Y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
217
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
18/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 6 của Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 Phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/8/2021
|
218
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
21/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 130/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/7/2023
|
219
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
20/6/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/8/2023
|
220
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND
31/7/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
03/01/2023
|
221
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
01/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2021
|
222
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
05/8/2019
|
Quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/9/2023
|
223
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
09/8/2019
|
Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/9/2023
|
224
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND
28/8/2019
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/9/2023
|
225
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
03/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2023 về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/8/2023
|
226
|
Quyết định
|
70/2019/QĐ-UBND
16/12/2019
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 Ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/5/2022
|
227
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
17/01/2020
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/8/2022
|
228
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
02/3/2020
|
Sửa đổi, bổi sung một số điều của Quy chế phân công và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/10/2023
|
229
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
20/5/2020
|
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 ban hành Quy định bổ nhiệm, giới thiệu ứng cử, bổ nhiệm lại, giới thiệu tái cử, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23/10/2023
|
230
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
09/6/2020
|
Ban hành Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 quy định nội dung chi và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Thuận
|
17/4/2023
|
231
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND
14/10/2020
|
Ban hành Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 công bố Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/6/2022
|
232
|
Quyết định
|
42/2020/QĐ-UBND
22/10/2020
|
Ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 ban hành quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/11/2021
|
233
|
Quyết định
|
44/2020/QĐ-UBND
29/10/2020
|
Ban hành Quy chế về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 81/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 ban hành quy định đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
18/11/2023
|
234
|
Quyết định
|
49/2020/QĐ-UBND
30/11/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 207/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 về việc thành lập Văn phòng phát triển kinh tế trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
30/11/2023
|
235
|
Quyết định
|
54/2020/QĐ-UBND
22/12/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được quy định cụ thể trong văn bản
|
31/12/2021
|
236
|
Quyết định
|
61/2020/QĐ-UBND
31/12/2020
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/7/2021
|
237
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
02/3/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác sử dụng cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 83/2023/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/11/2023
|
238
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
15/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/4/2023
|
239
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
11/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 82/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
19/11/2023
|
240
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
16/6/2021
|
Ban hành Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 ban hành Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/7/2023
|
241
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND
11/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
04/8/2023
|
242
|
Quyết định
|
67/2021/QĐ-UBND
23/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/9/2023
|
243
|
Quyết định
|
70/2021/QĐ-UBND
24/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/9/2023
|
244
|
Quyết định
|
85/2021/QĐ-UBND
13/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
12/11/2023
|
245
|
Quyết định
|
86/2021/QĐ-UBND
13/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 78/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
12/11/2023
|
246
|
Quyết định
|
94/2021/QĐ-UBND
30/12/2021
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2024
|
10/01/2024
|
247
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
10/01/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
12/11/2023
|
248
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
11/5/2022
|
Quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND 28/8/2023 quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/9/2023
|
249
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
28/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2023 về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/8/2023
|
250
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND
17/9/2022
|
Quy định một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 quy định một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
31/8/2023
|
251
|
Quyết định
|
57/2022/QĐ-UBND
13/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 81/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 ban hành quy định đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
18/11/2023
|
Tổng số: 251 văn bản
|